Vincurium 25mg/2,5ml Vinphaco - Thuốc gây mê hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-02-21 09:45:02

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-29228-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Atracurium besylat - 25mg/2,5ml
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 ống
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
Tiêu chuẩn:

Video

Vincurium 25mg/2,5ml Vinphaco là sản phẩm gì?

  • Vincurium 25mg/2,5ml Vinphaco là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc, với thành phần chính Atracurium besylate có tác dụng gây mê đặt nội khí quản và giãn cơ xương trong phẫu thuật hoặc thông khí có kiểm soát trong nhiều thủ thuật y khoa. Ngoài ra thuốc còn dùng hỗ trợ thở máy cho bệnh nhân khoa hồi sức tích cực

Thông tin cơ bản của Vincurium 25mg/2,5ml Vinphaco

  • Tên sản phẩm: Vincurium 25mg/2,5ml Vinphaco

  • Số đăng ký: VD-29228-18

  • Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

  • Xuất xứ: Việt Nam

  • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

  • Quy cách: Hộp 10 ống 

Thành phần của Vincurium 25mg/2,5ml Vinphaco

  • Atracurium besylat 25mg/2,5ml.

Công dụng - Chỉ định của Vincurium 25mg/2,5ml Vinphaco

  • Hỗ trợ trong gây mê đặt nội khí quản và giãn cơ xương trong phẫu thuật hoặc thông khí có kiểm soát trong nhiều thủ thuật y khoa. Thuốc cũng được sử dụng để hỗ trợ việc thở máy cho những bệnh nhân ở khoa hồi sức tích cực.

Liều dùng của Vincurium 25mg/2,5ml Vinphaco

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng tiêm truyền

  • Liều dùng:

    • Liều ban đầu: Tiêm tĩnh mạch nhanh (bolus) với khoảng liều cho người lớn là 0,3 - 0,6 mg/kg cân nặng (phụ thuộc vào thời gian cần thiết để chọn thần kinh cơ hoàn toàn) và sẽ có tác dụng giãn cơ tương ứng từ 15 đến 35 phút.

    • Thông thường có thể tiến hành đặt nội khí quản trong vòng 90 giây kể từ khi tiêm tĩnh mạch với liều 0,5 - 0,6 mg/kg cân nặng.

    • Hồi phục tự phát xảy ra khoảng 35 phút kể từ cuối thời kỳ chẹn thần kinh cơ hoàn toàn, được xác định bởi sự hồi phục của đáp ứng co cứng đạt đến 95% của chức năng thần kinh cơ bình thường Liều duy trì: Khi thời gian phẫu thuật kéo dài, chọn thần kinh cơ có thể được duy trì với liều atracurium besylat tiêm tĩnh mạch 0,1 - 0,2 mg/kg hoặc truyền tĩnh mạch liên tục với tốc độ 0,3 - 0,6 mg/kg/giờ. Liều bổ sung tiếp theo không làm tích lũy tác dụng chẹn thần kinh cơ.

    • Có thể truyền tĩnh mạch Vincurium trong phẫu thuật bắc cầu tim phổi ở tốc độ truyền khuyến cáo. Hạ thân nhiệt chủ động xuống đến 25 - 26°C sẽ làm giảm tốc độ bất hoạt của Vincurium, do đó ở các mức nhiệt độ thấp này có thể duy trì tác dụng chẹn thần kinh cơ hoàn toàn bằng cách truyền ở tốc độ khoảng một nửa tốc độ ban đầu.

    • Có thể nhanh chóng đảo ngược tác dụng chẹn thần kinh cơ của atracurium besylat bằng các tác nhân kháng cholinesterase như neostigmin hoặc pyridostigmin, thường kết hợp với một chất kháng cholinergic như atropin hoặc glycopyrronium. Tác dụng đảo ngược thường đạt được trong vòng 8 – 10 phút sau khi tiêm các tác nhân đối kháng

  •   Quên liều:

    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều:

    • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định của Vincurium 25mg/2,5ml Vinphaco

  • Không dùng cho người mẫn cảm với thành phần nào của thuốc

Lưu ý khi sử dụng Vincurium 25mg/2,5ml Vinphaco

  • Chỉ nên sử dụng Vincurium cùng với gây mê toàn thân, nên được thực hiện và có sự giám sát chặt chẽ của bác sĩ gây mê có kinh nghiệm với những thiết bị thích hợp cho việc đặt nội khí quản và thông khí nhân tạo. Cũng như đối với tất cả những thuốc chẹn thần kinh cơ khác, Vincurium không ảnh hưởng đến ý thức hay ngưỡng đau của bệnh nhân.

  • Có khả năng có sự giải phóng histamin ở những bệnh nhân nhạy cảm trong quá trình dùng Vincurium, do đó nên thận trọng khi dùng Vincurium cho những bệnh nhân có tiền sử tăng mẫn cảm dưới tác dụng của histamin.

  • Không tiêm bắp do có thể gây kích ứng môi.

  • Vincurium có pH acid, do đó, không được trộn lẫn trong cùng một bơm tiêm hoặc tiêm cùng lúc thông qua cùng một bơm kim với dung dịch kiềm (như dung dịch barbiturat) (do có thể làm bất hoạt atracurium hoặc gây kết tủa).

  • Khi lựa chọn tĩnh mạch nhỏ để tiêm, thuốc nên được đầy trôi sạch vào tĩnh mạch cùng với nước muối sinh lý. Khi dùng chung một kim tiêm lưu nội mạch hoặc kim luồn cho Vincurium với các thuốc gây mê khác, cần đặc biệt chú ý để mỗi thuốc tiêm vào tĩnh mạch sẽ được đầy trôi sạch với một lượng nước muối sinh lý thích hợp.

  • Có thể xảy ra tăng mẫn cảm với atracurium ở những bệnh nhân bị nhược cơ nặng, hội chứng Eaton - Lambert hoặc những bệnh thần kinh cơ khác và rối loạn điện giải nặng. Do đó, nên giảm liều trên những bệnh nhân này.

  • Atracurium không có tác dụng chẹn thần kinh phế vị hay hạch thần kinh đáng kể ở khoảng liều đề nghị. Do vậy, thuốc không có tác dụng lâm sàng đáng kể trên nhịp tim ở khoảng liều đề nghị và không làm mất tác dụng gây chậm nhịp tim của nhiều thuốc gây mê hoặc bởi kích thích thần kinh phế vị trong quá trình phẫu thuật. Do đó, nhịp tim chậm trong khi gây mê có thể thường gặp với atracurium hơn với thuốc giãn cơ khác.

  • Giống như thuốc chẹn thần kinh cơ không khử cực khác, có thể xuất hiện kháng thuốc ở bệnh nhân bị bỏng. Những bệnh nhân này có thể đòi hỏi phải tăng liều tùy thuộc vào khoảng thời gian đã qua kể từ khi bị bỏng và mức độ bỏng.

  • Atracurium nên tiêm trong khoảng thời gian 60 giây ở những bệnh nhân có thể có sự nhạy cảm bất thường gây tụt huyết áp động mạch, ví dụ ở những bệnh nhân có tình trạng giảm thể tích Vincurium là một dung dịch nhược trương do vậy không dùng cùng đường truyền với máu.

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc cho những bệnh nhân được biết là quá mẫn với các chất chọn thần kinh cơ khác do có thể xảy ra sự nhạy cảm chéo giữa các chất chọn thần kinh cơ với sản phẩm này.

  • Việc giám sát nồng độ creatin phosphokinase cần được xem xét ở những bệnh nhân hen có sử dụng corticosteroid liều cao và các thuốc chẹn thần kinh cơ tại khoa hồi sức tích cực.

  • Phụ nữ có thai hoặc cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ 

Tác dụng phụ Vincurium 25mg/2,5ml Vinphaco                  

  • Rối loạn tim mạch:

    • Thường gặp:

      • Nhịp tim nhanh, nhịp tim chậm.

    • Hiếm gặp:

      • Phản ứng dị ứng nặng: Sốc, suy tim, ngừng tim.

  • Tại nơi tiêm:

    • Thường gặp:

      • Phản ứng tại chỗ tiêm.

    • Rất hiếm găp:

      • Phản ứng dị ứng (phân ứng phản vệ).

  • Rối loạn cơ xương và mô liên kết:

    • Không biết:

      • Yếu cơ, liệt cơ.

  • Rối loạn hô hấp, ngực, trung thất:

    • Thường gặp:

      • Thở khò khè.

    • Ít gặp:

      • Co thắt phế quản.

    • Hiếm gặp:

      • Khó thở co thắt thanh quản.

    • Rất hiếm gặp:

      • Thiếu oxy.

  • Rối loạn da và các mô dưới da:

    • Thường gặp:

      • Phản ứng da, nổi mẩn đỏ, ngứa.

    • Ít gặp:

      • Ban đỏ, phát ban.

    • Hiếm gặp:

      • Phù nề, mày đay.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Thuốc mê dạng hít; Halothan, enfluran, isofluran, sevofluran và desfluran.

  • Kháng sinh: Nhóm aminoglycosid; polymyxins, spectinomycin, tetracyclin, lincomycin, clindamycin và vancomycin.

  • Thuốc chống co giật: Phenytoin, carbamazepin.

  • Thuốc chống loạn nhịp tim: Lidocain, procainamid, quinidin.

  • Thuốc chẹn beta: Propranolol, oxprenolol.

  • Thuốc chữa thấp khớp: Cloroquin, d – penicillamin.

  • Thuốc chẹn kênh canxi: Diltiazem, nicardipin, nifedipin, verapamil. Thuốc lợi tiểu: Furosemid, thiazid, acetazolamid và manitol.

  • Thuốc chẹn hạch thần kinh: Trimetaphan, hexamethonium.

  • Các thuốc khác: Dantrolen, magnesium sulphat tiêm, clorpromazin, steroid, ketamin, muối lithium và quinin.

  • Hiếm gặp, một số thuốc có thể làm nặng thêm hoặc làm lộ rõ bệnh nhược cơ tiềm ẩn hay thực sự gây một hội chứng nhược cơ; tăng nhạy cảm với Vincurium có thể là hậu quả của diễn tiến này.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Vincurium 25mg/2,5ml Vinphaco là bao nhiêu?

  • Vincurium 25mg/2,5ml Vinphaco hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Vincurium 25mg/2,5ml Vinphaco ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Vincurium 25mg/2,5ml Vinphaco tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website:https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.”

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn"

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc"


Câu hỏi thường gặp

Vincurium 25mg/2,5ml Vinphaco - Thuốc gây mê hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ