Miprotone-F 200mg Davipharm - Điều trị chảy máu tử cung bất thường

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-10-02 16:59:56

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-25002-16
Hoạt chất:
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Công ty đăng ký:
Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú - Davipharm
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
200mg

Video

Miprotone-F là sản phẩm gì?

  • Miprotone-F là một trong những thuốc được bào chế dưới dạng viên uống chuyên dùng trong việc điều trị chảy máu tử cung bất thường rất hiệu quả. Khi sử dụng Miprotone-F cần tuân thủ tuyệt đối liều lượng cũng như chỉ định của nhà sản xuất đã đề ra.

Thông tin cơ bản của Miprotone-F

  • Tên sản phẩm: Miprotone-F

  • Số đăng ký: VD-25002-16

  • Công ty đăng ký:Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú - Davipharm

  • Xuất xứ: Việt Nam

  • Dạng bào chế: Viên uống 

  • Hạn sử dụng: Được in trên bao bì 

  • Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Thành phần của Miprotone-F

  • Progesteron 200mg

Công dụng - Chỉ định của Miprotone-F

  • Công dụng của các thành phần có trong Miprotone-F:

    • Progesterone là hormone sinh dục nữ, được sản xuất chủ yếu ở buồng trứng sau khi rụng trứng xảy ra. Đây là hormone quan trọng trong việc duy trì chu kỳ kinh nguyệt và đặc biệt là chuẩn bị cho quá trình mang thai ở người phụ nữ. Kể từ khi bắt đầu dậy thì, mỗi tháng buồng trứng sẽ giải phóng một quả trứng.

  • Công dụng của Miprotone-F:

    • Điều trị vô kinh. Chảy máu tử cung bất thường do mất cân bằng hormon (ở người không có bệnh lý thực thể như u xơ tử cung hoặc ung thư tử cung).

  • Đối tượng sử dụng Miprotone-F:

    • Người bị vô kinh, chảy máu tử cung bất thường do mất cân bằng hormon

Liều dùng - Cách dùng Miprotone-F

  • Cách dùng:

    • Dùng đường uống 

  • Liều dùng:

    • Liều dùng thông thường khi điều trị thiếu Progesterone

      • Dùng 200 – 300mg/ ngày

      • Chia thành 2 liều bằng nhau (sáng – tối)

    • Liều dùng thông thường khi điều trị hội chứng tiền kinh nguyệt

      • Dùng 200 – 300mg/ ngày

      • Chia thành 2 liều bằng nhau

      • Thời gian điều trị: 10 ngày

    • Liều dùng thông thường khi điều trị tiền mãn kinh

      • Dùng 200 – 300mg/ ngày

      • Chia thành 2 liều bằng nhau

      • Thời gian điều trị: 10 ngày

    • Liều dùng thông thường khi điều trị bệnh vú lành tính

      • Dùng 200 – 300mg/ ngày

      • Chia thành 2 liều bằng nhau

      • Thời gian điều trị: 10 ngày

    • Liều dùng thông thường trong liệu pháp thay thế hormone trong giai đoạn mãn kinh

      • Dùng 200mg/ ngày trước khi đi ngủ

      • Thời gian điều trị: 12 – 14 ngày/ tháng

  • Quên liều:

    • Khi quên liều nên bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo. 

    • Không được uống gấp đôi liều để bù vào liều đã quên.

  • Quá liều:

    • Khi quá liều nên ngưng sử dụng sản phẩm để dõi. Cần có người bên cạnh theo dõi khi quá liều, nếu có bất kỳ phản ứng nào xảy ra cần được đưa ngay đến cơ quan y tế gần nhất để được sơ cứu kịp thời.

Chống chỉ định của Miprotone-F

  • Không sử dụng nếu có mẫn cảm đối với bất kỳ thành phần nào của Miprotone-F

  • Viêm tĩnh mạch huyết khối hoặc nghẽn mạch huyết khối tĩnh mạch, nhồi máu não hoặc tiền sử có mắc các bệnh này.

  • Nghẽn mạch huyết khối động mạch (như đột quỵ, nhồi máu cơ tim) hoặc tiền sử có mắc các bệnh này.

  • Chảy máu âm đạo bất thường không rõ nguyên nhân.

  • Thai chết lưu, sảy thai không hoàn toàn, chửa ngoài tử cung.

  • Bệnh gan hoặc rối loạn chức năng gan.

  • Đã biết hoặc nghi ngờ ung thư vú hoặc các cơ quan sinh dục.

  • Làm test để chẩn đoán có thai.

Lưu ý khi sử dụng Miprotone-F

  • Lưu ý chung:

    • Progesteron có chung các tiềm năng độc tính của các progestin. Trước khi bắt đầu điều trị bằng progesteron, phải khám vú và các cơ quan trong khung chậu, làm test Papanicolaou (test PAP, phết tế bào cổ tử cung).

    • Progesteron có thể làm trầm trọng thêm một số bệnh do giữ nước (như hen, động kinh, đau nửa đầu, tăng huyết áp, rồi loạn chức năng thận, tim), phải theo dõi cẩn thận.

    • Cần thận trọng với những người có tiền sử trầm cảm. Cần ngừng progesteron nếu trầm cảm tái phát ở mức độ nặng. Có thể làm tăng nguy cơ sa sút trí tuệ ở phụ nữ sau mãn kinh.

    • Cần theo dõi cẩn thận ở bệnh nhân đái tháo đường do các progestogen (hoặc progestogen phối hợp với estrogen) làm giảm dung nạp glucose.

    • Cần cảnh báo về những dấu hiệu và các triệu chứng sớm nhất của nhồi máu cơ tim, rối loạn mạch não, tình trạng nghẽn mạch huyết khối (như nghẽn mạch huyết khối tĩnh mạch, nghẽn mạch phổi), viêm tĩnh mạch huyết khối hoặc huyết khối võng mạc. Phải ngừng thuốc ngay lập tức khi nghi ngờ hoặc có bất kỳ rối loạn nào trong số các rối loạn trên xảy ra.

    • Không dùng progesteron phối hợp với estrogen để phòng bệnh tim mạch hoặc sa sút trí tuệ. Dùng progestin phối hợp với estrogen có thể làm tăng nguy cơ ung thư vú, sa sút trí tuệ, nhồi máu cơ tim, đột quỵ, nghẽn mạch phổi, huyết khối tĩnh mạch sâu ở phụ nữ sau mãn kinh. Ngừng dùng progestin phối hợp với estrogen ít nhất 4 - 6 tuần trước khi tiến hành các phẫu thuật có tăng nguy cơ nghẽn mạch huyết khối hoặc trong giai đoạn bất động kéo dài. Dùng progestin phối hợp với estrogen trong thời gian ngắn nhất có thể được, phù hợp với đích điều trị. Định kỳ tiến hành đánh giá nguy cơ/lợi ích khi dùng thuốc.

    • Để đảm bảo an toàn, nên đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú:

    • Phụ nữ có thai và đang cho con bú là hai đối tượng rất dễ bị ảnh hưởng. Vì vậy, cần cân nhắc, tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

  • Dùng cho người lái xe:

    • Chưa có nghiên cứu cụ thể đối với đối tượng này, để đảm an toàn cho lái xe và những người đang tham gia giao thông nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng. 

Tác dụng phụ của Miprotone-F

  • Tim mạch: Phù não, nghẽn mạch não, phù.

  • TKTW: Trầm cảm, sốt, mất ngủ, ngủ gà.

  • Da: Trứng cá, ban dị ứng (hiếm), rụng tóc, chứng rậm lông ở phụ nữ, ngứa, mày đay.

  • Nội tiết và chuyển hóa: Mất kinh, chảy máu giữa các kỳ kinh, nhạy cảm đau ở vú, tăng tiết sữa, rối loạn kinh nguyệt, đốm da.

  • Tiêu hóa: Buồn nôn.

  • Tiết niệu - sinh dục: Trợt sước cổ tử cung, thay đổi bài tiết ở cổ tử cung.

  • Gan: Vàng da ứ mật.

  • Tại vị trí tiêm: Kích ứng, sưng, đau, đỏ.

  • Mắt: Viêm dây thần kinh mắt, huyết khối võng mạc.

  • Hô hấp: Nghẽn mạch phổi.

  • Khác: Phản ứng phản vệ, tăng hoặc giảm thể trọng.

  • Liều cao (50 - 100 mg/ngày) có thể gây tác dụng dị hóa vừa phải và tăng bài tiết tạm thời natri và clorid.

  • Trong quá trình sử dụng thuốc nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ không đáng có nào hãy thông báo ngay cho bác sĩ.

Tương tác

  • Tránh dùng đồng thời progesteron với dabigatran etexilat, rivaroxaban, silodosin, topotecan.

  • Tăng tác dụng/độc tính: Progesteron có thể làm tăng tác dụng của dabigatran etexilat, các chất nền P-glycoprotein, rivaroxaban, silodosin, topotecan, colchicin.

  • Các thảo dược có hoạt tính progestogen có thể làm tăng tác dụng, ADR/độc tính của các progestin.

  • Các progestogen có thể ức chế chuyển hóa của ciclosporin dẫn đến tăng nồng độ của ciclosporin trong huyết tương và có nguy cơ nhiễm độc ciclosporin.

  • Giảm tác dụng: Aminoglutethimid, các chất gây cảm ứng mạnh CYP 2C19, CYP3A4 (carbamazepin, griseofulvin, phenobarbital, phenytoin, rifampicin có thể làm tăng độ thanh thải của progesterone và các progestogen), deferasirox, peginterferon alpha-2b có thể làm giảm tác dụng của progesteron.

  • Tương tác với rượu, dinh dưỡng, thảo dược:

  • Thức ăn làm giảm sinh khả dụng đường uống của progesteron.

  • Các chế phẩm từ cây Nữ lang, Hypericum perforatum (St John’s wort) có thể làm giảm nồng độ progesteron.

  • Progesteron và các progestogen khác có thể ảnh hưởng đến việc kiểm soát glucose huyết ở người đái tháo đường, có thể cần phải điều chỉnh liều của thuốc chống đái tháo đường.

  • Phối hợp progestin với estrogen có thể gây sai lạc kết quả các test thử chức năng tuyến giáp, chức năng gan, đông máu, chức năng nội tiết và test metyrapon. Sự phối hợp này cũng làm giảm bài tiết pregnanediol.

  • Trước khi sử dụng Miprotone-F, nên liệt kê các sản phẩm thuốc hoặc thực phẩm chức năng đang dùng cho bác sĩ để tránh những tương tác không đáng có. 

Bảo quản

  • Để xa tầm tay của trẻ em.

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp từ mặt trời.

Sản phẩm tương tự

Giá Miprotone-F là bao nhiêu?

  • Miprotone-F hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Miprotone-F ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Miprotone-F tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website:https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc.


Câu hỏi thường gặp

Giá của Miprotone-F 200mg Davipharm - Điều trị chảy máu tử cung bất thường hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ