Gardenal 10mg Pharbaco - Thuốc điều trị động kinh hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-09-13 11:24:43

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-30531-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Phenobarbital
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 1 - Pharbaco - Việt Nam
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
10mg

Video

Gardenal 10mg Pharbaco là sản phẩm gì?

  • Gardenal 10mg Pharbaco là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 1 - Pharbaco - Việt Nam, với thành phần chính Phenobarbital có tác dụng điều trị cơn động kinh, cơn co giật. Ngoài ra Gardenal 10mg Pharbaco còn điều trị phòng co giật, vàng da trẻ sơ sinh…

Thông tin cơ bản của Gardenal 10mg Pharbaco

  • Tên sản phẩm: Gardenal 10mg Pharbaco

  • Số đăng ký: VD-30531-18

  • Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 1 - Pharbaco - Việt Nam

  • Dạng bào chế:     Viên nén

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

  • Quy cách: Hộp 10 vỉ x 10 viên

Thành phần của Gardenal 10mg Pharbaco

  • Phenobarbital: 10mg

Công dụng - Chỉ định của Gardenal 10mg Pharbaco

  • Ðộng kinh (trừ động kinh cơn nhỏ): Ðộng kinh cơn lớn, động kinh giật cơ, động kinh cục bộ.

  • Phòng co giật do sốt cao tái phát ở trẻ nhỏ.

  • Vàng da sơ sinh, người bệnh mắc chứng tăng bilirubin huyết không liên hợp bẩm sinh, không tan huyết bẩm sinh và ở người bệnh ứ mật mạn tính trong gan.

Cách dùng và liều dùng của Gardenal 10mg Pharbaco

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống

  • Liều dùng:

    • Người lớn:

      • Chống co giật: 60-250mg/ngày, uống 1 lần hoặc chia thành liều nhỏ.

      • An thần: Ban ngày 30-120mg, chia làm 2-3 lần/ngày.

      • Gây ngủ: 100-320mg, uống lúc đi ngủ, không dùng quá 2 tuần điều trị mất ngủ.

      • Chống tăng bilirubin huyết: 30-60mg, 3 lần/ngày

    • Trẻ em:

      • Chống co giật: 1-6mg/kg/ngày, uống 1 lần hoặc chia nhỏ liều.

      • An thần: Ban ngày 2mg/kg, 3 lần mỗi ngày.

      • Trước khi phẫu thuật: 1-3mg/kg.

      • Chống tăng bilirubin huyết:

        • Sơ sinh: 5-10mg/kg/ngày, trong vài ngày đầu khi mới sinh.

        • Trẻ em tới 12 tuổi: 1-4mg/kg, 3 lần mỗi ngày.

  • Quên liều:

    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều:

    • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định của Gardenal 10mg Pharbaco

  • Người bệnh quá mẫn với Phenobarbital.

  • Người bệnh suy hô hấp nặng, có khó thở hoặc tắc nghẽn.

  • Người bệnh rối loạn chuyển hóa porphyrin.

  • Suy gan nặng.

Lưu ý khi sử dụng Gardenal 10mg Pharbaco     

  • Không ngừng thuốc đột ngột, vì có thể gây ra động kinh liên tục.

  • Phải dùng thuốc đều đặn hàng này:

    • Ở người lớn: Sau 6 tháng nếu không còn động inh mới hạ liều, sau 2 năm nếu không còn động kinh mới ngừng thuốc.

    • Ở trẻ em: Sau 3 tháng không cơn mới hạ liều và ngừng thuốc.

  • Giảm liều đối với người suy gan, thạn, người già, người nghiện rượu.

  • Cấm uống rượu và các loại nước giải khát có rượu trong thời gian dùng thuốc.

  • Ở trẻ nhỏ cần dùng thêm Vitamin D2 phòng còi xương.

  • Ở trẻ sơ sinh, nếu người mẹ có dùng thuốc này, trẻ sẽ bị hội chứng chảy máu trong 24 giờ trẻ sinh ra. Người mẹ cần uống thuốc dự phòng vitamin K trong vòng 1 tháng trước khi sinh và cho trẻ dùng lúc mới sinh ra.

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ Gardenal 10mg Pharbaco               

  • Thường gặp:

    • Toàn thân: Buồn ngủ.

    • Máu: Có hồng cầu khổng lồ trong máu ngoại vi.

    • Thần kinh: Rung giật nhãn cầu, mất điều hòa động tác, lo hãi, bị kích thích, lú lẫn (ở người cao tuổi).

    • Da: Nổi mẩn do dị ứng (hay gặp ở người bệnh trẻ tuổi.

  • Ít gặp:

    • Cơ – xương: Còi xương, nhuyễn xương, loạn dưỡng đau cơ (gặp ở trẻ em khoảng 1 năm sau khi điều trị), đau khớp.

    • Chuyển hóa: Rối loạn chuyển hóa porphyrin.

    • Da: Hội chứng Lyell (có thể tử vong).

  • Hiếm gặp:

    • Máu: Thiếu máu hồng cầu khổng lồ do thiếu hụt acid folic.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Không nên phối hợp với:

    • Rượu: Vì làm tăng tác dụng an thần của Phenobarbital và có thể gây hậu quả nguy hiểm.

    • Methotrexat: độc tính về huyết học của methotrexat tăng khi dùng chung với Phenobarbital do dihydrofolat reductase bị ức chế mạnh hơn.

    • Phenytoin: nồng độ trong huyết tương của phenytoin thay đổi thất thường, có thể xảy ra các triệu chứng ngộ đọc phenytoin khi ngừng dùng Phenobarbital. Khi dùng đồng thời với phenytoin nồng độ của Phenobarbital có thể tăng đến mức ngộ độc.

  • Thận trọng khi phối hợp với:

    • Felodipin, nimodipin, doxycyclin, doxycyclin, corticoid, ciclosporin, hydroquinidin, quinidin, theophyllin, thuốc chống đông dùng đường uống, digitoxin, diospyramid, các thuốc chẹn beta,..: Cần hiệu chỉnh liều cho phù hợp vì Phenobarbital làm giảm nồng độ và tác dụng của các loại thuốc này.

    • Phenobarbital làm mất tác dụng của thuốc tránh thai theo đường uống, cần chọn biện pháp tránh thai khác.

    • Nồng độ của Phenobarbital giảm khi phối hợp với acid folic, các thuốc chống trầm cảm va vòng, cần tăng liều Phenobarbital

    • Nồng độ Phenobarbital tăng khi phối hợp với progabid, acid vaproic.

    • Với Levothyroxin: Phải kiểm tra nồng độ T3, T4, điều chỉnh liều levothyroxin trong và sau trị liệu bằng Phenobarbital cho phù hợp.

    • Làm tăng tác dụng ức chế thần kinh trung ương khi phối hợp với các thuốc trầm cảm khác, thuốc kháng H1, benzodiazepin, clonidin, dẫn xuất của morphin, các thuốc an thần kinh, thuốc giải lo âu.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Gardenal 10mg Pharbaco là bao nhiêu?

  • Gardenal 10mg Pharbaco hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Gardenal 10mg Pharbaco ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Gardenal 10mg Pharbaco tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn"

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”


Câu hỏi thường gặp

Giá của Gardenal 10mg Pharbaco - Thuốc điều trị động kinh hiệu quả hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ