Dazofort 375mg Dopharma - Thuốc điều trị bệnh viêm, nhiễm khuẩn

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-12-13 14:38:00

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-31223-18
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, viên nén giải phóng chậm, uống
Hạn sử dụng:
24 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Trung Ương 2 - Dopharma
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
Cefaclor 375mg
Tiêu chuẩn:
TCCS

Video

Dazofort 375mg Dopharma là sản phẩm gì?

  • Dazofort 375mg Dopharma là thuốc điều trị cho bệnh viêm tai giữa, viêm xoang, viêm họng, nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm bàng quang, viêm bể thận, viêm niệu đạo, điều trị nhiễm khuẩn da. Thuốc bào chế dạng viên nén bao phim giải phóng kéo dài, sử dụng đường uống. Thuốc Dazofort 375mg Dopharma có thành phần Cefaclor cùng tá dược vừa đủ. Thuốc được lưu hành ở Việt Nam với số đăng ký là VD-31223-18.

Thông tin cơ bản của Dazofort 375mg Dopharma

  • Tên sản phẩm: Dazofort 375mg Dopharma

  • Số đăng ký: VD-31223-18

  • Công ty đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Trung Ương 2 - Dopharma

  • Xuất xứ: Việt Nam

  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim giải phóng kéo dài

  • Hạn sử dụng: 24 tháng

  • Quy cách: Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, viên nén giải phóng chậm, uống

Thành phần của Dazofort 375mg Dopharma

  • Cefaclor: 375mg.

Công dụng - Chỉ định của Dazofort 375mg Dopharma

  • Công dụng của các thành phần có trong Dazofort 375mg Dopharma:

    • Thuốc Cefprozil là kháng sinh nhóm cephalosporin bán tổng hợp, thế hệ thứ hai. Thuốc có tác dụng tiêu diệt vi khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào của vi khuẩn.

  • Công dụng của Dazofort 375mg Dopharma:

    • Điều trị viêm tai giữa, viêm xoang, viêm họng, viêm amidan và nhiễm khuẩn đường hô hấp nói chung.

    • Điều trị viêm bàng quang, viêm bể thận, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn đường tiết niệu cấp tính và mãn tính nói chung.

    • Điều trị nhiễm khuẩn da.

  • Đối tượng sử dụng Dazofort 375mg Dopharma:

    • Người bị viêm, nhiễm khuẩn.

Liều dùng - Cách dùng Dazofort 375mg Dopharma

  • Cách dùng: 

    • Thuốc được dùng theo đường uống.

  • Liều dùng: 

    • Liều dùng Dazofort ở người lớn cụ thể như sau:

      • Liều thông thường: 250mg/lần, mỗi lần uống cách nhau 8 giờ, tổng liều tối đa không vượt quá 4g/ngày.

      • Điều trị viêm xoang, viêm phế quản, viêm phổi: 250mg/lần, 3 lần/ngày.

      • Điều trị viêm niệu đạo do lậu cầu khuẩn: Liều duy nhất 3g/lần/ngày, kết hợp với Probenecid 1g.

    • Liều dùng Dazofort ở trẻ em cụ thể như sau:

      • Liều thông thường: 20mg/kg cân nặng/ngày, chia tổng liều để uống trong ngày, mỗi lần uống cách nhau 8 giờ.

      • Điều trị viêm phế quản, viêm phổi: 20mg/kg cân nặng/ngày, chia tổng liều thành 3 lần để sử dụng trong ngày.

      • Điều trị nhiễm khuẩn nặng: 40mg/kg cân nặng/ngày, chia tổng liều thành nhiều lần uống trong ngày. Liều dùng tối đa không được vượt quá 1g/ngày.

  • Quên liều: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều: Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định của Dazofort 375mg Dopharma

  • Mẫn cảm với các thành phần và tá dược của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Dazofort 375mg Dopharma

  • Lưu ý chung: 

    • Không dùng Dazofort ở người bị quá mẫn với thành phần của thuốc hoặc nhạy cảm với thuốc kháng sinh nhóm Cephalosporin, trẻ dưới 1 tháng tuổi.

    • Người có tiền sử dị ứng với penicillin, suy thận nặng, mắc bệnh tiêu hóa như viêm kết tràng cần thận trọng khi dùng thuốc Dazofort.

    • Phụ nữ đang mang thai hoặc nuôi con cho bú cần có ý kiến của bác sĩ trước khi dùng Dazofort.

    • Dazofort có thể tương tác với Probenecid và làm chậm bài tiết cefaclor ra khỏi cơ thể; với thuốc kháng axit có chứa magie, aluminium có thể làm giảm khả năng hấp thu cefaclor.

    • Dùng chung Dazofort với các thuốc kháng sinh cùng nhóm khác có thể gây kéo dài thời gian prothrombin.

  • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

  • Dùng cho người lái xe: Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ của Dazofort 375mg Dopharma

  • Hệ tiêu hoá: Đau bụng, buồn nôn, nôn, viêm đại tràng màng giả.

  • Hệ tiết niệu: Tăng creatinin huyết thanh, BUN mức độ nhẹ, kết quả phân tích nước tiểu bất thường.

  • Phản ứng quá mẫn khác: Ngứa, nổi mày đay.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn"

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”


Câu hỏi thường gặp

Giá của Dazofort 375mg Dopharma - Thuốc điều trị bệnh viêm, nhiễm khuẩn hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ