Rocuronium Kabi 50mg/5ml - Thuốc gây mê hiệu quả Áo

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-08-26 15:13:26

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-22745-21
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Rocuronium bromide 10mg
Quốc gia sản xuất:
Áo
Đóng gói:
Hộp 10 lọ x 5ml
Hạn sử dụng:
36 tháng
Hàm lượng:
Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền

Video

Rocuronium Kabi 50mg/5ml là sản phẩm gì?

  • Rocuronium Kabi 50mg/5ml là thuốc được sản xuất bởi Fresenius Kabi Austria GmBH (Áo), với thành phần chính Rocuronium có tác dụng gây mê tổng quát để giúp đặt nội khí quản trong quá trình khởi mê thông thường, giúp giãn cơ xương trong quá trình phẫu thuật, ngoài thuốc còn giúp đặt nội khí quản trong quá trình khởi mê nhanh và đặt nội khí quản cho bệnh nhân thở máy trong chăm sóc đặc biệt (ICU).

Thông tin cơ bản của Rocuronium Kabi 50mg/5ml

  • Tên sản phẩm: Rocuronium Kabi 50mg/5ml
  • Số đăng ký: VN-18303-14
  • Công ty đăng ký: Fresenius Kabi Austria GmBH
  • Xuất xứ: Áo
  • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền.
  • Hạn sử dụng: 36 tháng.
  • Quy cách: Hộp 10 lọ 5ml

Thành phần của Rocuronium Kabi 50mg/5ml  

  • Rocuronium 50mg/5ml

Công dụng - Chỉ định của Rocuronium Kabi 50mg/5ml

  • Rocuronium bromid được chỉ định dùng cho người lớn và trẻ em (bao gồm trẻ sơ sinh đến thiếu niên dưới 18 tuổi) trong gây mê tổng quát để giúp đặt nội khí quản trong quá trình khởi mê thông thường, giúp giãn cơ xương trong quá trình phẫu thuật. Ở người lớn, thuốc còn được chỉ định để giúp đặt nội khí quản trong quá trình khởi mê nhanh và đặt nội khí quản cho bệnh nhân thở máy trong chăm sóc đặc biệt (ICU).

Liều dùng của Rocuronium Kabi 50mg/5ml  

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường tiêm truyền
  • Liều dùng
    • Chỉ sử dụng 1 lần. Tiêm 0.6-1 mg/kg, duy trì 0.15 mg/kg (gây mê đường hô hấp kéo dài: giảm liều còn 0.075-0.1 mg/kg) hoặc truyền liên tục, ban đầu 0.6 mg/kg, chỉnh liều duy trì. Bệnh nhi: Không khuyến cáo.
  • Quên liều:
    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
  • Quá liều:
    • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định của Rocuronium Kabi 50mg/5ml  

  • Chống chỉ định sử dụng rocuronium bromid ở bệnh nhân mẫn cảm với rocuronium bromid hoặc với ion bromid hay bất kỳ thành phần tá dược nào của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Rocuronium Kabi 50mg/5ml  

  • Rocuronium bromid phải được sử dụng bởi các chuyên viên có kinh nghiệm sử dụng thuốc giãn cơ. Cần có đủ phương tiện và nhân lực khi đặt nội khí quản và cần có hệ thống thông khí nhân tạo để sử dụng ngay khi cần.
  • Do rocuronium bromid gây liệt cơ hô hấp, hỗ trợ thông khí là bắt buộc cho những bệnh nhân được điều trị với thuốc này cho đến khi hô hấp tự phát được phục hồi. Cũng giống như những thuốc giãn cơ khác, cần tiên lượng các khó khăn gặp phải khi đặt nội khí quản, đặc biệt khi sử dụng trong quy trình khởi mê nhanh.
  • Tương tự như các thuốc giãn cơ khác, suy hô hấp cũng đã được ghi nhận với rocuronium. Để ngăn ngừa biến chứng suy hô hấp, chỉ lấy ống nội khí quản ra sau khi bệnh nhân đã phục hồi một phần từ tác dụng ức chế thần kinh cơ. Ngoài ra, các yếu tố khác cũng có thể ảnh hưởng đến suy hô hấp sau khi lấy ống nội khí quản ra sau phẫu thuật (chẳng hạn do sự tương tác thuốc hoặc do tình trạng của bệnh nhân). Vì thế trong thực hành lâm sàng, cần cân nhắc việc sử dụng thuốc phục hồi suy hô hấp, đặc biệt trong những trường hợp có thể xảy ra biến chứng suy hô hấp.
  • Cần đảm bảo bệnh nhân thở được một cách tự phát, sâu và đều đặn trước khi chuyển ra khỏi phòng mổ.
  • Các phản ứng phản vệ (xem phần trên) có thể xảy ra sau khi sử dụng thuốc ức chế thần kinh-cơ. Cần có đủ phương tiện để xử lý các phản ứng trên, đặc biệt trong trường hợp đã từng có phản ứng phản vệ trước đó với thuốc giãn cơ. Cần thận trọng vì có thể xảy ra phản ứng dị ứng chéo giữa các thuốc giãn cơ.
  • Khi sử dụng liều trên 0,9 mg/kg thể trọng, rocuronium bromid có thể gây tăng nhịp tim, điều này có thể trung hòa với tác dụng gây chậm nhịp tim do các thuốc mê gây ra hoặc do kích thích thần kinh phế vị.
  • Thông thường, khi sử dụng thuốc giãn cơ kéo dài trong ICU, hiện tượng liệt cơ kéo dài/yếu cơ đã được ghi nhận. Để có thể loại trừ khả năng nguy cơ này xảy ra, luôn phải theo dõi quá trình ức chế thần kinh-cơ trong suốt thời gian sử dụng thuốc giãn cơ. Ngoài ra, bệnh nhân cần được chỉ định đủ thuốc giảm đau và thuốc an thần. Mặt khác, cần theo dõi tác động của thuốc giãn cơ trên từng bệnh nhân riêng biệt. Điều này cần có sự giám sát của chuyên viên lâm sàng có kinh nghiệm sử dụng các kỹ thuật theo dõi tác dụng trên cơ của thuốc.
  • Do rocuronium bromid luôn được sử dụng với các thuốc khác và do có thể xảy ra nguy cơ tăng thân nhiệt ác tính trong quá trình gây mê, thậm chí trong cả quy trình gây mê không sử dụng các tác nhân gây khởi phát sự tăng thân nhiệt ác tính, các bác sĩ lâm sàng cần nắm rõ các dấu hiệu khởi đầu, chẩn đoán xác định và cách điều trị tăng thân nhiệt ác tính trước khi bắt đầu gây mê. Trong các nghiên cứu trên động vật, rocuronium bromid không phải là tác nhân gây khởi phát sự tăng thân nhiệt ác tính.
  • Bệnh ở cơ cũng đã được báo cáo sau khi sử dụng thuốc giãn cơ loại không khử cực trong một thời gian dài cùng lúc với corticosteroid. Vì thế cần giảm thời gian sử dụng cùng lúc 2 thuốc này càng ngắn càng tốt.
  • Rocuronium chỉ sử dụng sau khi đã phục hồi hoàn toàn tác dụng ức chế thần kinh-cơ gây bởi suxamethonium.
  • Rocuronium bromid gây ảnh hưởng đáng kể đến khả năng lái xe và vận hành máy. Vì thế không khuyến cáo vận hành các loại máy nguy hiểm hoặc lái xe trong vòng 24 giờ sau khi phục hồi hoàn toàn từ tác dụng ức chế thần kinh-cơ của rocuronium bromid.
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Tác dụng phụ Rocuronium Kabi 50mg/5ml  

  • Rối loạn hệ miễn dịch:
    • Rất hiếm khi xảy ra:
      • Phản ứng phản vệ và sốc phản vệ
      • Phản ứng giống phản vệ
      • Phản ứng quá mẫn
  • Rối loạn hệ thần kinh:
    • Rất hiếm khi xảy ra:Liệt
  • Rối loạn tim-mạch
    • Rất hiếm khi xảy ra: Nhanh nhịp tim
  • Rối loạn mạch máu:
    • Rất hiếm khi xảy ra:
      • Hạ huyết áp
      • Suy sụp tuần hoàn và sốc
  • Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung mô:
    • Rất hiếm khi xảy ra:
      • Co thắt phế quản
      • Chưa xác định được:
      • Khó thở
      • Suy hô hấp
  • Rối loạn da và mô dưới da:
    • Rất hiếm khi xảy ra:
      • Nổi mẩn, ban đỏ
      • Phù mạch
      • Nổi mề đay
      • Ngứa
      • Ngoại ban
  • Rối loạn cơ-xương:
    • Chưa xác định được:
      • Yếu cơ-xương
      • Bệnh cơ do steroid
  • Rối loạn chung và tình trạng tại vị trí tiêm:
    • Rất thường xảy ra:
      • Đau/phản ứng tại vị trí tiêm
  • Trên nghiên cứu:
    • Rất hiếm khi xảy ra: Tăng nồng độ histamin
  • Tổn thương, ngộ độc và biến chứng thuộc quy trình
    • Rất hiếm khi xảy ra: Ức chế thần kinh-cơ kéo dài
  • Phản ứng phản vệ:
    • Phản ứng phản vệ nghiêm trọng đối với thuốc giãn cơ đã được ghi nhận gây tử vong trên một vài trường hợp. Do khả năng phản ứng này có thể xảy ra ở mức độ nặng, luôn cần thận trọng và sẵn sàng để xử trí.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Aminoglycoside, lincosamide, kháng sinh nhóm polypeptide, acylamino-penicillin, tetracycline, metronidazole liều cao, thuốc lợi tiểu, thiamine, IMAO, quinidine và đồng phân quinine, protamine, thuốc ức chế adrenergic, muối magnesium, thuốc chẹn Ca, lithium, thuốc tê, thuốc giãn cơ không khử cực khác, sử dụng suxamethonium trước đó. Tăng tác dụng: Thuốc mê nhóm halogen hóa; liều cao thiopental, methohexital, ketamine, fentanyl, gammahydroxybutyrate, etomidate và propofol; sử dụng lâu dài cùng lúc corticosteroid. Giảm tác động: Neostigmine, edrophonium, pyridostigmine, dẫn chất aminopyridine; sử dụng kéo dài corticosteroid trước đó, phenytoin hoặc carbamazepine; noradrenaline, azathioprine, theophylline, CaCl2, KCl; thuốc ức chế protease.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Rocuronium Kabi 50mg/5ml là bao nhiêu?

  • Rocuronium Kabi 50mg/5ml hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Rocuronium Kabi 50mg/5ml ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Rocuronium Kabi 50mg/5ml tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn/thuoc/Rocuronium-Kabi-10mg-ml&VN-18303-14"


Câu hỏi thường gặp

Giá của Rocuronium Kabi 50mg/5ml - Thuốc gây mê hiệu quả Áo hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ