UmenoHCL 20/12,5 Savipharm - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả

130,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-08-18 20:47:54

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-29132-18
Hoạt chất:
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty Cổ phần Dược phẩm SAVI (Sài Gòn Việt Nam) - Savipharm
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
20mg + 12,5mg

Video

UmenoHCL 20/12,5 Savipharm là sản phẩm gì?

  • UmenoHCL 20/12,5 Savipharm là thuốc được chỉ định điều trị bệnh nhân tăng huyết áp từ nhẹ đến trung bình. UmenoHCL 20/12,5 Savipharm khi kết hợp Lisinopril và hydroclorothiazid giúp người bệnh kiểm soát huyết áp hiệu quả.

Thông tin cơ bản của UmenoHCL 20/12,5 Savipharm

  • Tên sản phẩm: UmenoHCL 20/12,5 Savipharm

  • Số đăng ký: VD-29132-18

  • Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm SAVI (Sài Gòn Việt Nam).

  • Dạng bào chế: Viên nén.

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

  • Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Thành phần của UmenoHCL 20/12,5 Savipharm

  • Lisinopril: 20mg

  • Hydroclorothiazid: 12,5mg

Công dụng - Chỉ định của UmenoHCL 20/12,5 Savipharm

  • UmenoHCT được dùng để điều trị tăng huyết áp nhẹ và vừa ở người bệnh không kiểm soát được huyết áp nếu chỉ dùng một mình lisinopril hay hydroclorothiazid.

Cách dùng và liều dùng của UmenoHCL 20/12,5 Savipharm

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống.

  • Liều dùng:

    • Liều thông thường viên x 1 lần/ngày. Tùy theo đáp ứng của từng người mà bác sĩ có thể tăng liều lên 2 viên.

  • Quên liều:

    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều:

    • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định của UmenoHCL 20/12,5 Savipharm

  • Quá mẫn với các hoạt chất hoặc bất kỳ tá dược nào.

  • Quá mẫn với bất kỳ các thuốc ức chế men chuyển (ACE) khác.

  • Quá mẫn với bất kỳ các thuốc dẫn xuất của sulfonamid.

  • Tiền sử phù mạch với liệu pháp ức chế men chuyển trước đó

  • Phù mạch di truyền hay vô căn.

  • Đang ở 3 tháng giữa và 3 tháng cuối của thai kỳ.

  • Bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút)

  • Vô niệu.

  • Bệnh nhân suy gan nặng.

  • Chống chỉ định dùng đồng thời với sản phẩm chứa aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc bệnh nhân suy thận (GFR < 60ml/phút/1,73m2).

Lưu ý khi sử dụng UmenoHCL 20/12,5 Savipharm     

  • Hẹp động mạch chủ, hẹp van tim hay động mạch thận.

  • Bệnh lý -ơ tim phì đại.

  • Bệnh về mạch máu (bệnh lý mạch máu collagen). Huyết áp thấp với dấu hiệu là choáng váng khi đứng dậy. Bệnh thận hoặc đang chạy thận nhân tạo hoặc đã được ghép thận.

  • Bệnh về gan.

  • Đái tháo đường.

  • Đang dùng các thuốc sau để điều trị tăng huyết áp: Thuốc đối kháng thụ thể angiotensin I (như valsartan, telmisartan, irbesartan), đặc biệt là khi người bệnh đang bị bệnh thận do đái tháo đường.

  • Aliskiren.

  • Bác sỹ sẽ kiểm tra định kỳ chức năng thận, huyết áp và nồng độ các chất điện giải trong huyết thanh của người bệnh thuộc các trường hợp trên.

  • Bị tiêu chảy hoặc nôn mửa gần đây.

  • Đang ăn kiêng muối.

  • Cao cholesterol.

  • Lupus ban đỏ hệ thống.

  • Người bệnh là người da đen vì UmenoHCT có thể kém hiệu quả hơn ở người da đen so với các chủng tộc khác và dễ gây ra tác dụng phù mạch.

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ UmenoHCL 20/12,5 Savipharm               

  • Lisinopril:

    • Thường gặp (1/10 ≤ ADR < 1/10): Đau đầu, ho khan kéo dài.

    • Ít gặp (1/1000 ≤ADR < 1/100): Buồn nôn, mất vị giác, tiêu chảy, hạ huyết áp, ban da, rát sần, mày đay có thể ngứa hoặc không, mệt mỏi, protein niệu, sốt hoặc đau khớp.

    • Hiếm gặp (1/10.000 ≤ADR < 1/1000): Phù mạch, tăng kali huyết, lú lẫn, kích động, cảm giác tê bì hoặc như kim châm ở môi, tay và chân, thở 1 ngăn, khó thở, đau ngực, giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt, gan nhiễm độc, vàng da, ứ mật, hoại tử gan và tổn thương tế bào, viêm tụy.

  • Hydrochlorothiazide:

    • Thường gặp (1/100 ≤ ADR <1/10): Mệt mỏi, hoa mắt, chóng mặt, đau đầu, hạ kali huyết, tăng acid uric huyết, tăng glucose huyết, tăng lipid huyết (ở liều cao).

    • Ít gặp (1/1000 ≤ ADR < 1/100): Hạ huyết áp thế đứng, loạn nhịp tim, buồn nôn, nôn, chán ăn, táo bón, tiêu chảy, co thắt ruột, mày đay, ban da, nhạy cảm với ánh sáng, hạ magnesi huyết, hạ natri huyết, tăng calci huyết, kiềm hóa giảm clor huyết, hạ phosphat huyết.

    • Hiếm gặp (1/10.000 ≤ ADR < 1/1000): Phản ứng phản vệ, sốt, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, thiếu máu bất sàn, thiếu máu tan huyết, dị cảm, rối loạn giấc ngủ, trầm cảm, viêm mạch, ban da, xuất huyết, viêm gan, vàng da, ứ mật trong gan, viêm tụy, khó thở, viêm phổi, phù phổi, suy thận, viêm thận kẽ, liệt dương, mờ mắt.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Các thuốc trị tăng huyết áp:

    • Khi kết hợp với các thuốc trị tăng huyết áp khác, tình trạng huyết áp hạ nhiều hơn có thể xảy ra.

    • Tránh dùng lisinopril kết hợp với các thuốc chứa aliskiren (xem Chống chỉ định và Lưu ý và thận trọng đặc biệt khi dùng).

  • Chất bổ sung kali, thuốc lợi tiểu giữ kali hoặc các chất thay thế muối kali:

    • Tác động mất kali của thuốc lợi tiểu thiazide thường giảm do tác động giữ kali của lisinopril. Sử dụng các thuốc bổ sung kali, thuốc giữ kali hay các chất thay thế muối có chứa kali, đặc biệt ở bệnh nhân tổn thương chức năng thận, có thể làm tăng đáng kể kali huyết thanh. Nếu việc dùng phối hợp Hydrochlorothiazide + Lisinopril với bất kỳ các thuốc nào đã trình bày ở trên được cho là cần thiết, thì cần sử dụng thận trọng và theo dõi thường xuyên nồng độ kali huyết thanh.

  • Lithium:

    • Nói chung, lithium không nên dùng chung với thuốc lợi tiểu hay thuốc ức chế men chuyển. Các thuốc này làm giảm độ thanh thải của lithium qua thận và làm tăng cao nguy cơ gây độc tính của lithium. Trước khi sử dụng các chế phẩm có lithium cần tham khảo thông tin ghi toa của các chế phẩm này.

  • Các thuốc khác:

    • Indomethacin có thể làm giảm hiệu lực điều trị tăng huyết áp khi dùng đồng thời với hydrochlorothiazide và lisinopril. Ở một số bệnh nhân có tổn thương chức năng thận đang được điều trị với thuốc kháng viêm không steroid (NSAID), việc sử dụng đồng thời với lisinopril có thể dẫn đến sự giảm chức năng thận nhiều hơn. Thiazides có thể làm tăng đáp ứng với tubocurarine.

  • Vàng:

    • Phản ứng Nitritoid (triệu chứng của sự giãn mạch, mà có thể rất trầm trọng, bao gồm: đỏ bừng, buồn nôn, chóng mặt và hạ huyết áp) sau khi sử dụng Vàng dưới dạng tiêm (ví dụ: natri aurothiomalate) đã được ghi nhận thường xuyên xảy ra ở những bệnh nhân điều trị bằng thuốc ức chế men chuyển.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá UmenoHCL 20/12,5 Savipharm là bao nhiêu?

  • UmenoHCL 20/12,5 Savipharm hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua UmenoHCL 20/12,5 Savipharm ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua UmenoHCL 20/12,5 Savipharm tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn"

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”


Câu hỏi thường gặp

Giá của UmenoHCL 20/12,5 Savipharm - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ