Puyol 200mg Davipharm - Điều trị làm mỏng nội mạc tử cung

350,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-09-24 17:33:26

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28481-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Danazol 200mg
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú - Davipharm
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam

Video

Puyol là sản phẩm gì?

  • Puyol là thuốc được sản xuất bởi các chuyên gia về y dược của công ty Davipharm và hiện đang được mọi người dùng tin tưởng bởi công dụng điều trị giảm triệu chứng cho những trường hợp lạc nội mạc tử cung rất hiệu quả. Puyol chống chỉ định đối với phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú

Thông tin cơ bản của Puyol

  • Tên sản phẩm: Puyol

  • Số đăng ký: VD-28481-17

  • Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú - Davipharm

  • Xuất xứ: Việt Nam

  • Dạng bào chế: Viên nang

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

  • Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Thành phần của Puyol

  • Danazol 200mg

Công dụng - Chỉ định của Puyol

  • Công dụng của các thành phần có trong Puyol:

    • Danazol là một dẫn chất tổng hợp của ethinyl testosteron.

    • Danazol ức chế trực tiếp tuyến yên - buồng trứng nên ngăn cản tuyến yên và vùng dưới đồi tiết gonadotropin.

  • Công dụng của Puyol:

    • Điều trị giảm triệu chứng cho những trường hợp lạc nội mạc tử cung và/hoặc làm giảm các ổ lạc chỗ. Danazol có thể kết hợp với điều trị ngoại khoa hoặc điều trị nội tiết tố đơn thuần ở người không đáp ứng với điều trị khác hoặc không dung nạp hoặc chống chỉ định điều trị hormon. 

    • Điều trị dự phòng các thể phù mạch di truyền ở cả nam giới và nữ giới. 

    • Điều trị các bệnh lý tuyến vú lành tính (u xơ tuyến vú lành tính ở phụ nữ, phì đại tuyến vú lành tính ở nam giới). 

    • Điều trị rong kinh do rối loạn chức năng tử cung. 

    • Điều trị làm mỏng nội mạc tử cung trước phẫu thuật. 

  • Đối tượng sử dụng Puyol:

    • Dùng cho phụ nữ 

Liều dùng - Cách dùng Puyol

  • Cách dùng:

    • Dùng đường uống 

  • Liều dùng:

    • Lạc nội mạc tử cung mức độ nhẹ: Danazol 100 - 200 mg/lần, 2 lần/ngày liên tục trong 3 - 6 tháng, trong trường hợp cần thiết có thể điều trị tối đa 9 tháng. Điều trị cho đến khi hết chảy máu kinh.

    • Lạc nội mạc tử cung mức độ trung bình và nặng: Danazol 400 mg/lần, 2 lần/ngày trong 3 - 6 tháng, trong trường hợp cần thiết có thể điều trị tối đa 9 tháng. Có thể điều chỉnh liều dần dần tùy theo đáp ứng và dung nạp của người bệnh. 

    • Điều trị trước nạo nội mạc tử cung: 400 - 800 mg/ngày chia làm 4 lần, trong vòng 3 - 6 tuần. 

    • U xơ vú lành tính: Danazol 50 - 200 mg/ lần, 2 lần/ ngày, thay đổi liều tùy theo đáp ứng, điều trị liên tục trong vòng 3 - 6 tháng. 

    • Vú to ở nam giới: Danazol 200 mg/ngày, dùng liên tục nếu sau 2 tháng không đáp ứng tăng liều lên đến 400 mg/ngày chia làm 4 lần. Thiếu niên nam và nam giới trưởng thành liều ban đầu 400 mg/ngày, chia làm 4 lần. Liều tối đa 800 mg/ngày. Thời gian điều trị thường là 6 tháng. 

  • Quên liều:

    • Khi quên liều nên bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo. 

    • Không được uống gấp đôi liều để bù vào liều đã quên.

  • Quá liều:

    • Khi quá liều nên ngưng sử dụng sản phẩm để dõi. Cần có người bên cạnh theo dõi khi quá liều, nếu có bất kỳ phản ứng nào xảy ra cần được đưa ngay đến cơ quan y tế gần nhất để được sơ cứu kịp thời.

Chống chỉ định của Puyol

  • Bệnh nhân quá mẫn với danazol hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 

  • Phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú, bệnh nhân có chảy máu âm đạo bất thường chưa xác định được nguyên nhân. 

  • Bệnh nhân suy gan, suy thận, suy tim, bệnh nhân porphyrin. 

  • Đang hoặc có tiền sử bị huyết khối hoạt động hoặc huyết khối tắc mạch. 

  • U phụ thuộc androgen. 

Lưu ý khi sử dụng Puyol

  • Lưu ý chung:

    • Điều chỉnh điều trị đồng thời, đặc biệt là ở bệnh nhân tăng huyết áp, đái tháo đường hoạt động kinh khi bắt đầu hoặc ngừng sử dụng danazol cũng như trong suốt quá trình điều trị. 

    • Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân bị rối loạn lipoprotein huyết. Danazol có thể gây rối loạn về lipoprotein huyết (giảm lipoprotein tỷ trọng cao, tăng lipoprotein tỷ trọng thấp) do đó cần tính đến tăng nguy cơ bệnh lý về động mạch vành khi chỉ định điều trị danazol và cân nhắc lợi ích - nguy cơ. 

    • Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân đau nửa đầu. 

    • Thận trọng khi dùng danazol ở bệnh nhân đã được chẩn đoán xác định hoặc nghi ngờ mắc bệnh ác tính.

    • Cần loại trừ ung thư biểu mô phụ thuộc hormon trước khi chỉ định điều trị bằng danazol hoặc khi điều trị bằng danazol mà thấy các nốt hạch ở vú vẫn còn hoặc to ra. Khi có dấu hiệu nam hóa cần ngưng điều trị bằng danazol.

    • Trong khi các tác dụng androgen thường hồi phục, việc tiếp tục sử dụng danazol khi có các dấu hiệu nam hóa có khả năng gây ra các tác dụng androgen không hồi phục. 

    • Để đảm bảo an toàn, nên đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú:

    • Phụ nữ có thai và đang cho con bú không sử dụng 

  • Dùng cho người lái xe:

    • Chưa có nghiên cứu cụ thể đối với đối tượng này, để đảm an toàn cho lái xe và những người đang tham gia giao thông nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng. 

Tác dụng phụ của Puyol

  • Chuyển hóa và dinh dưỡng

    • Đề kháng insulin có thể tăng lên ở bệnh nhân đái tháo đường, hạ đường huyết có triệu chứng ở bệnh nhân không bị đái tháo đường cũng đã được báo cáo do tăng glucagon huyết tương, giảm nhẹ dung nạp glucose.

    • Biến đổi tạm thời lipoprotein, biểu hiện bằng tăng LDL-C, giảm HDL-C, ảnh hưởng đến tất cả các thành phần khác, giảm apolipoprotein AI và AII, thường xảy ra khi điều trị bằng danazol ở nữ giới.

    • Ý nghĩa lâm sàng của những thay đổi này chưa được thiết lập. Cảm ứng aminolevulinic acid (ALA) synthetase, giảm globulin gắn với tuyến giáp, T4, cùng với tăng hấp thu T3 nhưng không có rối loạn hormon kích thích tuyến giáp hoặc chỉ số thyroxin tự do, cũng có thể xảy ra trong quá trình điều trị. 

  • Tâm thần

    • Cảm xúc dễ thay đổi, lo lắng, tâm trạng chán nản, căng thẳng và thay đổi ham muốn tình dục. 

  • Thần kinh

    • Chóng mặt, nhức đầu, hoa mắt, tăng áp lực nội sọ lành tính (giả u não) thể hiện bằng đau đầu, nôn hoặc buồn nôn, rối loạn trường nhìn.

    • Danazol có thể làm nặng thêm bệnh động kinh và khởi phát tình trạng này ở những bệnh nhân có sẵn nguy cơ. Giữ nước có thể giải thích cho một vài báo cáo hội chứng ống cổ tay. Danazol cũng có thể gây đau nửa đầu. Hội chứng Guillain-Barré. 

  • Mắt

    • Rối loạn thị lực như nhìn mờ, khó tập trung, khó khăn trong việc đeo kính áp tròng và cá rối loạn khúc xạ cần điều chỉnh. Tim Tăng huyết áp, trống ngực, nhịp tim nhanh. Các biến cố tắc mạch bao gồm huyết khối xoang dọc, huyết khối mạch máu não cũng như huyết khối động mạch. Nhồi máu cơ tim. Mạch máu Đỏ bừng, làm nặng thêm tình trạng tăng huyết áp. 

  • Hô hấp - lồng ngực - trung thất

    • Đau kiểu màng phổi, viêm phổi kẽ. Tiêu hóa Buồn nôn, đau thượng vị. Gan - mật Tăng transminase huyết thanh, hiếm gặp vàng da ứ mật, u tuyến tế bào gan lành tính và viêm tụy. Ứ máu gan và khối u gan ác tính đã được báo cáo khi dùng kéo dài. 

  • Da và mô dưới da

    • Phát ban, có thể là ban dát sần hoặc bạn xuất huyết, xuất huyết, mày đay và có thể kèm phù mặt, sốt. Rất hiếm gặp phản ứng nhạy cảm với ánh sáng. Viêm hồng ban nút, thay đổi sắc tố da, viêm da tróc vảy và hồng ban đa dạng cũng đã được báo cáo. Hồng ban cố định nhiễm sắc. 

  • Cơ - xương và mô liên kết

    • Chuột rút hoặc co thắt cơ, có thể nghiêm trọng, đau hoặc sưng khớp, cứng khớp, đau lưng. Creatin phosphokinase cũng có thể tăng. Run cơ, rung cơ cục bộ, đau các chi, đau khớp và sưng khớp. 

  • Thận - tiết niệu - sinh dục

    • Đã có báo cáo hiếm gặp tiểu ra máu khi dùng kéo dài ở bệnh nhân bị phù mạch di truyền. 

  • Trong quá trình sử dụng thuốc nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ không đáng có nào hãy thông báo ngay cho bác sĩ.

Tương tác

  •  
  • Trước khi sử dụng Puyol, nên liệt kê các sản phẩm thuốc hoặc thực phẩm chức năng đang dùng cho bác sĩ để tránh những tương tác không đáng có. 

Bảo quản

  • Để xa tầm tay của trẻ em.

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp từ mặt trời.

Sản phẩm tương tự

Tài liệu tham khảo: drugbank.vn/thuoc/Puyol&VD-28481-17

Giá Puyol là bao nhiêu?

  • Puyol hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Puyol ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Puyol tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website:https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc.


Câu hỏi thường gặp

Giá của Puyol 200mg Davipharm - Điều trị làm mỏng nội mạc tử cung hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ