Fabafixim 200 DT. Pharbaco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-09-22 15:46:35

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28075-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cefixim
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 1 - Pharbaco - Việt Nam
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
200mg

Video

Fabafixim 200 DT. Pharbaco là sản phẩm gì?

  • Fabafixim 200 DT. Pharbaco là sản phẩm được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 1 - Pharbaco - Việt Nam, với thành phần chính Cefixim có tác dụng điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm. Fabafixim 200 DT. Pharbaco giúp làm giảm nhanh các triệu chứng, cải thiện tình trạng sức khỏe.

Thông tin cơ bản của Fabafixim 200 DT. Pharbaco

  • Tên sản phẩm: Fabafixim 200 DT. Pharbaco

  • Số đăng ký: VD-28075-17

  • Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 1 - Pharbaco - Việt Nam

  • Dạng bào chế:     Viên nén.

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

  • Quy cách: Hộp 2 vỉ x 10 viên

Thành phần của Fabafixim 200 DT. Pharbaco

  • Cefixim: 200mg

Công dụng - Chỉ định của Fabafixim 200 DT. Pharbaco

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (URTI): như viêm tai giữa và các URTI khác, nơi vi khuẩn gây bệnh được biết hoặc nghi ngờ là có khả năng đề kháng với các kháng sinh thông thường khác, hoặc khi có nguy cơ thất bại đáng kể trong điều trị.

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: như viêm phế quản.

  • Nhiễm khuẩn đường niệu: như viêm bàng quang, viêm túi mật, viêm túi mật không biến chứng. Hiệu quả lâm sàng đã được chứng minh trong các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi các mầm bệnh thường gặp Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes, Escherichia coll, Proteus mirabilis, Klebsiella, Haemophilus influenzae (bao gồm các chủng tiết và không tiết beta-lactamase), Branhamella catarrhalis (bao gồm các chủng tiết và không tiết beta- lactamase) và các loài Enterobacter. Thuốc có độ ổn định cao khi có mặt các enzyme beta- lactamase.

  • Hầu hết các chủng vi khuẩn đường ruột (Streptococcus faecalis, liên cầu nhóm D) và tụ cầu (bao gồm các chủng tiết và không tiết coagulase và các chủng kháng meticillin) đều đã kháng cefixim. Ngoài ra, hầu hết các chủng Pseudomonas, Bacteroides fragilis, Listeria monocytogenes và Clostridia cũng đã kháng cefíxim

Cách dùng và liều dùng của Fabafixim 200 DT. Pharbaco

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống.

  • Liều dùng:

    • Sự hấp thu thuốc thay đổi không đáng kể khi có mặt thức ăn. Đợt điều trị thông thường là 7 ngày. Có thể tiếp tục điều trị đến 14 ngày khi cần thiết.

    • Người lớn, người cao tuổi và trẻ em trên 10 tuổi hoặc cân nặng trên 50 kg: 1 – 2 viên mỗi ngày tùy theo mức độ nghiêm trọng của nhiễm khuẩn, dùng 1 lần hoặc chia 2 lần.

    • Trẻ em dưới 10 tuổi: Nên dùng dạng thuốc bột pha hỗn dịch uống.

    • Liều dùng với người bệnh suy thận:

    • Người bệnh có độ thanh thải creatinin > 20 ml/phút: Không cần điều chỉnh liều.

    • Người bệnh có độ thanh thải creatinin < 20 ml/phút, người bệnh chạy thận nhân tạo và lọc màng bụng mạn tính: Không nên vượt quá liều 200 mg cefixim x 1 lần/ngày.

  • Quên liều:

    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều:

    • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định của Fabafixim 200 DT. Pharbaco

  • Người bệnh có tiền sử quá mẫn với cefíxim hoặc với các kháng sinh nhóm cephalosporin khác, người có tiền sử sốc phản vệ do penicilin.

Lưu ý khi sử dụng Fabafixim 200 DT. Pharbaco    

  • Đã có báo cáo về những tác dụng không mong muốn nghiêm trọng trên da như hoại tử da, hội chứng Stevens-Johnson, phát ban da do thuốc với bạch cầu ái toan và các triệu chứng toàn thân (DRESS) ở một số bệnh nhân dùng cefixim. Nên ngừng dùng thuốc và đưa ra cách xử trí và/hoặc điều trị thích hợp.

  • Đã có những mô tả về các trường hợp thiếu máu tan máu, bao gồm cả những trường hợp từ vong do dùng các cephalosporin. Ngoài ra, cũng đã có báo cáo về sự tái phát bệnh xảy ra sau khi dùng lại các cephalosporin ở bệnh nhân có tiền sử dụng thuốc (bao gồm cả cefixim) – liên quan đến bệnh thiếu máu tan máu.

  • Do thuốc có chứa aspartam (mỗi viên chứa 4 mg aspartam) nên thận trọng khi dùng cho người bệnh phenylceton niệu.

  • Trước khi bắt đầu điều trị bằng Cefixim cần điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh đối với penicilin và các cephalosporin khác do có sự quá mẫn chéo giữa các kháng sinh nhóm beta-lactam, bao gồm: penicilin, cephalosporin và cephamycin.

  • Cần thận trọng khi dùng Cefixim ở người có tiền sử bệnh đường tiêu hoá và viêm đại tràng, nhất là khi dùng kéo dài, vì có thể có nguy cơ làm phát triển quá mức các vi khuẩn kháng thuốc, đặc biệt là Clostridium difficile ở ruột làm ỉa chảy nặng, cần phải ngừng thuốc và điều trị bằng các kháng sinh khác (metronidazol, vancomycin …). Ngoài ra, ỉa chảy trong 1-2 ngày đầu chủ yếu là do thuốc, nếu nhẹ không cần ngưng thuốc. Cefixim còn làm thay đổi vi khuẩn chí ở ruột.

  • Liều và/hoặc số lần đưa thuốc cần phải giảm ở những người bệnh suy thận, bao gồm cả những người bệnh đang lọc máu ngoài thận do nồng độ Cefixim trong huyết tương ở người bệnh suy thận cao hơn và kéo dài hơn so với những người bệnh có chức năng thận bình thường.

  • Đối với trẻ dưới 6 tháng tuổi, cho đến nay chưa có dữ liệu về độ an toàn và hiệu lực của cefixim.

  • Đối với người cao tuổi: Nhìn chung không cần điều chỉnh liều, trừ khi có suy giảm chức năng thận (độ thanh thải Creatinin < 60 ml/phút).

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ Fabafixim 200 DT. Pharbaco              

  • Thường gặp, ADR > 1/100

    • Tiêu hoa : Có thể tới 30% người lớn dùng thuốc bị rối loạn tiêu hoá, khoảng 20% biểu hiện nhẹ, 5-9% biểu hiện vừa và 2-3% ở mức độ nặng. Triệu chứng hay gặp là ỉa chảy và phân nát (27%), đau bụng, nôn, buồn nôn, đầy hơi, ăn không ngon, khô miệng. Rối loạn tiêu hóa thường xảy ra ngay trong 1-2 ngày đầu điều trị và đáp ứng với các thuốc điều trị triệu chứng, hiếm khi phải ngừng thuốc.

    • Hệ thần kinh : Đau đầu (3-16%), chóng mặt, bồn chồn, mất ngủ, mệt mỏi.

    • Quá mẫn (7%) : Ban đỏ, mày đay, sốt do thuốc.

  • It gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

    • Tiêu hoá: ỉa chảy nặng do Clostridium dijficile và viêm đại tràng giả mạc.

    • Toàn thân: Phản vệ, phù mạch, hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng, hoại tử thượng bì nhiễm độc.

    • Huyết học: Giảm tiểu cầu, bạch cầu, bạch cầu ưa acid thoáng qua; giảm nồng độ hemoglobin và hematocrit.

    • Gan: Viêm gan và vàng da; tăng tạm thời AST, ALT, phosphatase kiềm, bilirubin và LDH.

    • Thận: Suy thận cấp, tăng nitrogen phi protein huyết và nồng độ Creatinin huyết tương tạm thời.

    • Trường hợp khác: Viêm và nhiễm nấm Candida âm đạo.

  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000

    • Huyết học : Thời gian prothrombin kéo dài.

    • Toàn thân : Co giật.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Probenecid làm tăng nồng độ đỉnh và AUC của Cefixim, giảm độ thanh thải của thận và thồ? tích phân bố của thuốc.

  • Các thuốc chống đông như warfarin khi dùng cùng Cefixim làm tăng thời gian prothrombin, có hoặc không kèm theo chảy máu.

  • Carbamazepin uống cùng Cefixim làm tăng nồng độ Carbamazepin trong huyết tương. Nifedipin khi uống cùng Cefixim làm tăng sinh khả dụng của Cefixim biểu hiện băng tăng nồng độ đỉnh và AUC.

  • Đã xảy ra phản ứng dương tính giả của glucose ở đường niệu khi dùng dung dịch thử của Benedict hoặc Fehling hoặc thuốc thử đồng sunphat dạng viên nén, nhưng không xảy ra với các thử nghiệm dựa trên phản ứng enzym glucose oxidase.

  • Đã có báo cáo về phép thử Coombs trực tiếp dương tính giả trong suốt quá trình điều trị với các cephalosporin, do đó phải thừa nhận là phản ứng Coombs dương tính có thể xảy ra do thuốc..

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Fabafixim 200 DT. Pharbaco là bao nhiêu?

  • Fabafixim 200 DT. Pharbaco hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Fabafixim 200 DT. Pharbaco ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Fabafixim 200 DT. Pharbaco tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn"

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”


Câu hỏi thường gặp

Giá của Fabafixim 200 DT. Pharbaco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ