Midantin 1200 MD Pharco - Thuốc điều trị viêm xoang, viêm tai giữa

250,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-11-11 11:11:47

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-25724-16
Hoạt chất:
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 lọ
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân - MD Pharco
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
1g + 0,2g
Tiêu chuẩn:
TCCS

Video

Midantin 1200 là sản phẩm gì?

  • Midantin 1200 hiện đang là một trong những thuốc được các y bác sĩ cũng như các bệnh nhân tin dùng bởi công dụng điều trị viêm xoang, viêm tai giữa rất hiệu quả. Midantin 1200 được các chuyên gia về y dược bào chế từ thành phần Amoxicilin và acid clavulanic.

Thông tin cơ bản của Midantin 1200

  • Tên sản phẩm: Midantin 1200.

  • Số đăng ký: VD-25724-16.

  • Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân - MD Pharco.

  • Xuất xứ: Việt Nam.

  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

  • Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

  • Quy cách: Hộp 10 lọ

Thành phần của Midantin 1200

  • Amoxicilin + acid clavulanic: 1000mg + 200mg

Công dụng - Chỉ định của Midantin 1200

  • Công dụng của các thành phần có trong Midantin 1200:

    • Amoxicillin là một kháng sinh thuộc nhóm penicillin có tác dụng tiêu diệt một số loại vi khuẩn gây bệnh. Do đó, thuốc Amoxicillin được sử dụng để điều trị nhiễm trùng gây ra bởi những vi khuẩn này. Bác sĩ cũng có thể kê đơn thuốc Amoxicillin để dự phòng một số nhiễm khuẩn nếu như bạn có nguy cơ mắc các nhiễm khuẩn này. Thuốc không có tác dụng với các bệnh do nhiễm virus (ví dụ: cảm lạnh hoặc cúm....) và cũng chỉ có tác dụng trên một số loại vi khuẩn nhất định nên thuốc có thể hiệu quả trong nhiễm khuẩn này mà không có tác dụng trên các nhiễm khuẩn khác.

    • Axit clavulanic là một chất ức chế beta-lactamase thường được kết hợp với Amoxicillin hoặc Ticarcillin để chống lại sự kháng thuốc kháng sinh bằng cách ngăn chặn sự phân hủy của chúng bởi các enzym beta-lactamase, mở rộng phạm vi nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm của chúng.

  • Công dụng của Midantin 1200:

    • Thuốc Midantin được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm trùng, thuốc được dùng để điều trị trong thời gian ngắn (dưới 14 ngày) các nhiễm khuẩn gây ra bởi các chủng sản sinh ra beta - lactamase không đáp ứng với điều trị bằng các aminopenicilin đơn độc, điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm:

      • Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không đỡ.

      • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzae và Branhamella catarrhalis sản sinh beta-lactamase: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi - phế quản.

      • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.

      • Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.

      • Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.

      • Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do sẩy thai, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

Cách dùng và liều dùng của Midantin 1200

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống.

  • Liều dùng:

    • Người lớn

      • Liều dùng đối với các nhiễm khuẩn nặng là một viên Midantin 875/125/lần, cách mỗi 8 giờ. Các nhiễm trùng nhẹ và vừa có thể giảm liều xuống một viên Midantin 875/125, cách mỗi 12 giờ.

    • Trẻ em trên 40kg cân nặng

      • Uống theo liều người lớn.

    • Trẻ em dưới 40kg cân nặng

      • Không sử dụng viên nén bao phim Midantin 875/125.

    • Người cao tuổi

      • Không cần điều chỉnh liều.

      • Liều dùng cho người suy thận

      • Viên nén bao phim Midantin 875/125 chỉ được sử dụng cho người lớn có chức năng thận bình thường hoặc suy thận nhưng độ thanh thải creatinin trên 30 ml/phút. Trong các trường hợp này không cần điều chỉnh liều.

  •   Quên liều:

    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều:

    • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định của Midantin 1200

  • Bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần khác của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Midantin 1200

  • Chú ý đến người cao tuổi, người bệnh có tiền sử vàng da/rối loạn chức năng gan do dùng amoxicilin và kali clavulanat vì acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan.

  • Các dấu hiệu và triệu chứng vàng da ứ mật tuy ít xảy ra khi dùng thuốc nhưng có thể nặng. Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hồi phục được và sẽ hết sau 6 tuần ngừng điều trị.

  • Có thể xảy ra phản ứng quá mẫn trầm trọng (dị ứng) ở những người bệnh có tiền sử dị ứng với penicilin, cephalosporin hoặc các dị nguyên khác.

  • Người dùng amoxicilin bị mẩn đỏ kèm sốt nổi hạch.

  • Dùng thuốc kéo dài đôi khi làm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc.

  • Phải định kỳ kiểm tra chỉ số huyết học, chức năng gan, thận trong suốt quá trình điều trị. Cần phân biệt các trường hợp tiêu chảy do C.difficile và viêm đại tràng có màng giả. Có nguy cơ phát ban cao ở bệnh nhân tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn.

  • Phải kiểm tra thường xuyên các ống thông bàng quang để tránh hiện tượng kết tủa gây tắc khi có nồng độ chế phẩm cao trong nước tiểu ở nhiệt độ thường.

  • Phụ nữ có thai và cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ Midantin 1200

  • Thường gặp, 1/100 < ADR < 1/10

    • Hệ tiêu hóa: tiêu chảy, buồn nôn, nôn.

    • Da: Ngoại ban, ngứa.

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

    • Máu: tăng bạch cầu eosin.

    • Gan: viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase ở gan.

    • Khác: viêm âm đạo do Candida, nhức đầu, sốt, mệt mỏi.

  • Hiếm gặp, 1/10000 < ADR < 1/1000

    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, phù Quincke.

    • Máu: Giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu.

    • Tiêu hóa: Viêm đại tràng có màng giả.

    • Da: Hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc.

    • Thận: Viêm thận kẽ.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Midantin 1200 là bao nhiêu?

  • Midantin 1200 hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Midantin 1200 ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Midantin 1200 tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn"

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”


Câu hỏi thường gặp

Giá của Midantin 1200 MD Pharco - Thuốc điều trị viêm xoang, viêm tai giữa hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ