Cedolcef 1g Pymepharco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

80,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-07-08 16:32:29

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-13575-10
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cefamandol 1g
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 1 lọ
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Pymepharco
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam

Video

Cedolcef 1g Pymepharco là sản phẩm gì?              

  • Cedolcef 1g Pymepharco là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần Pymepharco, với thành phần chính Cefamandol có tác dụng điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra như nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn da và cấu trúc da, nhiễm khuẩn xương khớp…

Thông tin cơ bản của Cedolcef 1g Pymepharco

  • Tên sản phẩm: Cedolcef 1g Pymepharco
  • Số đăng ký: VD-13575-10
  • Công ty đăng ký: Pymepharco
  • Xuất xứ: Việt Nam.
  • Dạng bào chế: Bột pha tiêm.
  • Hạn sử dụng: 36 tháng.
  • Quy cách: Hộp 1 lọ.

Thành phần của Cedolcef 1g Pymepharco

  • Cefamandol 1g.

Công dụng - Chỉ định của Cedolcef 1g Pymepharco

Cefamandol được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc trong các trường hợp:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới (kể cả viêm phổi) gây ra bởi Haemophilus influenzae, Klebsiella, Proteus mirabilis, Staphylococcus aureus, Streptococcus pneumoniae.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
  • Viêm phúc mạc.
  • Nhiễm khuẩn huyết. 
  • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da. 
  • Nhiễm khuẩn xương và khớp.
  • Cefamandol có hiệu quả trong điều trị các bệnh nhiễm hỗn hợp khuẩn hiếu khí và kỵ khí trong phụ khoa, đường hô hấp dưới, hoặc trong nhiễm khuẩn da và cấu trúc da. 
  • Thuốc cũng dùng để dự phòng nhiễm khuẩn trước và sau khi mổ.

Liều dùng của Cedolcef 1g Pymepharco

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường tiêm truyền.
  • Liều dùng
    • Người lớn: 0,5g – 2g mỗi 4 – 8 giờ, tùy theo bệnh nặng hay nhẹ. Tổng liều trong ngày không quá 12g cefamandol.
    • Trẻ em: Liều thông thường cho trẻ ≥ 1 tháng: 50 – 100 mg/kg/ngày, chia ra nhiều lần cách nhau 4 – 8 giờ, trường hợp bệnh nặng liều tối đa 150 mg/kg/ngày.
    • Tính an toàn của cefamandol cho trẻ dưới 1 tháng tuổi chưa được biết rõ.
    • Dự phòng nhiễm khuẩn trước và sau khi mổ: Trước khi mổ 30 – 60 phút, tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp liều 1g – 2g. Sau đó, tiêm liều 1g hoặc 2g cách nhau mỗi 6 giờ, trong 24 – 48 giờ. Đối với bệnh nhân bị viêm do ghép các bộ phận giả, tiếp tục sử dụng cefamandol cho đến 72 giờ.
  • Quên liều:
    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
  • Quá liều:
    • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định của Cedolcef 1g Pymepharco

  • Bệnh nhân mẫn cảm với thành phần của thuốc hay kháng sinh khác thuộc nhóm cephalosporin, penicillin.

Lưu ý khi sử dụng Cedolcef 1g Pymepharco

  • Có dị ứng chéo một phần (5 – 10%) giữa các kháng sinh beta – lactam bao gồm penicilin, cephalosporin, cephamycin và carbapenem. Trước khi bắt đầu điều trị bằng cefamandol, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác. Phải tránh dùng cephalosporin cho người bệnh đã có phản ứng mẫn cảm tức thì (phản vệ) với penicilin và phải dùng thuốc thận trọng cho người bệnh đã có phản ứng muộn (thí dụ ban, sốt, tăng bạch cầu ưa eosin) với penicilin hoặc thuốc khác. Nếu phản ứng dị ứng xảy ra trong khi điều trị bằng cephalosporin, phải ngừng thuốc và điều trị người bệnh một cách thích hợp theo chỉ định (thí dụ dùng adrenalin, corticosteroid, duy trì thông khí và oxy đầy đủ).
  • Sử dụng cephalosporin kéo dài có thể dẫn đến phát triển quá mức các vi khuẩn không nhạy cảm, đặc biệt là Enterobacter, Pseudomonas, Enterococcus hoặc nấm Candida. Nếu có bội nhiễm, phải điều trị thích hợp.
  • Phải dùng cephalosporin thận trọng ở người bệnh có tiền sử bệnh ở đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại tràng. Vì viêm đại tràng màng giả liên quan đến kháng sinh đã được thông báo xảy ra khi dùng cephalosporin nên cần phải xem xét, chẩn đoán phân biệt ở người bệnh bị ỉa chảy trong khi hoặc sau khi điều trị bằng cephalosporin. 
  • Chưa có báo cáo cụ thể về ảnh hưởng của thuốc với người lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.  
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ Cedolcef 1g Pymepharco

  • Thường gặp, ADR >1/100
    • Tim mạch: Viêm tĩnh mạch huyết khối khi tiêm vào tĩnh mạch ngoại biên.
    • Toàn thân: Các phản ứng đau và viêm khi tiêm bắp; các phản ứng quá mẫn.
  • Ít gặp, 1/100 >ADR>1/1000
    • Thần kinh trung ương: Ðộc hại thần kinh. Dị ứng cephalosporin (phản vệ)
    • Máu: Thiếu máu tan huyết miễn dịch, giảm bạch cầu trung tính đến mất bạch cầu hạt, tan máu và chảy máu lâm sàng do rối loạn đông máu và chức năng tiểu cầu.
    • Gan: Tăng nhẹ transaminase và phosphatase kiềm trong huyết thanh.
    • Thận: Viêm thận kẽ cấp tính.
  • Hiếm gặp, ADR<1/1000
    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy. Nếu dùng dài ngày có thể viêm đại tràng màng giả.
    • Thận: Suy thận, đặc biệt suy yếu chức năng thận trong thời gian điều trị. 
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Không nên uống rượu khi đang dùng Cefamandol do có thể gây ra phản ứng kiểu Disulfiram như co cứng bụng hoặc dạ dày, đau đầu, hạ huyết áp, buồn nôn, nôn, đánh trống ngực, thở nông, tim đập nhanh, vã mồ hôi, đỏ bừng mặt. Những triệu chứng này thường xuất hiện 15 - 30 phút sau khi uống rượu và tự dịu bớt sau vài giờ.
  • Probenecid làm giảm bài tiết Cefamandol ở ống thận, do đó làm tăng nồng độ Cefamandol trong huyết thanh, kéo dài nửa đời thải trừ và tăng độc tính của Probenecid với cơ thể.
  • Cefamandol làm tăng nguy cơ chảy máu khi dùng đồng thời với các thuốc chống đông. Không nên dùng đồng thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Cedolcef 1g Pymepharco là bao nhiêu?

  • Cedolcef 1g Pymepharco hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Cedolcef 1g Pymepharco ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Cedolcef 1g Pymepharco tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng(Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không)
  • Mua hàng trên website:https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc.

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn/thuoc/Cedolcef&VD-13575-10"


Câu hỏi thường gặp

Giá của Cedolcef 1g Pymepharco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ