Fabapoxim 200DT Pharbaco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-09-13 14:40:07

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-27077-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil)
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 1 - Pharbaco - Việt Nam
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
200mg

Video

Fabapoxim 200DT Pharbaco là sản phẩm gì?

  • Fabapoxim 200DT Pharbaco là thuốc được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình ở đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, điều trị bệnh lậu, nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da. Fabapoxim 200DT Pharbaco được các bác sĩ tin dùng trong phác đồ điều trị nhiễm khuẩn, giúp cải thiện các triệu chứng ở người bệnh.

Thông tin cơ bản của Fabapoxim 200DT Pharbaco

  • Tên sản phẩm: Fabapoxim 200DT Pharbaco

  • Số đăng ký: VD-27077-17

  • Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 1 - Pharbaco - Việt Nam

  • Dạng bào chế:     Viên nén

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

  • Quy cách: Hộp 1 vỉ x 10 viên

Thành phần của Fabapoxim 200DT Pharbaco

  • Cefpodoxim: 200mg

Công dụng - Chỉ định của Fabapoxim 200DT Pharbaco

  • Nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình ở đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng do các chủng Streptococcus pneumoniae hoặc Haemophilus influenzae nhạy cảm (kể cả các chủng sinh ra beta – lactamase) và, đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn do các chủng S.pneumoniae nhạy cảm và do các H. influenzae hoặc Moraxella (Branhamella, trước kia gọi là Neisseria) catarrhalis, không sinh ra beta – lactamase.

  • Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa ở đường hô hấp trên (thí dụ đau họng, viêm amidan) do Streptococcus pyogenes nhạy cảm. Viêm tai giữa cấp do các chủng S. pneumoniae, H. influenzae nhạy cảm (kể cả các chủng sinh ra beta – lactamase) hoặc B. catarrhalis.

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa, chưa có biến chứng (viêm bàng quang) do các chủng E. coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, hoặc Staphylococcus saprophyticus.

  • Một liều duy nhất 200 mg cefpodoxim được dùng để điều trị bệnh lậu cấp, chưa biến chứng, ở nội mạc cổ tử cung hoặc hậu môn – trực tràng của phụ nữ và bệnh lậu ở niệu đạo của phụ nữ và nam giới, do các chủng có hoặc không tạo penicilinase của Neisseria gonorrhoeae.

  • Nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa chưa biến chứng ở da và các tổ chức da do Staphylococcus aureus có tạo ra hay không tạo ra penicilinase và các chủng của Streptococcus pyogenes nhạy cảm.

Cách dùng và liều dùng của Fabapoxim 200DT Pharbaco

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống

  • Liều dùng:

    • Người lớn và trẻ em trên 13 tuổi:

      • Để điều trị đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn hoặc viêm phổi cấp tính thể nhẹ đến vừa mắc phải của cộng đồng, liều thường dùng: 200mg/lần, cứ mỗi 12 giờ một lần, trong 10 hoặc 14 ngày tương ứng.

      • Đối với viêm họng và/hoặc viêm amidan thể nhẹ đến vừa hoặc nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ hoặc vừa chưa biến chứng: 100 mg mỗi 12 giờ, trong 5 – 10 ngày hoặc 7 ngày tương ứng.

      • Đối với các nhiễm khuẩn da và các tổ chức da thể nhẹ và vừa chưa biến chứng, liều thường dùng là: 400 mg mỗi 12 giờ, trong 7 – 14 ngày.

      • Để điều trị bệnh lậu niệu đạo chưa biến chứng ở nam, nữ và các bệnh lậu hậu môn-trực tràng và nội mạc cổ tử cung ở phụ nữ: dùng 1 liều duy nhất 200 mg cefpodoxim, tiếp theo là điều trị bằng doxycyclin uống để đề phòng có cả nhiễm Chlamydia.

    • Trẻ em:

      • Để điều trị viêm tai giữa cấp ở trẻ em từ 6 tháng đến 12 năm tuổi, dùng liều 5 mg/kg (tối đa 200 mg) Cefpodoxim mỗi 12 giờ, hoặc 10 mg/kg (tối đa 400 mg) ngày một lần, trong 10 ngày.

      • Để điều trị viêm phế quản/viêm Amidan thể nhẹ và vừa ở trẻ em 5 tháng đến 12 tuổi, liều thường dùng là 5 mg/kg (tối đa 100 mg) mỗi 12 giờ, trong 5 – 10 ngày.

    • Để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn khác:

      • Trẻ dưới 15 ngày tuổi: Không nên dùng.

      • Trẻ từ 15 ngày đến 6 tháng: 8 mg/kg/ngày, chia 2 lần.

      • Trẻ từ 6 tháng đến 2 năm: 40 mg/lần, ngày 2 lần.

      • Trẻ từ 3 tuổi đến 8 tuổi: 80 mg/lần, ngày 2 lần.

      • Trẻ trên 9 tuổi: 100 mg/lần, ngày 2 lần

    • Liều đối với bệnh nhân suy thận:

      • Phải giảm tùy theo mức độ suy thận. Đối với người bệnh có độ thanh thải creatinin ít hơn 30ml/phút, và không thẩm tách máu, liều thường dùng, cho cách nhau cứ 24 giờ một lần. Người bệnh đang thẩm tách máu, uống liều thường dùng 3 lần/tuần

  • Quên liều:

    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều:

    • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định của Fabapoxim 200DT Pharbaco

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Người bệnh bị dị ứng với các cephalosporin và người bị rối loạn chuyển hóa porphyrin.

Lưu ý khi sử dụng Fabapoxim 200DT Pharbaco     

  • Trước khi bắt đầu điều trị bằng cefpodoxim, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh với cephalosporin, penicillin hoặc thuốc khác.

  • Cần sử dụng thận trọng đối với những người mẫn cảm với penicillin, thiểu năng thận và người có thai hoặc đang cho con bú.

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ Fabapoxim 200DT Pharbaco               

  • Thường gặp, ADR > 1/100:

    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng.

    • Chung: Ðau đầu.

    • Phản ứng dị ứng: Phát ban, nổi mày đay, ngứa.

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:

    • Phản ứng dị ứng: Phản ứng như bệnh huyết thanh với phát ban, sốt và đau khớp và phản ứng phản vệ

    • Da: Ban đỏ đa dạng.

    • Gan: Rối loạn enzym gan, viêm gan và vàng da ứ mật tạm thời.

  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000:

    • Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, rối loạn về máu.

    • Thận: Viêm thận kẽ có hồi phục.

    • Thần kinh trung ương: Tăng hoạt động, bị kích động, khó ngủ, lú lẫn, tăng trương lực và chóng mặt hoa mắt.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Hấp thu cefpodoxim giảm khi có chất kháng acid, vì vậy tránh dùng cefpodoxim cùng với chất kháng acid và chất kháng histamin H2.

  • Probenecid giảm bài tiết cefpodoxim qua thận.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Fabapoxim 200DT Pharbaco là bao nhiêu?

  • Fabapoxim 200DT Pharbaco hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Fabapoxim 200DT Pharbaco ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Fabapoxim 200DT Pharbaco tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn"

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”


Câu hỏi thường gặp

Giá của Fabapoxim 200DT Pharbaco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ