Natondix 750mg Savipharm - Thuốc điều trị đau, cứng và sưng khớp

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-08-08 22:08:24

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-29111-18
Hoạt chất:
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 4 vỉ x 15 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty Cổ phần Dược phẩm Savi
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
Viên nén bao phim
Tiêu chuẩn:
TCCS

Video

Natondix 750mg là sản phẩm gì?

  • Natondix 750mg là thuốc được các chuyên gia về y dược sản xuất từ thành phần Nabumeton, hiện được mọi người dùng tin tưởng bởi công dụng điều trị đau, cứng và sưng khớp rất hiệu quả.

Thông tin cơ bản của Natondix 750mg

  • Tên sản phẩm: Natondix 750mg.

  • Số đăng ký: VD-29111-18.

  • Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Savi.

  • Xuất xứ: Việt Nam.

  • Dạng bào chế: Viên nén.

  • Hạn sử dụng: 36 tháng.

  • Quy cách: Hộp 4 vỉ x 15 viên.

Thành phần của Natondix 750mg

  • Nabumeton: 750mg.

Công dụng - Chỉ định của Natondix 750mg

  • Công dụng của các thành phần có trong Natondix 750mg:

    • Nabumetone là thuốc gì? Đây là loại thuốc có tác dụng giảm đau, giảm sưng và cứng khớp trong bệnh cảnh viêm khớp. Thuốc nabumetone được biết đến là một thuộc của nhóm thuốc kháng viêm không steroid (NSAID). Tuy nhiên, thuốc nabumetone chỉ nên sử dụng trong đợt viêm khớp cấp, hạn chế dùng lâu dài.

  • Công dụng của Natondix 750mg:

    • Điều trị đau, cứng và sưng khớp trong trường hợp thoái hoá khớp, viêm khớp dạng thấp.

Cách dùng và liều dùng của Natondix 750mg

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống.

  • Liều dùng:

    • Người lớn:

      • Khuyến cáo dùng liều khởi đầu 1000 mg 1 lần/ngày.

      • Một số bệnh nhân có thể cần liều cao hơn từ 1500 mg/ngày đến 2000 mg/ngày. Có thể dùng chia dùng thuốc 1 lần/ngày hoặc chia thành 2 lần/ngày.

      • Liều trên 2000 mg/ngày chưa được nghiên cứu.

      • Dùng liều thấp nhất có hiệu quả để điều trị bệnh mạn tính.

      • Bệnh nhân dưới 50 kg ít khi cần dùng liều trên 1000 mg, do đó cần quan sát đáp ứng của bệnh nhân với liều điều trị ban đầu để hiệu chính liều cho phù hợp với từng cá thể.

    • Suy thận trung bình (Clcr = 30-49 ml/phút):

      • Liều khởi đầu không quá 750 mg 1 lần hàng ngày. Sau khi theo dõi chặt chẽ chức năng thận, nếu cần thiết, có thể tăng liều đến tối đa 1500 mg hàng ngày.

      • Suy thận nặng (Clc <30 ml/phút): Liều khởi đầu không quá 500 mg 1 lần hàng ngày. Sau khi theo dõi chức năng thận cẩn thận, nếu cần thiết, có thể tăng liều lên đến tối đa 1000 mg hàng ngày.

  •   Quên liều:

    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều:

    • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định của Natondix 750mg

  • Có phản ứng dị ứng như ban da, ngứa, chảy nước mũi hoặc thở ngắn khi sử dụng aspirin hoặc các NSAID khác như ibuprofen, diclofenac, naproxen. Một số trường hợp có tiền sử dị ứng với các thuốc nhóm NSAID rất trầm trọng, thậm chí có thể gây tử vong nếu tiếp tục sử dụng lại loại thuốc đó.

  • Tiền sử hen suyễn do NSAID. - Đau do bắc cầu mạch vành.

  • Loét hoặc có tiền sử loét, thủng hoặc xuất huyết đường tiêu hoá.

  • Suy tim nặng.

  • Đang điều trị đột quy hoặc xuất huyết nội.

  • Xơ gan

  • Suy thận.

  • Phụ nữ có thai 3 tháng cuối thai kỳ.

  • Phụ nữ cho con bú

  • Người bệnh thuộc các trường hợp trên cần hỏi bác hoặc dược sĩ để được tư vấn Không dụng nabumeton cho trẻ em.

Lưu ý khi sử dụng Natondix 750mg

  • Nguy cơ huyết khối tim mạch.

  • Các thuốc chống viêm không steroid (NSAID), không phải aspirin, dùng đường toàn thân, có thể làm tăng nguy cơ xuất hiện biến cố huyết khối tim mạch, bao gồm cả nhồi máu cơ tim và đột quỵ, có thể dẫn đến tử vong. Nguy cơ này có thể xuất hiện sớm trong vài tuần đầu dủng thuốc và có thể tăng lên theo thời gian dùng thuốc. Nguy cơ huyết khối tim mạch được ghi nhận chủ yếu ở liều cao.

  • Để giảm thiểu nguy cơ xuất hiện biến cố bất lợi, cần sử dụng NATONDIX ở liều hàng ngày thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất có thể.

  • Phụ nữ có thai và cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ Natondix 750mg

  • Ngừng điều trị và đến ngay cơ sở y tế gần nhất nếu:

    • Khó thở, sưng mặt hoặc họng, ban da nặng và có thể bị phồng rộp, đau ngực hoặc đột ngột cảm thấy tê hay lú lẫn, đi ngoài phân đen, nôn ra máu hoặc chất nôn có hạt màu cà phê.

    • Ngừng thuốc và báo cho bác sĩ điều trị, đặc biệt đối với người cao tuổi nếu:

    • Khó tiêu hoặc ợ nóng, đau dạ dày hoặc có các triệu chứng bất thường của dạ dày.

  • ADR thường gặp (1/100 < ADR < 1/10):

    • Ù tai hoặc có các vấn đề về tai, tăng huyết áp (có thể hoa mắt, đau đầu), tiêu chảy, táo bón, mệt mỏi, viêm niêm mạc dạ dày, đau dạ dày, đầy hơi, ban da, ngứa da, ứ nước gây phù mắt cá chân.

  • ADR ít gặp (1/1000 SADR< 1/100):

    • Lú lẫn, căng thẳng, rối loạn giấc ngủ, mệt mỏi, hoa mắt, đau đầu, cảm giác ngứa hoặc như có kim châm, cảm giác mệt mỏi, ngất, rối loạn thị giác, khó thở, chảy máu mũi, loét miệng. khô miệng, da tăng nhạy cảm với ánh sáng, ra nhiều mồ hôi, gặp vấn đề về cơ, gặp vấn đề về đường niệu, mất năng lượng, bắt thường enzym gan.

  • ADR rất hiểm gặp (ADR < 1/10000):

    • Giảm tiểu cầu, viêm phổi gây thở ngắn và ho khan, hoàng đản (vàng da và trắng mắt), suy gan, rộp da nặng, ban da, nổi mề đay, rụng tóc, tiểu ra máu, pseudoporphyria (bệnh gây rộp da, đau dạ dày và các vấn đề về hệ thần kinh), suy thận, rong kinh.

  • ADR chưa rõ tần suất:

    • Trầm cảm, ảo giác, viêm màng não vô khuẩn (đặc biệt trên bệnh nhân mắc bệnh tự miễn như lupus ban đỏ hệ thống hoặc bệnh về mô liên kết), chóng mặt, lơ mơ, viêm thần kinh thị giác, hen phế quản hoặc làm nặng hơn tình trạng hen phế quản, xuất hiện những nốt đỏ hoặc tim trên da, viêm thận kẽ, cảm giác khó chịu, thay đổi số lượng và loại tế bào máu, bị đau họng thường xuyên hơn, sốt, ớn lạnh, thiếu máu hoặc xuất hiện những vết bầm tím bất thường, làm nặng hơn bệnh Crohn hoặc loét đại tràng.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Natondix 750mg là bao nhiêu?

  • Natondix 750mg hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Natondix 750mg ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Natondix 750mg tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn"

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”


Câu hỏi thường gặp

Giá của Natondix 750mg Savipharm - Thuốc điều trị đau, cứng và sưng khớp hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ