Flazenca 750.000/125 Dopharma (viên) - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn

100,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-12-13 14:36:14

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-23681-15
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 2
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
Tiêu chuẩn:
TCCS

Video

Flazenca 750.000/125 Dopharma (viên) là sản phẩm gì?

  • Flazenca 750.000/125 Dopharma (viên) là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 2, với thành phần chính Spiramycin kết hợp Metronidazol có tác dụng điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra. Ngoài ra Flazenca 750.000/125 Dopharma (viên) còn giúp phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng hậu phẫu.

Thông tin cơ bản của Flazenca 750.000/125 Dopharma (viên)

  • Tên sản phẩm: Flazenca 750.000/125 Dopharma (viên)

  • Số đăng ký: VD-23043-15

  • Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

  • Dạng bào chế: Viên nén

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

  • Quy cách: Hộp 2 vỉ x 10 viên

Thành phần của Flazenca 750.000/125 Dopharma (viên)

  • Spiramycin 750.000 IU

  • Metronidazol 125 mg

Công dụng - Chỉ định của Flazenca 750.000/125 Dopharma (viên)

Thuốc được chỉ định trong các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra bao gồm:

  • Nhiễm trùng răng miệng cấp tính, mãn tính hoặc tái phát, đặc biệt là áp xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm miệng, viêm nha chu, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm. Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng hậu phẫu.

Cách dùng và liều dùng của Flazenca 750.000/125 Dopharma (viên)

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống

  • Liều dùng:

    • Liều thường dùng: - Người lớn: 2 - 4 viên/ lần, 3 lần trong 24 giờ.

    • Trẻ em: 150.000 IU Spiramycin/kg thể trọng/24 giờ, chia làm 3 lần.

    • Bệnh nhân suy gan nặng, đặc biệt là bệnh não gan: dùng liều 1/3 so với liều thường dùng.

  • Quên liều:

    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều:

    • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định của Flazenca 750.000/125 Dopharma (viên)

  • Có tiền sử quá mẫn với Spiramycin, Erythromycin, Metronidazol hoặc các dẫn chất nitro-imidazol khác.

Lưu ý khi sử dụng Flazenca 750.000/125 Dopharma (viên)    

  • Nên thận trọng khi dùng spiramycin cho người có rối loạn chức năng gan, vì thuốc có thể gây độc gan.

  • Metronidazol có tác dụng ức chế alcol dehydrogenase và các enzym oxy hóa alcol khác. Thuốc có phản ứng nhẹ kiểu disulfiram như nóng bừng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, co cứng bụng và ra mồ hôi.

  • Metronidazol có thể gây bất động Treponema pallidum tạo nên phản ứng dương tính giả của nghiệm pháp Nelson.

  • Dùng liều cao điều trị các nhiễm khuẩn kỵ khí và điều tri bệnh do amip va do Giardia có thể gây rối loạn tạng máu và các bệnh thần kinh thể hoạt động.

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ Flazenca 750.000/125 Dopharma (viên)              

  • Thường gặp, ADR > 1/100:

    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, chán ăn, đau bụng, ỉa chảy, cóvị kim loại khó chịu.

  • Ít gặp, 1/1000<ADR< 1/100:

    • Máu: Giảm bạch cầu.

    • Toàn thân: Mệt mỏi,chảy máu cam, đổ mồ hôi, cảm giác đè ép ngực.

    • Dị cảm tạm thời, loạn cảm, lảo đảo, đau, cứng cơ và khớp nối, cảm giác nóng rát, nóng đỏ bừng (khi tiêm tĩnh mạch).

    • Tiêu hóa: Viêm kết tràng cấp.

    • Da: Ban da, ngoại ban, mày đay.

  • Hiếm gặp, ADR< 1/1000:

    • Máu: Mất bạch cầu hạt.

    • Thần kinh trung ương: Cơn động kinh, bệnh đa dây thần kinh ngoại vi, nhức đầu.

    • Da: Phồng rộp da, ban da, ngứa.

    • Tiết niệu: Nước tiểu sẫm màu.

    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bội nhiễm do dùng dài ngày thuốc uống Spiramycin.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Dùng spiramycin đồng thời với thuốc uống ngừa thai sẽ làm mất tác dụng phòng ngừa thụ thai.

  • Metronidazol tăng tác dụng thuốc uống chống đông máu, đặc biệt warfarin, vì vậy tránh dùng cùng lúc.

  • Metronidazol có tác dụng kiểu disulfiram. Vì vậy không dùng đồng thời 2 thuốc này để tránh tác dụng độc trên thần kinh như loạn thần, lú lẫn.

  • Metronidazol được báo cáo là làm giảm bài tiết nhiều loại thuốc bao gồm warfarin, phenytoin, lithi, ciclosporin, va fluorouracil.

  • Cimetidine làm tăng nồng độ trong huyết tương của metronidazole và có thể làm tăng nguy cơ tác dụng phụ thần kinh.

  • Dùng đồng thời metronidazol và phenobarbital làm tăng chuyển hóa metronidazol nên metronidazol thải trừ nhanh hơn.

  • Dùngmetronidazol cho người bệnh đang có nồng độ lithi trong máu cao (do đang dùng lithi) sẽ làm nồng độ lithi ihuyét thanh tăng lên, gây độc.

  • Metronidazol tăng tác dụng của vecuronium là một thuốc giãn cơ không khử cực.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn"

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”


Câu hỏi thường gặp

Giá của Flazenca 750.000/125 Dopharma (viên) - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ