Amriamid 100 Agimexpharm - Thuốc điều trị tâm thần hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-07-10 15:56:12

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-31565-19
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Amisulprid
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm -Việt Nam
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
100mg
Tiêu chuẩn:

Video

Amriamid 100 Agimexpharm là sản phẩm gì?

  • Amriamid 100 Agimexpharm là sản phẩm được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm, với thành phần chính Amisulprid có tác dụng điều trị cấc bệnh tâm thần đặc biệt là rối loạn tâm thần phân liệt…Amriamid 100 Agimexpharm giúp làm giảm các triệu chứng cải thiện bệnh hiệu quả.

Thông tin cơ bản của Amriamid 100 Agimexpharm 

  • Tên sản phẩm:Amriamid 100 Agimexpharm

  • Số đăng ký: VD-31565-19

  • Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm -Việt Nam

  • Xuất xứ: Việt Nam

  • Dạng bào chế: Viên nén

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

  • Quy cách: Hộp 10 vỉ x 10 viên

Thành phần của Amriamid 100 Agimexpharm

  • Amisulprid: 100mg

Công dụng - Chỉ định của Amriamid 100 Agimexpharm

  • Điều trị các bệnh tâm thần, đặc biệt là các rối loạn tâm thần phân liệt cấp tính và mạn tính, có biểu hiện triệu chứng (như hoang tưởng, ảo giác, rối loạn suy nghĩ…) và/hoặc không có triệu chứng (như không biểu lộ cảm xúc, thích sống cô lập…), kể cả trong trường hợp không có triệu chứng chiếm ưu thế.

Cách dùng và liều dùng của Amriamid 100 Agimexpharm

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống.

  • Liều dùng:

    • Giai đoạn có các cơn rối loạn tâm thần cấp tính:

      • Khởi đầu điều trị: Sử dụng liều điều trị có hiệu quả ngay khi bắt đầu điều trị mà không cần phải dò liều.

      • Liều khuyến cáo từ 400 đến 800 mg/ngày. Trong những trường hợp cá biệt, liều hàng ngày có thể tăng lên đến 1200 mg. Liều trên 1200 mg/ngày chưa được đánh giá rộng rãi về an toàn và do đó không nên dùng.

      • Liều duy trì nên được điều chỉnh tùy theo đáp ứng của bệnh nhân.

    • Giai đoạn hỗn hợp có cả triệu chứng dương tính và âm tính: Khởi đầu điều trị, nên điều chỉnh liều để có được kiểm soát tối ưu các triệu chứng dương tính.

      • Sau đó chỉnh liều theo đáp ứng của từng bệnh nhân để đạt được liều tối thiểu có hiệu quả.

      • Giai đoạn có các triệu chứng âm tính chiếm ưu thế: Liều khuyến cáo từ 50 đến 300 mg/ngày. Chỉnh liều theo từng bệnh nhân. Liều tối ưu nằm trong khoảng 100 mg/ngày.

      • Amisulprid có thể uống một lần mỗi ngày với liều lên đến 300 mg, nếu liều cao hơn nên chia làm 2 lần mỗi ngày.

      • Trong mọi trường hợp, cần phải tìm liều tối thiểu có hiệu quả cho từng bệnh nhân.

  • Quên liều:

    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều:

    • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định của Amriamid 100 Agimexpharm

  • Quá mẫn với amisulprid hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Có khối u phụ thuộc prolactin (như u tuyến yên tiết prolactin hoặc ung thư vú).

  • Có khối u tế bào ưa crôm.

  • Trẻ em và thanh thiếu niên dưới 15 tuổi.

  • Phụ nữ đang cho con bú.

  • Phối hợp với levodopa.

  • Phối hợp với các sản phẩm thuốc sau đây có thể gây xoắn đỉnh:

    • Thuốc chống loạn nhịp nhóm Ia như quinidin và disopyramid.

    • Thuốc chống loạn nhịp nhóm III như amiodaron và sotalol.

    • Các sản phẩm thuốc khác như bepridil, cisaprid, sultoprid, thioridazin, methadon, erythromycin (tiêm tĩnh mạch), vincamin (tiêm tĩnh mạch), halofantrin, pentamidin, sparfloxacin, thuốc chống nấm azol.

Lưu ý khi sử dụng Amriamid 100 Agimexpharm     

  • Hội chứng thần kinh ác tính: Như đối với các thuốc an thần kinh khác, amisulprid có thể gây ra hội chứng thần kinh ác tính (tăng thân nhiệt, cứng cơ, rối loạn thần kinh thực vật, mất nhận thức, tăng CPK). Trường hợp tăng thân nhiệt, nhất là khi dùng liều hàng ngày cao, phải ngưng thuốc ngay.

  • Tăng đường huyết được báo cáo ở những bệnh nhân được điều trị với một số thuốc chống loạn thần không điển hình, bao gồm amisulprid, do đó khi bắt đầu dùng amisulprid ở các bệnh nhân có chẩn đoán đái tháo đường hoặc có các yếu tố nguy cơ bệnh đái tháo đường cần được theo dõi đường huyết thích hợp.

  • Amisulprid được loại bỏ qua thận,trong trường hợp suy thận, cần giảm liều hoặc xem xét điều trị không liên tục.

  • Amisulprid có thể hạ thấp ngưỡng co giật.Do đó những bệnh nhân có tiền sử bệnh động kinh nên được theo dõi chặt chẽ khi điều trị với amisulprid.

  • Ở những bệnh nhân cao tuổi: Cũng giống như các thuốc an thần khác, amisulprid nên được sử dụng cẩn thận vì có thể có nguy cơ hạ huyết áp hoặc an thần.Giảm liều cũng có thể được yêu cầu vì suy thận.

  • Cũng như các thuốc chống trầm cảm khác, cần thận trọng khi dùng amisulprid cho bệnh nhân bị bệnh Parkinson vì nó có thể gây bệnh trầm trọng hơn, chỉ nên sử dụng khi cần.

  • Các triệu chứng cai thuốc cấp tính bao gồm buồn nôn, nôn mửa và mất ngủ rất hiếm gặp được mô tả sau khi ngưng đột ngột liều cao thuốc chống loạn thần.Đã có báo cáo về sự tái phát các triệu chứng tâm thần, và sự xuất hiện của những rối loạn vận động ngoại ý (như chứng ngồi nằm không yên, loạn trương lực cơ và loạn vận động). Vì vậy, khi ngưng thuốc nên giảm dần liều.

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ 

Tác dụng phụ Amriamid 100 Agimexpharm               

  • Rất thường gặp:

    • Rối loạn hệ thần kinh: Triệu chứng ngoại tháp (rung, tăng trương lực, tăng tiết nước bọt, bồn chồn đứng ngồi không yên, rối loạn vận động) có thể xảy ra. Các triệu chứng ngoại tháp thường nhẹ khi dùng liều duy trì và khỏi khi dùng thuốc chống co giật, không cần phải ngưng thuốc.

    • Tần số xảy ra các triệu chứng ngoại tháp tùy thuộc vào liều dùng, rất thấp khi dùng liều từ 50 đến 300 mg/ngày.

  • Thường gặp :

    • Rối loạn hệ thần kinh: Loạn trương lực cơ cấp tính (vẹo cổ, cơn rung giật nhãn cầu, cứng khít hàm…) có thể xảy ra. Các rối loạn này sẽ khỏi khi dùng thuốc chống co giật, không cần phải ngưng amisulprid. Buồn ngủ.

    • Rối loạn tâm thần: Mất ngủ, lo âu, kích động, rối loạn chức năng cực khoái.

    • Rối loạn tiêu hóa: Táo bón, buồn nôn, nôn, khô miệng.

    • Rối loạn nội tiết: Tăng prolactin máu, hồi phục khi ngưng thuốc, có thể gây một số biểu hiện lâm sàng: Tăng tiết sữa, vô kinh, vú to ở nam giới, căng vú, bất lực, lãnh cảm.

    • Rối loạn tim mạch: Hạ huyết áp.

    • Khác: Tăng cân.

  • Ít gặp:

    • Rối loạn hệ thần kinh: Rối loạn vận động muộn đặc trưng bằng các vận động không tự chủ ở lưỡi và/hoặc mặt đã được ghi nhận, nhất là sau khi dùng thuốc kéo dài. Động kinh.

    • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng đường huyết.

    • Rối loạn tim mạch: Chậm nhịp tim.

    • Xét nghiệm: Tăng các men gan, chủ yếu là men transaminase.

    • Rối loạn hệ miễn dịch: Phản ứng dị ứng.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Những thuốc tránh dùng phối hợp:

    • Levodopa: Có sự đối kháng tác dụng giữa levodopa và thuốc thần kinh.

    • Amisulprid có thể đối kháng tác dụng của các thuốc chủ vận dopamin như bromocriptin, ropinirol.

  • Những thuốc khuyên không dùng phối hợp:

    • Amisulprid có thể làm tăng tác dụng lên thần kinh trung ương của rượu.

  • Những thuốc nên cân nhắc khi dùng phối hợp:

    • Thuốc giảm đau thần kinh trung ương bao gồm thuốc giảm đau gây nghiện, thuốc gây mê, thuốc giảm đau, thuốc chống loạn thần H1, thuốc barbiturat, thuốc benzodiazepin và thuốc giảm đau khác, clonidin và các chất dẫn xuất.

    • Các thuốc chống cao huyết áp và các thuốc hạ áp khác.

    • Cần thận trọng khi kê toa amisulprid với các thuốc có thể kéo dài khoảng thời gian QT, ví dụ như thuốc chống loạn nhịp nhóm IA (ví dụ quinidin, disopyramid) và thuốc chống loạn nhịp nhóm III (ví dụ amiodaron, sotalol), một số thuốc kháng histamin, một số thuốc chống loạn thần khác và thuốc sốt rét (ví dụ mefloquin).

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Amriamid 100 Agimexpharm là bao nhiêu?

  • Amriamid 100 Agimexpharm hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Amriamid 100 Agimexpharm ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Amriamid 100 Agimexpharm tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn"

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”


Câu hỏi thường gặp

Amriamid 100 Agimexpharm - Thuốc điều trị tâm thần hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ