Virfarnir 150 Dopharma - Điều trị Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-12-13 14:36:51

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-29435-18
Hoạt chất:
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 1 túi nhôm chứa 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
3 năm
Công ty đăng ký:
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Trung Ương 2 - Dopharma
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
150mg
Tiêu chuẩn:

Video

Virfarnir 150 Dopharma là sản phẩm gì?

  • Virfarnir 150 Dopharma có thành phần chính là Cefdinir với hàm lượng 150mg. Thuốc được dùng cho trẻ em từ 6 tháng trở lên. Tùy vào độ tuổi mà có các cấp độ điều trị bệnh khác nhau. Thuốc điều trị nhiễm khuẩn da và cấu trúc da, điều trị đợt cấp viêm phế quản mạn tính.

Thông tin cơ bản của Virfarnir 150 Dopharma

  • Tên sản phẩm: Virfarnir 150 Dopharma

  • Số đăng ký: VD-29435-18

  • Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 1 - Pharbaco - Việt Nam

  • Xuất xứ: Việt Nam

  • Dạng bào chế: Viên uống

  • Hạn sử dụng: 2 năm

  • Quy cách: Hộp 1 túi nhôm chứa 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

Thành phần của Virfarnir 150 Dopharma

  • Cefdinir 150mg

Công dụng - Chỉ định của Virfarnir 150 Dopharma

  • Công dụng của các thành phần:

    • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da: do Staphylococcus aureus (kể cả chủng sinh beta- lactamase) và Strepptococcus pyogenes.

    • Viêm phổi mắc phải cộng đồng: Do Haemophilus influenzae (kể cả chủng sinh beta- lactamase), Haemophilus parainfluenzae (kể cả chủng sinh beta-lactamase), Streptoccus pneumoniae (chỉ với chủng nhạy cảm penicillin).

    • Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính, viêm xoang xương hàm trên cấp tính, viêm tai / giữa: Do Haemophilus influenzae (kể cả chủng sinh beta-lactamase), Haemophilus parainfluenzae (kể cả chủng sinh beta-lactamase), Streptoccus pneumoneae (chỉ/với - chủng nhạy cảm penicillin) và Morasella catarrhalis (kể cả chủng sinh beta-lactajziase).

    • Viêm họng/ viêm amidan do Strepptococcus pyogenes.

  • Công dụng:

    • Người lớn và thanh thiếu niên từ 13 tuổi trở lên:

    • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da: do Staphylococcus aureus (kể cả chủng sinh beta- lactamase) và Strepptococcus pyogenes.

    • Viêm phổi mắc phải cộng đồng: Do Haemophilus influenzae (kể cả chủng sinh beta- lactamase), Haemophilus parainfluenzae (kể cả chủng sinh beta-lactamase), Streptoccus pneumoniae (chỉ với chủng nhạy cảm penicillin).

    • Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính, viêm xoang xương hàm trên cấp tính, viêm tai / giữa: Do Haemophilus influenzae (kể cả chủng sinh beta-lactamase), Haemophilus parainfluenzae (kể cả chủng sinh beta-lactamase), Streptoccus pneumoneae (chỉ/với - chủng nhạy cảm penicillin) và Morasella catarrhalis (kể cả chủng sinh beta-lactajziase).

    • Viêm họng/ viêm amidan do Strepptococcus pyogenes.

    • Trẻ em (6 tháng đến 12 tuổi):

    • Viêm tai giữa cấp tính do vi khuẩn: Haemophilus influenzae (bao gồm cả các chủng sinh beta-lactamase), Streptococcus pneumoniae (chỉ đối với các chủng nhạy cảm vói penicillin), và Moraxella catarrhalis (bao gồm các chủng sinh beta-lactamase).

    • Viêm xoang/amidan gây bởi Streptococcus pyogenes.

    • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da chưa biến chứng gây bởi Staphylococcus aureus (bao gồm các chủng sinh beta-lactamase) và Streptococcus pyogenes.

  • Đối tượng sử dụng:

    • Trẻ em từ 6 tháng trở lên.

Liều dùng - Cách dùng Virfarnir 150 Dopharma

  • Cách dùng:

    • Phân tán thuốc với một lượng vừa đủ nước đun sôi để nguội. Thuốc có thể uống trước hoặc sau ăn.

  • Liều dùng:

    • Liều đề nghị sử dụng, thời gian điều trị cho các trường hợp nhiễm khuẩn của người lớn và thanh thiếu niên được mô tả trong bảng phía dưới. Tổng liều dùng hàng ngày cho tất cả trường hợp nhiêm khuẫn là 600mg. Liều 1 lần/ngày trong 10 ngày có hiệu quả tương đương liều 2 lần/ngày.

    • Người lớn và thanh thiếu niên từ 13 tuổi trở lên

      • Loại nhiễm khuẩn - Liều dùng

      • Viêm phổi mắc phải cộng đồng - 300mg mỗi 12 giờ trong 10 ngày

      • Đợt cấp của viêm phế quản mạn - 300mg mỗi 12 giờ hoặc 600mg mỗi 24 giờ trong 5-10 ngày

      • Viêm xoang xương hàm trên cấp tính - 300mg mỗi 12 giờ hoặc 600mg mỗi 24 giờ trong 5-10 ngày

      • Viêm họng và/hoặc viêm amidan - 300mg mỗi 12 giờ hoặc 600mg mỗi 24 giờ trong 5-10 ngày

      • Nhiễm khuấn da và cấu trúc da chưa biến chứng - 300mg mỗi 12 giờ hoặc 600mg mỗi 24 giờ trong 10 ngày

    • Trẻ em từ 6 tháng đến 12 tuối

      • Loại nhiễm khuẩn - Liều dùng

      • Viêm tai giữa cấp tính do vi khuẩn - 7mg/kg mỗi 12 giờ trong 5-10 ngày hoặc 14mg/kg mỗi 24 giờ trong 10 ngày

      • Viêm xoang xương hàm trên cấp tính - 7mg/kg mỗi 12 giờ hoặc 14mg/kg mỗi 24 giờ trong 10 ngày

      • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da chưa biến chứng - 7mg/kg mỗi 12 giờ trong 10 ngày

      • Với bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30ml/phút) liều cefdinir là 300mg x 1 lần/ ngày. 

      • Trẻ em: Sự an toàn và hiệu quả của thuốc ở trẻ em chưa được biết, tuy nhiên không nên sử dụng ở trẻ em và thanh thiếu niên.

  • Quên liều: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều: Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định của Virfarnir 150 Dopharma

  • Mẫn cảm với kháng sinh nhóm cephalosporin, cefdinir hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Virfarnir 150 Dopharma

  • Lưu ý chung:

    • Các antacid (chứa nhôm hoặc magie)

    • Điều trị kết họp Cefdinir 300mg với 30ml hỗn dịch antacid làm giảm nồng độ đỉnh (Cmax) và diện tích dưới đường cong (AUC) xấp xỉ 40%. Thời gian đạt nồng độ đỉnh Cmax cũng bị kéo dài 1 giờ. Không có dấu hiệu ảnh hưởng đến dược động học của cefdinir khi các antancid sử dụng trước hoặc sau 2 giờ. Do vậy nếu được sử dụng đồng thời, cefdinir phải được uống xa các antancid ít nhất 2 giờ.

    • Probenecid:

      • Cũng như các kháng sinh beta-lactam khác, sự bài tiết qua thận của cefdinir vị ức chế bởi probenecid và kết quả là tăng gấp đôi AUC, nồng độ đỉnh trong huyết tương tăng 54%, thời gian bán thải tăng 50%.

    • Các thuốc cung cấp sắt hoặc các thuốc bổ có chứa sắt:

      • Sử dụng kết hợp cefdinir với các thuốc cung cấp sắt có chứa 60mg sắt hoặc các thuốc cung cấp vitamin có chứa 10 mg sắt làm giảm khả năng hấp thu lần lượt là 80% và 31%. Nếu các thuốc có chứa sắt được chỉ định dùng đồng thời với cefdinir thì cefdinir nên uống cách xa ít nhất 2 giờ trước hoặc sau khi uống các thuốc này. Đã có báo cáo về hiện tượng phân màu đỏ nhạt ở bệnh nhân dùng cefdinir (do sự hình thành phức chất giữa cefdinir và sản phẩm chuyển hóa của nó với sắt).

  • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

  • Dùng cho người lái xe: Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ của Virfarnir 150 Dopharma

  • Hiếm khi: tiêu chảy, buồn nôn, nhức đầu, đau bụng, nổi mẩn, viêm âm đạo.

  • Rất hiếm: khó tiêu, đầy hơi, nôn mửa, biếng ăn, táo bón, phần khác thường, suy nhược, chóng mặt, mất ngủ, ngứa ngáy, ngủ gà.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn"

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”


Câu hỏi thường gặp

Virfarnir 150 Dopharma - Điều trị Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ