Nerazzu plus - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả của Davipharm

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-01-26 11:24:53

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Hoạt chất:
Losartan kali 100mg. Hydroclorothiazid 25mg
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
Công ty đăng ký:
Quốc gia đăng ký:
Hàm lượng:
Tiêu chuẩn:

Video

Nerazzu plus là thuốc gì?

  • Nerazzu plus là thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả của Davipharm. Nerazzu plus điều trị tăng huyết áp vô căn ở người bệnh không kiểm soát được khi điều trị đơn độc với Losartan hoặc Hydroclorothiazid, giảm nguy cơ đột quỵ ở bệnh nhân tăng huyết áp và phì đại thất trái.

Thành phần của thuốc Nerazzu plus

  • Losartan kali 100mg.

  • Hydroclorothiazid 25mg.

  • Tá dược : Vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - chỉ định của thuốc Nerazzu plus

  • Điều trị tình trạng tăng huyết áp vô căn ở bệnh nhân không kiểm soát được bằng điều trị đơn độc Losartan hoặc Hydroclorothiazid.

  • Giúp làm giảm nguy cơ đột quỵ ở bệnh nhân tăng huyết áp và phì đại thất trái.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Nerazzu plus

  • Liều dùng:

    • Liều khởi đầu: Liều thường dùng là 50mg/ngày hoặc có thể sử dụng liều khởi đầu thấp hơn (ví dụ 25 mg/ngày). Đối với bệnh nhân không đáp ứng đầy đủ với liều Losartan kali 50mg/Hydroclorothiazid 12,5mg thì có tăng lên 100mg/1 ngày/1 lần.

    • Liều duy trì: Thường là từ 25 - 100mg, có thể uống một lần hoặc chia làm 2 lần mỗi ngày. Không cần phải thay đổi liều cho người bệnh cao tuổi hoặc người suy thận, kể cả người đang thẩm phân máu.

    • Nếu không kiểm soát được huyết áp với liều đã dùng, thì cách 1 - 2 tháng phải điều chỉnh liều lượng thuốc chống tăng huyết áp 1 lần.

    • Một số trường hợp và lưu ý đặc biệt:

      • Người mất thể tích dịch tuần hoàn: Không nên dùng.

      • Người suy thận nặng (độ thanh thải Creatinin =< 30ml/phút ) hoặc người suy gan: Khuyến cáo không nên sử dụng.

      • Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều cho người cao tuổi và chú ý không nên sử dụng Losartan kali 100mg/Hydroclorothiazid 25mg là liều khởi đầu cho nhóm đối tượng này.

      • Trẻ em < 18 tuổi: Khuyến cáo không nên sử dụng.

  • Cách dùng:

    • Dùng đường uống.

Chống chỉ định của thuốc Nerazzu plus

  • Không dùng cho người bệnh gút, tăng acid uric huyết, chứng vô niệu, bệnh addison, chứng tăng calci huyết, suy gan và suy thận nặng.

  • Không sử dụng cho bệnh nhân quá mẫn cảm với các chất dẫn xuất khác thuốc nhóm Sulfonamind.

  • Không dùng cho phụ nữ mang thai.

  • Không dùng cho người bị hạ Natri huyết dai dẳng.

  • Không dùng cho bệnh nhân sỏi mật hoặc tắc nghẽn đường mật, vô niệu.

  • Không kết hợp aliskiren với Nerazzu Plus ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận.

  • Người bệnh bị mẫn cảm với bất kì thành phần nào có trong thuốc.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Nerazzu plus

  • Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân suy gan, suy thận.

  • Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân hạ huyết áp.

  • Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân bị mất cân bằng điện giải.

  • Nếu sử dụng losartan đơn độc mà không kiểm soát được huyết áp, có thể thêm thuốc lợi tiểu liều thấp. Có Hydroclorothiazid chứng tỏ có tác dụng cộng lực.

  • Có thể dùng losartan cùng với các thuốc chống tăng huyết áp khác. Không được phối hợp losartan với các thuốc lợi tiểu giữ kali, do có nguy cơ tăng kali huyết.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Cần cân nhắc khi sử dụng cho phụ nữ đang mang thai và trong thời gian cho con bú, tốt nhất không nên sử dụng.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

Tác dụng phụ 

  • Tác dụng phụ thường gặp (ADR > 1/100):

    • Hệ tiêu hóa: Đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy, khó tiêu.

    • Toàn thân: Suy nhược, mệt mỏi, hạ huyết áp, đau ngực.

    • Cơ và mô liên kết: Chuột rút, đau lưng, đau chân, đau cơ.

    • Hệ thần kinh: Đau đầu chóng mặt.

    • Tâm thần: Mất ngủ, choáng váng, mệt mỏ.

    • Tiết niệu: Suy giảm chức năng thận, suy thận, hạ acid uric huyết, nhiễm trùng đường niệu.

    • Hệ hô hấp: Ho, nhiễm trùng đường hô hấp trên, nghẹt mũi, sung huyết mũi, viêm xoan.

    • Sinh hóa: tăng kali huyết, hạ glucose huyết.

  • Tác dụng phụ ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):

    • Huyết học: Bị thiếu máu, máu bầm, tan máu, ban xuất huyết.

    • Hệ tim mạch: hạ huyết áp, hạ huyết áp thế đứng, đau xương, đau thắt ngực, biến cố mạch máu não, nhồi máu cơ tim, đánh trống ngực, loạn nhịp tim.

    • Tiền đình: Chóng mặt, ù tai.

    • Mắt: Nhìn mờ, viêm kết mạc, giảm thị lực, cảm giác nóng hoặc nhức mắt.

    • Tiêu hóa: Bị táo bón, đau răng, miệng khô, đầy hơi, viêm dạ dày, nôn.

    • Toàn thân: Phù mạch.

    • Chuyển hóa và dinh dưỡng: Biếng ăn, gút.

    • Cơ xương và mô liên kết: Đau cánh tay, sưng khớp, đau đầu gối, đau cơ xương, đau vai, cứng cơ, đau khớp, viêm khớp, đau khớp háng.

    • Thần kinh: Bị căng thẳng, dị cảm, bệnh thần kinh ngoại vi, run, đau nửa đầu, ngất.

    • Tâm thần: Lo âu, Mất điều hòa, rối loạn lo âu, rối loạn hoảng sợ, lú lẫn, trâm cảm.

    • Tiết niệu: Tiểu đêm, tiểu thường xuyên, nhiễm trùng đường tiểu.

    • Sinh dục: giảm ham muốn, rối loạn cương dương, liệt dương.

    • Hô hấp: Khó chịu hầu họng, viêm họng, viêm thanh quản, khó thở.

    • Da: Rụng tóc, viêm da, khô da, ban đỏ, đỏ bừng, nhạy cảm với ánh sáng mày đay, phát ban, đổ mồ hôi.

    • Mạch máu: Viêm mạch.

    • Sinh hóa: Tăng nồng độ ure và creatinin huyết thanh.

Tác dụng phụ liên quan tới Hydroclorothiazid:

  • Tác dụng phụ thường gặp (ADR > 1/100):

    • Toàn thân: mệt mỏi, hoa mắt, chóng mặt, đâu đầu.

    • Tuần hoàn: hạ huyết áp thế đứng.

    • Chuyển hóa: Giảm kali huyết, tăng acid uric huyết.

  • Tác dụng phụ ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):

    • Tuần hoàn: hạ huyết áp tư thế, loạn nhịp tim.

    • Huyết học: Giảm bạch cầu hạt, thiếu máu bất sản, thiếu máu tán huyết, giảm bạch cầu, ban xuất huyết, giảm tiểu cầu.

    • Mắt: nhìn mờ dai dẳng, chứng nhìn thấy sắc vàng.

    • Mạch máu: Viêm mạch hoại tử.

    • Hô hấp: viêm thành phế nang và phù phổi.

    • Tiêu hóa: viêm tuyến nước bọt, co thắt ruột, khó chịu dạ dày, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón.

    • Gan mật: vàng da, viêm tụy.

    • Da: Nhạy cảm với ánh sáng, mày đay, phát ban, hoại tử thượng bì, nhiễm độc.

    • Cơ xương và môi liên kết: Chuột rút.

    • Toàn thân: Sốt, chóng mặt.

  • Tác dụng phụ hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, Lupus ban đỏ.

Tương tác thuốc 

  • Chưa có báo cáo về tương tác thuốc. Vậy nên người bệnh cần báo cho bác sĩ biết về các loại thuốc, vitamin và TPCN mà bạn đang sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn.

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu quên liều quá lâu thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp theo, không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Nơi khô mát, tránh ánh nắng, nhiệt độ không quá 30 độ C.

Hạn sử dụng

  • Xem trên bao bì.

Quy cách đóng gói

  •  Hộp 3 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú – Việt nam (Davipharm)

Sản phẩm tương tự

Giá Nerazzu plus là bao nhiêu?

  • Nerazzu plus hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Nerazzu plus ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Nerazzu plus bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

Nerazzu plus - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả của Davipharm hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB