Gaptinew 300mg Agimexpharm - Thuốc điều trị động kinh hiệu quả

170,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-30 16:27:24

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-27758-17
Hoạt chất:
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm -Việt Nam
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
300mg

Video

Gaptinew 300mg Agimexpharm là sản phẩm gì?

  • Gaptinew 300mg Agimexpharm là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm, với thành phần chính Gabapentin có tác dụng điều trị động kinh ở người lớn. Ngoài ra Gaptinew 300mg Agimexpharm còn giúp điều trị bệnh đau thần kinh ngoại biên.

Thông tin cơ bản của Gaptinew 300mg Agimexpharm 

  • Tên sản phẩm:Gaptinew 300mg Agimexpharm

  • Số đăng ký: VD-27758-17

  • Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm -Việt Nam

  • Xuất xứ: Việt Nam

  • Dạng bào chế: Viên nang.

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

  • Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Thành phần của Gaptinew 300mg Agimexpharm

  • Gabapentin: 300mg

Công dụng - Chỉ định của Gaptinew 300mg Agimexpharm

  • Điều trị động kinh ở người lớn và thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên:

    • Gabapentin được chỉ định như liệu pháp hỗ trợ trong điều trị động kinh cục bộ có hoặc không có cơn co giật toàn thể tái phát.

    • Gabapentin được chỉ định đơn trị liệu trong điều trị động kinh cục bộ, có hoặc không có cơn co giật toàn thể tái phát.

  • Điều trị bệnh đau thần kinh ngoại biên: Gabapentin được chỉ định trong điều trị đau thần kinh ngoại biên như đau dây thần kinh trong bệnh đái tháo đường và đau dây thần kinh sau zona ở người lớn.

Cách dùng và liều dùng của Gaptinew 300mg Agimexpharm

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống.

  • Liều dùng:

    • Điều trị động kinh:

      • Bệnh động kinh thường đòi hỏi phải điều trị lâu dài. Liều dùng được xác định bởi bác sỹ điều trị dựa trên sự đáp ứng của thuốc và hiệu quả điều trị của từng cá nhân.

      • Người lớn và thanh thiếu niên:

        • Các thử nghiệm lâm sàng cho thấy liều điều trị hiệu quả trong khoảng từ 900 – 3600 mg/ ngày.

        • Điều trị có thể bắt đầu bằng cách điều chỉnh tăng liều dần như trình bày ở bảng 1.

        • Hoặc ngày đầu cho uống 300 mg x 3 lần/ngày.

        • Sau đó, dựa vào đáp ứng và dung nạp của từng bệnh nhân, liều có thể tăng thêm từng bước 300 mg/ngày, cách 2 – 3 ngày tăng 1 lần, cho đến khi đạt liều tối đa 3600 mg/ngày. Điều chỉnh tăng liều chậm hơn có thể phù hợp đối với từng bệnh nhân. Thời gian tối thiểu để đạt liều 1800 mg/ngày là 1 tuần, đạt tới liều 2400 mg/ngày trong 2 tuần và liều 3600 mg/ngày trong 3 tuần. Trong nghiên cứu lâm sàng dài hạn, liều lên đến 4800 mg/ngày được dung nạp tốt. Nên chia đều tổng liều hàng ngày cho 3 lần dùng thuốc và khoảng cách tối đa dùng thuốc không nên quá 12 giờ để tránh các cơn co giật bùng phát.

    • Điều trị bệnh đau thần kinh ngoại biên:

      • Người lớn:

        • Điều trị có thể bắt đầu bằng cách điều chỉnh tăng liều như mô tả trong bảng 1 hoặc liều bắt đầu 900 mg/ngày chia thành 3 liều đơn bằng nhau.

        • Sau đó, dựa vào đáp ứng và dung nạp của từng bệnh nhân, liều có thể tăng thêm từng bước 300 mg/ngày, cách 2 – 3 ngày tăng 1 lần, cho đến khi đạt liều tối đa 3600 mg/ngày. Điều chỉnh tăng liều chậm hơn có thể phù hợp đối với từng bệnh nhân. Thời gian tối thiểu để đạt liều 1800 mg/ngày là 1 tuần, đạt tới liều 2400 mg/ngày trong 2 tuần và liều 3600 mg/ngày trong 3 tuần.

        • Khi điều trị đau thần kinh ngoại biên chẳng hạn đau dây thần kinh trong bệnh đái tháo đường và đau dây thần kinh sau zona, hiệu quả và an toàn chưa được khảo sát đối với các đợt điều trị kéo dài hơn 5 tháng. Nếu bệnh nhân cần dùng liều dài hơn 5 tháng để điều trị đau thần kinh ngoại vi, bác sỹ điều trị phải đánh giá tình trạng lâm sàng của bệnh nhân và xác định sự cần thiết điều trị bổ sung.

Chống chỉ định của Gaptinew 300mg Agimexpharm

  •  Mẫn cảm với gabapentin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Gaptinew 300mg Agimexpharm

  • Ý tưởng và hành vi tự sát đã được báo cáo ở những bệnh nhân được điều trị bằng thuốc chống động kinh trong một số chỉ định. Phân tích tổng hợp các thử nghiệm ngẫu nhiên có kiểm soát của thuốc chống động kinh đối chứng với giả dược cũng cho thấy có nguy cơ tăng nhẹ về ý định và hành vi tự tử. Cơ chế của nguy cơ này không được biết và dữ liệu sẵn có không loại trừ khả năng của nguy cơ gia tăng là do gabapentin.

  • Do đó bệnh nhân phải được theo dõi về các dấu hiệu của ý định và hành vi tự tử và điều trị thích hợp phải được xem xét. Bệnh nhân (và người chăm sóc bệnh nhân) cần được tư vấn để được hướng dẫn kiến thức y học về dấu hiệu ý định hoặc hành vi tự sát.

  • Nếu bệnh nhân bị viêm tụy cấp khi điều trị bằng gabapentin, phải xem xét việc ngưng dùng gabapentin.

  • Mặc dù không có bằng chứng về cơn động kinh hồi ứng với gabapentin, việc ngừng thuốc chống co giật đột ngột ở bệnh nhân động kinh có thể làm trầm trọng thêm tình trạng động kinh.

  • Giống như các thuốc chống động kinh khác, một số bệnh nhân có thể bị tăng tần suất co giật hoặc bắt đầu các kiểu co giật mới với gabapentin.

  • Giống như các thuốc chống động kinh khác, những cố gắng nhằm rút bớt các thuốc chống động kinh dùng cùng lúc trong điều trị các bệnh nhân kháng thuốc phải dùng nhiều hơn một loại thuốc chống động kinh, để đạt được liệu pháp đơn trị với gabapentin có tỷ lệ thành công thấp.

  • Gabapentin không được xem là có hiệu quả chống lại cơn động kinh toàn thể nguyên phát chẳng hạn như cơn vắng ý thức và có thể làm trầm trọng thêm cơn co giật ở một số bệnh nhân. Vì thế, gabapentin nên được sử dụng cẩn thận đối với những bệnh nhân có co giật hỗn hợp bao gồm cả cơn vắng ý thức.

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ 

Tác dụng phụ Gaptinew 300mg Agimexpharm                  

  • Thần kinh: Mất phối hợp vận động, rung giật nhãn cầu, mệt mỏi, chóng mặt, phù, buồn ngủ, giảm trí nhớ.

  • Tiêu hóa: Khó tiêu, khô miệng, táo bón, đau bụng, tiêu chảy.

  • Tim mạch: Phù mạch ngoại biên.

  •  Hô hấp: Viêm mũi, viêm họng- hầu. ho, viêm phổi.

  • Mắt: Nhìn đôi, giảm thị lực.

  • Cơ xương: Đau cơ, đau khớp.

  • Da: Mẩn ngứa, ban da.

  •  Mau: Giảm bạch cầu.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Đã có các báo cáo về tình trạng suy hô hấp và / hoặc an thần liên quan đến sử dụng gabapentin và opioid. Cần quan tâm đặc biệt đối với sự kết hợp giữa gabapentin và opioid, đặc biệt ở bệnh nhân cao tuổi.

  • Trong một nghiên cứu trên những tình nguyện viên khỏe mạnh (N = 12), khi uống viên nang morphin 60mg phóng thích có kiểm soát 2 giờ trước khi uống viên nang gabapentin 600mg, diện tích dưới đường cong (AUC) của gabapentin tăng 44% so với khi uống gabapentin mà không có morphin. Do đó, những bệnh nhân cần điều trị đồng thời opioid nên được theo dõi cẩn thận các dấu hiệu suy nhược thần kinh trung ương, như buồn ngủ, an thần và suy hô hấp và liều dùng của gabapentin hoặc opioid cần phải được giảm thích hợp.

  • Chưa thấy có tương tác giữa gabapentin và các thuốc chống động kinh thường dùng như carbamazepin, phenytoin, acid valproic, phenobarbital.

  • Dược động học trạng thái ổn định của gabapentin tương tự đối với người khỏe mạnh và bệnh nhân động kinh đang dùng các thuốc chống động kinh này.

  • Sử dụng cùng lúc gabapentin với thuốc ngừa thai uống có chứa norethindron và / hoặc ethinyl estradiol không ảnh hưởng đến dược động học trạng thái ổn định của cả hai thành phần.

  • Sử dụng cùng lúc gabapentin với các thuốc kháng acid có chứa nhôm và magnesi làm giảm sinh khả dụng gabapentin lên đến 24%. Nên dùng gabapentin ít nhất 2 giờ sau khi dùng thuốc kháng acid.

  • Probenecid không làm thay đổi sự bài tiết qua thận của gabapentin.

  • Thanh thải qua thận của gabapentin giảm nhẹ khi dùng cùng lúc với cimetidin (điều này không có ý nghĩa lâm sàng).

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Gaptinew 300mg Agimexpharm là bao nhiêu?

  • Gaptinew 300mg Agimexpharm hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Gaptinew 300mg Agimexpharm ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Gaptinew 300mg Agimexpharm tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn"

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”


Câu hỏi thường gặp

Giá của Gaptinew 300mg Agimexpharm - Thuốc điều trị động kinh hiệu quả hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ