Waruwari - Thuốc điều trị cơn co cứng cơ hiệu quả của Davipharm

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-09-28 16:08:08

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-21069-14
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Tizanidin (dưới dạng Tizanidin HCl) 2mg
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Tiêu chuẩn:
TCCS

Video

Waruwari là thuốc gì?

  • Waruwari là thuốc cơ xương khớp, điều trị co cứng cơ hiệu quả của Davipharm. Waruwari điều trị cơn co cơ, đau do cơ hoặc giật rung cơ, điều trị xơ cứng rải rác hoặc tổn thương tủy sống.

Thành phần của thuốc Waruwari

  • Tizanidin 2mg.

  • Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế

  • Viên nén

Công dụng - chỉ định của thuốc Waruwari

  • Điều trị triệu chứng co cứng cơ do bệnh xơ cứng rải rác hoặc tổn thương tủy sống. 

  • Co cơ hoặc giật rung, đau do co cơ.

Chống chỉ định của thuốc Waruwari

  • Người bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Waruwari

  • Liều dùng:

    • Liều khởi đầu: 2mg 1 liều đơn. Sau đó, tuỳ theo đáp ứng của từng người bệnh, liều có thể tăng dần mỗi lần 2mg, cách nhau ít nhất 3-4 ngày/ lần tăng, thường tới 24mg/ngày chia làm 3-4 lần. Liều tối đa khuyến cáo là 36mg/ngày.

    • Điều trị đau do co cơ: uống 2-4 mg/lần, ngày uống 3 lần.

    • Đối với người suy thận có độ thanh thải creantinin < 25 ml/phút: Liều khởi đầu 2mg/lần, ngày 1 lần sau đó tăng dần cho tới tác dụng mong muốn. Mỗi lần tăng không quá 2mg. Nên tăng chậm liều 1 lần/ngày trước khi tăng số lần trong ngày. Phải giám sát chức năng thận.

    • Người cao tuổi: Liều thông thường như người trẻ tuổi. Có thể phải điều chỉnh liều vì độ thanh thải thận có thể giảm bốn lần so với người trẻ.

    • Trẻ em: Chưa xác định được mức độ an toàn và hiệu quả của thuốc.

    • Suy gan nặng: Chống chỉ định.

  • Cách dùng:

    • Dùng đường uống

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng Waruwari

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Thận trọng khi dùng sản phẩm cho phụ nữ có thai và đang trong thời gian nuôi con bằng sữa mẹ. 

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Waruwari

  • Thường gặp:

    • Tiêu hóa: Khô miệng, đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu. 

    • Cơ xương: Nhược cơ, đau lưng. 

    • Thần kinh trung ương: Buồn ngủ, ngủ gà, mệt mỏi, chóng mặt, trầm cảm, lo lắng, dị cảm, ảo giác.

    • Da: Phát ban, đổ mồ hôi, loét da. 

    • Khác: Sốt.

  • ít gặp:

    • Tim mạch: Giãn mạch, hạ huyết áp thế đứng, ngất, đau nửa đầu, loạn nhịp tim. 

    • Tiêu hóa: Khó nuốt, sỏi mật, đầy hơi, chảy máu tiêu hóa, viêm gan, đi ngoài phân đen. 

    • Máu: Tụ máu, tăng cholesterol máu, thiếu máu, tăng lipid máu, giảm hoặc tăng bạch cầu. 

    • Chuyển hóa: Phù, giảm hoạt động của tuyến giáp, sụt cân. 

    • Cơ xương: Gãy xương bệnh lý, viêm khớp. 

    • Thần kinh trung ương: Run, dễ xúc động, co giật, liệt, rối loạn tư duy, hoa mắt, mộng mị, rối loạn nhân cách, đau nửa đầu, choáng váng, đau dây thần kinh. 

    • Hô hấp: Viêm xoang, viêm phế quản. 

    • Da: Ngứa, khô da, nổi mụn, rụng tóc, mày đay. 

    • Giác quan: Đau tai, ù tai, điếc, tăng nhãn áp, viêm kết mạc, đau mắt, viêm dây thần kinh thị giác, viêm tai giữa. 

    • Tiết niệu: Viêm cấp đường tiết niệu, viêm bàng quang, rong kinh. 

    • Khác: Phản ứng dị ứng, khó ở, áp xe, đau cổ, nhiễm khuẩn, viêm mô tế bào.

  • Hiếm gặp:

    • Tim mạch: Đau thắt ngực, rối loạn mạch vành, suy tim, nhồi máu cơ tim, viêm tĩnh mạch, tắc mạch phổi, ngoại tâm thu thất, nhịp nhanh thất. 

    • Tiêu hóa: Viêm dạ dày ruột, nôn ra máu, u gan, tắc ruột, tổn thương gan. 

    • Máu: Ban xuất huyết, tăng tiểu cầu, giảm tiểu cầu. 

    • Chuyển hóa: Suy vỏ thượng thận, tăng glucose huyết, giảm kali huyết, giảm natri huyết, giảm protein huyết, nhiễm acid hô hấp. 

    • Thần kinh trung ương: Mất trí nhớ, liệt nửa người, bệnh thần kinh.

    • Hô hấp: Hen. 

    • Da: Tróc da, Herpes simplex, Herpes zoster, ung thư da. 

    • Giác quan: Viêm mống mắt, viêm giác mạc. 

    • Tiết niệu: Albumin niệu, glucose niệu, đái ra máu.

    • Khác: Ung thư, dị tật bẩm sinh, có ý định tự tử.

  • Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác của thuốc Waruwari

  • Các thuốc gây hạ huyết áp: Tizanidin cũng làm hạ huyết áp vì vậy cần thận trọng khi dùng đồng thời với các thuốc gây hạ huyết áp, kể cả thuốc lợi tiểu. Cũng phải thận trọng khi dùng tizanidin cùng với thuốc ức chế β- adrenergic và digoxin vì nguy cơ hạ huyết áp và chậm nhịp tim. 

  • Thuốc tránh thai dạng uống: Làm giảm độ thanh thải của tizanidin khoảng 50% nên làm tăng tác dụng không mong muốn của tizanidin. 

  • Rượu: Làm tăng diện tích dưới đường cong nồng độ - thời gian (AUC) của tizanidin khoảng 20%, tăng nồng độ đỉnh khoảng 15% do đó làm tăng tác dụng không mong muốn của tizanidin. Tizanidin và rượu hiệp đồng tác dụng ức chế thần kinh trung ương. 

  • Phenytoin: Tizanidin làm tăng nồng độ phenytoin huyết thanh. Khi dùng đồng thời 2 thuốc này, nên theo dõi nồng độ phenytoin để hiệu chỉnh liều nếu cần. 

  • Acetaminophen: Tizanidin kéo dài thời gian đạt nồng độ đỉnh của acetaminophen 16 phút.

Quên liều và cách xử trí

  • Uống ngay khi nhớ. Không dùng quá gần liều kế tiếp.

  • Không dùng gấp đôi để bù liều đã quên.

Quá liều và cách xử trí

  • Không dùng quá liều quy định.

  • Nếu quá liều phải ngừng sử dụng và đến cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Nơi khô mát, tránh ánh nắng, nhiệt độ không quá 30 độ C.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Xuất xứ

  • Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Sản phẩm tương tự

Giá Waruwari là bao nhiêu?

  • Waruwari hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Waruwari ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Waruwari bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

Giá của Waruwari - Thuốc điều trị cơn co cứng cơ hiệu quả của Davipharm hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ