Gramtob 80mg/2ml Pharbaco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-08-31 16:26:10

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28077-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Tobramycin 80mg/2ml
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 1 vỉ x 10 ống thuốc tiêm
Hạn sử dụng:
24 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Tiêu chuẩn:
USP 29

Video

Gramtob 80mg/2ml Pharbaco là sản phẩm gì?

  • Gramtob 80mg/2ml Pharbaco là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 1 - Pharbaco, với thành phần chính Tobramycin có tác dụng điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm như nhiễm khuẩn hệ thần kinh trung ương, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, nhiễm khuẩn đường tiết niệu…Gramtob 80mg/2ml Pharbaco giúp làm giảm nhanh các triệu chứng và cải thiện sức khỏe.

Thông tin cơ bản của Gramtob 80mg/2ml Pharbaco

  • Tên sản phẩm: Gramtob 80mg/2ml Pharbaco

  • Số đăng ký: VD-28077-17

  • Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 1 - Pharbaco.

  • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

  • Quy cách: Hộp 10 ống x 2ml

Thành phần của Gramtob 80mg/2ml Pharbaco

  • Tobramycin: 80mg/2ml

Công dụng - Chỉ định của Gramtob 80mg/2ml Pharbaco

  • Được chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm:

    • Nhiễm khuẩn hệ thần kinh trung ương bao gồm viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn huyết ở trẻ sơ sinh.

    • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa bao gồm viêm phúc mạc.

    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu biến chứng và tái phát như viêm thận – bể thận, viêm bằng quang.

    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bao gồm viêm phổi, viêm phế quản phổi, viêm phế quản cấp.

    • Nhiễm khuẩn da, xương và mô mềm, bao gồm cả nhiễm khuẩn vết bỏng.

    • Có thể cân nhắc điều trị các nhiễm khuẩn nặng do tụ cầu khi penicillin và các thuốc kháng sinh khác ít độc hơn bị chống chỉ định và khi xét nghiệm vi sinh hoặc triệu chứng lâm sàng định hướng đến.

Cách dùng và liều dùng của Gramtob 80mg/2ml Pharbaco

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường tiêm truyền.

  • Liều dùng:

    • Người lớn:

      • Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mạch liều 3 mg/kg/ngày, chia làm 3 liều nhỏ cách nhau 8 giờ/lần hoặc cho 1 lần/ngày.

      • Nếu nhiễm khuẩn nặng: 5 mg/kg/ngày, chia thành liều nhỏ cho cách nhau 6 – 8 giờ/lần, hoặc cho 1 lần/ngày (giảm xuống 3 mg/kg càng sớm càng tốt khi điều kiện lâm sàng cho phép).

      • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Tiêm bắp 2 – 3 mg/kg/ngày, 1 liều duy nhất.

    • Trẻ em:

      • Nhiễm khuẩn huyết trẻ sơ sinh:

        • Dùng liều cho cách nhau xa (> 24 giờ/lần) tiêm tĩnh mạch trong 3 – 5 phút hoặc truyền tĩnh mạch:

          • Trẻ sơ sinh < 32 tuần tuổi sau tắt kinh: 4 – 5 mg/kg, cách 36 giờ/lần.

          • Trẻ sơ sinh > 32 tuần tuổi sau tắt kinh: 4 – 5 mg/kg, cách 24 giờ/lần.

        • Dùng nhiều lần/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm hoặc truyền tĩnh mạch:

          • Trẻ sơ sinh < 7 ngày tuổi: 2 mg/kg, cách 12 giờ/lần.

          • Trẻ sơ sinh 7 – 28 ngày tuổi: 2 – 2,5 mg/kg, cách 8 giờ/lần.

    • Nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não và các nhiễm khuẩn thần kinh trung ương khác, nhiễm khuẩn đường mật, viêm thận bể thận cấp, viêm phổi mắc tại bệnh viện:

      • Phác đổ nhiều lần/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm 3-5 phút:

        • Trẻ nhỏ 1 tháng tuổi – 12 tuổi: 2 – 2,5 mg/kg, cách 8 giờ/lần.

        • Trẻ em 12 – 18 tuổi: 1 mg/kg, cách 8 giờ/lần; nhiễm khuẩn nặng: Tối đa 5 mg/kg/ngày, chia làm nhiều liều nhỏ, cách nhau 6 – 8 giờ/lần (giảm xuống 3 mg/kg/ngày ngay khi có thể).

      • Phác đồ 1 liều/ngày, tiêm truyền tĩnh mạch:

        • Trẻ 1 tháng tuổi – 18 tuổi: Ban đầu 7 mg/kg, sau đó điều chỉnh tùy theo nồng độ tobramycin huyết thanh.

    • Nhiễm Ps. Aeruginosa ở phổi ở trẻ em bị xơ nang tuyến tụy:

      • Phác đồ nhiều lần/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm trong 3 – 5 phút:

        • Trẻ 1 tháng tuổi – 18 tuổi: 8 – 10 mg/kg/ngày, chia làm 3 liều nhỏ.

      • Phác đồ 1 liều/ngày, tiêm truyền tĩnh mạch trong 30 phút:

        • Trẻ 1 tháng tuổi – 18 tuổi: Ban đầu 10 mg/kg/ngày (tối đa 660 mg), sau đó điều chỉnh tùy theo nồng độ tobramycin huyết thanh.

    • Viêm phổi mạn tính do Ps. aeruginosa ở người bị xơ nang tuyến tụy:

      • Trẻ 6 – 18 tuổi, xem ở trên.

  • Quên liều:

    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều:

    • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định của Gramtob 80mg/2ml Pharbaco

  • Quá mẫn với tobramycin hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Với người có tiền sử dị ứng với các kháng sinh loại aminoglycosid hay bất cứ thành phần nào của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Gramtob 80mg/2ml Pharbaco     

  • Cần theo dõi sát nồng độ canxi, magie và natri trong huyết thanh ở những bệnh nhân suy thận, ở những bệnh nhân bị bỏng nặng, dược động học thay đổi có thể làm giảm nồng độ aminoglycosid trong huyết thanh. Đối với bệnh nhân điều trị bằng tobramycin, cần đo nồng độ huyết thanh để làm cơ sở xác định liều lượng thích hợp.

  • Aminoglycosid có thể được hấp thụ một lượng đáng kể tại vị trí tiêm, có thể gây độc thần kinh và thận.

  • Mặc dù không được chỉ định dùng cho mắt, nhưng vẫn có báo cáo về hoại tử võng mạc sau khi tiêm thuốc này.

  • Aminoglycosid nên sử dụng thận trọng ở bệnh nhân bị rối loạn cơ như nhược cơ và bệnh parkinson, vì những thuốc này có thể làm nặng thêm tình trạng yếu cơ.

  • Phong bế thần kinh cơ và liệt hô hấp có thể xảy ra ở những bệnh nhân truyền tĩnh mạch nhanh aminoglycosid. Khả năng ngưng thở kéo dài nên được xem xét nếu tobramycin được dùng cho những bệnh nhân bị gây mê đồng thời sử dụng các thuốc giãn cơ như succinylcholin, tubocurarin, decamethonium hoặc bệnh nhân đang truyền một lượng máu lớn. Nếu phong bế thần kinh cơ xảy ra, có thể điều trị bằng cách dùng muối canxi.

  • Kháng sinh nhóm beta-lactam (penicillin hoặc cephalosporin) làm mất hoạt tính của tobramycin trên bệnh nhân bị suy thận nặng. Điều này không xảy ra ở những bệnh nhân có chức năng thận bình thường nếu tiêm ở những vị trí khác nhau.

  • Tobramycin sử dụng thận trọng ở trẻ sơ sinh vì chức năng thận chưa hoàn chỉnh nên làm kéo dài thời gian bán thải của thuốc trong huyết thanh.

  • Thuốc có chứa thành phần natri metabisulfit có thể gây phản ứng dị ứng ở một số người nhạy cảm và co thắt phế quản.

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ Gramtob 80mg/2ml Pharbaco               

  • Thần kinh trung ương: lú lẫn, mất định hướng, choáng váng, sốt, nhức đầu, ngủ lịm, chóng mặt.

  • Da: viêm da tróc, ngứa, ban da, mày đay.

  • Nội tiết và chuyển hóa: giảm calci, magnesi, kali và/hoặc natri huyết thanh.

  • Tiêu hóa: tiêu chảy, buồn nôn, nôn.

  • Huyết học: thiếu máu, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu hạt, tăng bạch cầu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.

  • Gan: tăng ALT, tăng AST, tăng bilirubin, tăng LDH.

  • Tại chỗ: đau tại chỗ tiêm.

  • Tai: tổn thất thính giác, nặng tai, độc tính với cơ quan thính giác, độc tính với tai (tiền đình), tiếng lùng bùng trong tai, ù tai.

  • Thận: trụ – niệu, tăng BUN, tăng creatinin huyết thanh, giảm niệu, protein – niệu.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Sử dụng đồng thời và/hoặc lần lượt những thuốc có khả năng gây độc thần kinh và độc thận, đặc biệt là các aminoglycosid (amikacin, streptomycin, neomycin, kanamycin, gentamicin, paromomycin), amphotericin B, cephaloridin, viomycin, polymyxin B, colistin, cisplatin và vancomycin cần được theo dõi chặt chẽ.

  • Không dùng đồng thời tobramycin với các thuốc lợi tiểu mạnh. Một vài thuốc lợi tiểu gây độc tính trên tai và làm tăng độc tính của aminoglycosid khi tiêm tĩnh mạch do thay đổi nồng độ kháng sinh trong huyết thanh và mô.

  • Tobramycin sử dụng kết hợp với các thuốc kháng khuẩn như cephalosporin cụ thể là cephalothin, có nguy cơ tăng độc tính cho thận.

  • Liệt hô hấp có thể xảy ra khi dùng với các thuốc giãn cơ.

  • Cyclosporin và thuốc gây độc tế bào: Gây độc cho thận khi dùng với cyclosporin và gây độc cho tai, độc cho thận khi dùng với cisplatin.

  • Tobramycin làm tăng hiệu lực của thuốc chống đông máu wafarin và phenindion.

  • Làm tăng tác dụng giãn cơ của neostigmin và pyridostigmin.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Gramtob 80mg/2ml Pharbaco là bao nhiêu?

  • Gramtob 80mg/2ml Pharbaco hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Gramtob 80mg/2ml Pharbaco ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Gramtob 80mg/2ml Pharbaco tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn"

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”


Câu hỏi thường gặp

Giá của Gramtob 80mg/2ml Pharbaco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ