CASATHIZID MM 16/12,5

260,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-19 10:44:51

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-32322-19
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén, Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty liên doanh Meyer-BPC
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
16mg; 12,5mg

Video

CASATHIZID MM 16/12,5 là sản phẩm gì?

  • CASATHIZID MM 16/12,5 là sản phẩm được bào chế dưới dạng viên nén, đóng hộp 30 viên. CASATHIZID MM 16/12,5 được sử dụng điều trị chứng tăng áp lực máu, gây ảnh hưởng sức khỏe ở người bệnh lớn tuổi. Sản phẩm hoạt động theo cơ chế tác động lên hệ tuần hoàn nên hạn chế sử dụng với người nghiện chất kích thích. Thuốc sử dụng nhiều có thể gây một số tác dụng phụ như đổ mồ hôi và mệt mỏi, cần dừng thuốc khi thấy thay đổi bất thường của cơ thể.

Thành phần của CASATHIZID MM 16/12,5

  • Candesartan: 16mg.
  • Hydrochlorothiazid: 12,5mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của CASATHIZID MM 16/12,5

  • Công dụng của các thành phần có trong CASATHIZID MM 16/12,5:
    • Tăng huyết áp.
    • Không khuyến cáo dùng dạng phối hợp để điều trị khởi đầu.

Chống chỉ định của CASATHIZID MM 16/12,5

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc/dẫn xuất sulfonamid khác.
  • Bệnh gút, tăng acid uric máu, chứng vô niệu, bệnh Addison, tăng calci máu.
  • Suy thận/gan nặng, ứ mật.
  • Phối hợp aliskiren ở người bệnh đái tháo đường.
  • 3 tháng giữa và cuối thai kỳ.

Liều dùng - Cách dùng CASATHIZID MM 16/12,5

  • Cách dùng: 
    • Thuốc được dùng theo đường uống.
    • Uống nguyên viên, không nhai, nghiền làm giảm tác dụng của thuốc.
  • Liều dùng: 
    • Khởi đầu 1 viên/ngày ở người không suy giảm thể tích dịch, có thể tăng lên tối đa 2 viên/ngày.

Lưu ý khi sử dụng CASATHIZID MM 16/12,5

  • Lưu ý chung: 
    • Thận trọng với người suy thận, phụ nữ có thai và cho con bú.
    • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng thuốc.
    • Để thuốc xa tầm tay của trẻ em.

Tác dụng phụ của CASATHIZID MM 16/12,5

  • Mệt mỏi, đau ngực/lưng, phù ngoại biên, suy nhược, triệu chứng giả cúm; chóng mặt, hoa mắt, dị cảm, giảm cảm giác; trầm cảm, mất ngủ, lo âu; buồn nôn/nôn, đau bụng, tiêu chảy/táo bón, khó tiêu, kích thích dạ dày, chán ăn, viêm dạ dày-ruột/tuỵ/tuyến nước bọt.
  • Chức năng gan bất thường, tăng transaminase, viêm gan, vàng da; viêm mũi/phế quản/xoang/họng, ho, khó thở; đau khớp/cơ, hư/viêm khớp, chuột rút, đau thần kinh tọa, tiêu cơ vân (hiếm), co thắt cơ.
  • Tăng acid uric/đường huyết, hạ kali/natri, tăng BUN/creatin phosphokinase; nhiễm trùng đường tiết niệu, tiểu máu, viêm bàng quang; nhịp tim nhanh/chậm, đánh trống ngực, ngoại tâm thu thất, đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, ECG bất thường.
  • Chàm, đổ mồ hôi, ngứa, viêm da, phát ban/mề đay, ban đỏ đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, viêm da tróc vảy, hoại tử thượng bì nhiễm độc, rụng tóc; chảy máu cam, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, thiếu máu bất sản/tán huyết, giảm tiểu cầu.
  • Nhiễm trùng/virus; phản ứng phản vệ, viêm mạch, suy hô hấp (viêm/phù phổi), nhạy cảm ánh sáng, ban xuất huyết; viêm kết mạc, ù tai, mờ mắt thoáng qua, thấy sắc vàng; bất lực.

Sử dụng thuốc CASATHIZID MM 16/12,5 ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Không sử dùng cho phụ nữ mang thai và đang cho con bú.
  • Thắc mắc xin liên hệ bác sĩ hoặc dược sĩ để được giải đáp chính xác nhất.

Sử dụng CASATHIZID MM 16/12,5 với người lái xe và vận hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác của CASATHIZID MM 16/12,5

  • NSAID, kể cả ức chế chọn lọc COX-2. Lithi. Thuốc hạ huyết áp khác.
  • Chỉ phối hợp ACEI, spironolacton khi đã đánh giá cẩn thận lợi ích-nguy cơ.
  • Lợi tiểu tiết kiệm K, chế phẩm bổ sung K/muối K, heparin.
  • Aliskiren (không phối hợp ở người đái tháo đường/suy thận (GFR < 60mL/phút). Rượu, barbiturate, narcotic.
  • Thuốc trị đái tháo đường dạng uống, insulin (cần giảm liều những thuốc này).
  • Nhựa cholestyramin, colestipol (uống HCTZ trước ít nhất 4 giờ/sau 4-6 giờ).
  • Corticosteroid, ACTH. Glycosid tim. Noradrenalin. Tubocurarin. Thuốc trị gút (cần chỉnh liều thuốc này).
  • Muối Ca. Carbamazepin. Thuốc chẹn beta, diazoxid. Atropin, beperiden. Amantadin.
  • Cyclophosphamid, methotrexat.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng.

Nhà sản xuất

  • Công ty liên doanh Meyer-BPC.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Giá của CASATHIZID MM 16/12,5 hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ