Sandostatin 0.1 mg/ml Novartis

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-09-18 15:21:49

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-17538-13.
Hoạt chất:
Quốc gia sản xuất:
Thuốc tiêm
Đóng gói:
Hộp 5 ống x 1ml
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Novartis
Hàm lượng:
0,1mg/1ml

Video

Sandostatin 0.1 mg/ml Novartis là thuốc gì?

  • Sandostatin 0.1 mg/ml Novartis chứa hoạt chất Octreotide, thường được chỉ định cho bệnh nhân mắc bệnh to viễn cực không đáp ứng với xạ trị hoặc phẫu thuật. Thuốc cũng được sử dụng trong điều trị các khối u thuộc hệ thống tiêu hóa, bao gồm các u trong dạ dày. Với dạng tiêm và tác dụng mạnh, Sandostatin thể hiện kết quả cao trong nhiều tình trạng bệnh lý, giúp kiểm soát triệu chứng. Liều dùng của thuốc sẽ được bác sĩ điều chỉnh tùy theo từng tình trạng cụ thể của bệnh nhân. Sản phẩm được sản xuất bởi Novartis Pharma Services AG, đảm bảo chất lượng và uy tín trên toàn cầu. 

Thông tin cơ bản 

  • Tên sản phẩm: Sandostatin 0.1 mg/ml 
  • Số đăng ký: VN-20046-16
  • Công ty đăng ký: Novartis
  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Dạng bào chế: Dạng bột pha tiêm
  • Hạn sử dụng: 36 tháng
  • Quy cách: Hộp 1 lọ thuốc bột +1 ống tiêm

Thành phần của Sandostatin 0.1 mg/ml Novartis                     

  • Octreotide : 0,1mg.

Công dụng - Chỉ định của Sandostatin 0.1 mg/ml Novartis                         

  • Công dụng:
    • Octreotide có tác dụng tương tự như hoocmon Somatostatin nội sinh, và thể hiện đầy đủ các đặc tính của Hormon này. Hoạt chất hoạt động chống lại hormone tăng trưởng và glucagon, ngăn cản sự phát triển mô bị rối loạn và điều chỉnh insulin ở bệnh nhân mắc bệnh to cực.
    • Ngoài ra hoạt chất còn giảm tình trạng tiêu chảy ở những bệnh nhân có khối u đường tiêu hóa bằng cách giảm lưu lượng máu đến nội tạng và các hormone đường tiêu hóa khác nhau (có liên quan đến tiêu chảy).
  • Chỉ định:
    • Kiểm soát các triệu chứng cũng như nồng độ Hoocmon tăng trưởng và IGF – 1 ở những bệnh nhân bị chẩn đoán là to viễn cực nhưng không đáp ứng điều trị với liệu pháp phẫu thuật hoặc xạ trị với hóa chất.
    • Người bị to viễn cực không hoặc không muốn phẫu thuật, hoặc đang trong thời gian chờ liệu pháp xạ trị đem lại hiệu quả hoàn toàn.
    • Giảm các triệu chứng đỏ bừng và tiêu chảy liên quan đến khối u carcinoid và/hoặc khối u peptide ruột vận mạch (VIPoma)
    • Sandostatin dùng trong viêm tụy cấp, người bị chẩn đoán là u các tế bào đảo tụy.
    • Kết hợp với những thuốc khác để điều trị cho người bị mắc hội chứng Zollinger – Ellison.
    • Thuốc được dùng cho những bệnh nhân bị u đảo tụy cần phải kiểm soát lượng đường huyết trước can thiệp phẫu thuật hoặc trong quá trình điều trị duy trì.
    • Thuốc được dùng để dự phòng các biến chứng sau phẫu thuật tụy.
    • Chỉ định để điều trị cấp cứu để ngưng chảy máu và tránh xuất huyết tá tràng thực quản.

Cách dùng của Sandostatin 0.1 mg/ml Novartis                         

  • Được dùng bằng đường tiêm

Liều dùng của Sandostatin 0.1 mg/ml Novartis                         

  • Bệnh to viễn cực
    • Liều ban đầu 0,05 - 0,1 mg tiêm dưới da mỗi 8 giờ hoặc 12 giờ. Việc điều chỉnh liều nên dựa trên đánh giá mỗi tháng về nồng độ GH và IGF - 1 hàng tháng (mục tiêu: GH < 2,5 ng/ml, IGF - 1 trong phạm vi bình thường) và các triệu chứng lâm sàng, và khả năng dung nạp thuốc. Đối với hầu hết bệnh nhân, liều dùng hàng ngày tốt nhất là 0,3 mg. Không nên dùng quá liều tối đa 1,5 mg/ngày. Đối với các bệnh nhân dùng liều Sandostatin ổn định, việc đánh giá GH nên được tiến hành 6 tháng một lần.
    • Nếu lượng GH không giảm và các triệu chứng lâm sàng không được cải thiện sau ba tháng điều trị với Sandostatin, thì nên ngừng điều trị.
  • Khối u thuộc hệ nội tiết đường dạ dày - ruột - tụy
    • Liều dùng ban đầu 0,05 mg một hoặc hai lần hàng ngày tiêm dưới da. Tùy thuộc đáp ứng lâm sàng, nồng độ của các hormone do khối u tiết ra (trong trường hợp khối u carcinoid, dựa vào bài tiết đường tiết niệu của 5 - hydroyindole acetic acid), và dựa trên khả năng dung nạp của thuốc, liều có thể tăng dần lên tới 0,1 - 0,2 mg; 3 lần/ngày. Trong một số trường hợp ngoại lệ, liều có thể tăng cao hơn. Liều duy trì cần được điều chỉnh tùy theo từng trường hợp.
    • Trong trường hợp khối u carcinoid, nếu không có đáp ứng có lợi trong vòng một tuần điều trị bằng Sandostatin với liều tối đa dung nạp được, thì nên ngừng điều trị.
  • Các biến chứng sau phẫu thuật tụy
    • 0,1 mg x 3 lần/ngày tiêm dưới da trong 7 ngày liên tiếp, bắt đầu vào ngày phẫu thuật ít nhất 1 giờ trước mổ.
  • Xuất huyết do giãn tĩnh mạch dạ dày - thực quản
    • 25 μg/giờ truyền tĩnh mạch liên tục trong 5 ngày. Sandostatin có thể được pha loãng với nước muối sinh lý.
    • Ở bệnh nhân xơ gan bị xuất huyết do vỡ giãn tĩnh mạch thực quản, Sandostatin được dung nạp tốt với liều truyền tĩnh mạch liên tục lên tới 50 μg/giờ trong 5 ngày.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Xử trí khi quá liều

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định   

  • Không dùng cho người mẫn cảm với thành phần nào của sản phẩm

Lưu ý khi sử dụng Sandostatin 0.1 mg/ml Novartis                         

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
  • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.
  • Người lái xe: Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng lái xe và vận hành máy móc nặng, do có thể gây ra cảm giác chóng mặt, mất điều hòa,..
  • Người già: Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ khi sử dụng liều lượng cho người trên 65 tuổi.
  • Trẻ em: Để xa tầm tay trẻ em
  • Một số đối tượng khác: Lưu ý khi sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần của sản phẩm.

Tác dụng phụ của Sandostatin 0.1 mg/ml Novartis                         

  • Giảm hoặc rối loạn chức năng tuyến giáp.
  • Tăng đường huyết.
  • Đau đầu.
  • Nhịp tim chậm.
  • Tình trạng khó thở.
  • Các tình trạng rối loạn tiêu hóa điển hình.
  • Bệnh sỏi ở đường mật.
  • Phản ứng quá mẫn tại vị trí tiêm thuốc Sandostatin.
  • Sandostatin có thể gây ra tình trạng tăng Transamin máu.
  • Báo ngay cho bác sĩ các phản ứng phụ gặp phải để có biện pháp xử trí kịp thời.

Tương tác của Sandostatin 0.1 mg/ml Novartis                         

  • Tương tác có thể làm giảm hiệu quả của sản phẩm hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời với các loại thuốc khác.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

  • Đang cập nhật

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc.”

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/


Câu hỏi thường gặp

Giá của Sandostatin 0.1 mg/ml Novartis hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ