Midepime 0,5g MD Pharco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-07-28 13:32:10

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-29011-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cefoxitin
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 lọ
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân - MD Pharco
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
0,5g
Tiêu chuẩn:

Video

Midepime 0,5g MD Pharco là sản phẩm gì?

  • Midepime 0,5g MD Pharco là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân - MD Pharco, với thành phần chính Cefoxitin có tác dụng điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với cefoxitin. Midepime 0,5g MD Pharco còn dùng để dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật.

Thông tin cơ bản của Midepime 0,5g MD Pharco 

  • Tên sản phẩm:Midepime 0,5g MD Pharco

  • Số đăng ký: VD-29011-18

  • Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân - MD Pharco

  • Xuất xứ: Việt Nam

  • Dạng bào chế: Bột pha tiêm.

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

  • Quy cách: Hộp 10 lọ;

Thành phần của Midepime 0,5g MD Pharco

  • Cefoxitin: 0,5g

Công dụng - Chỉ định của Midepime 0,5g MD Pharco

  • Cefoxitin được chỉ định đề điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với cefoxitin như sau:

    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, bao gồm viêm phổi và áp xe phổi.

    • Nhiễm khuẩn đường niệu.

    • Nhiễm khuẩn trong ổ bụng, bao gồm viêm phúc mạc và áp-xe ổ bụng.

    • Nhiễm khuẩn phụ khoa, bao gồm viêm nội mạc tử cung và vùng chậu.

    • Cũng giống như các cephalosporin khác, cefoxitin không có tác dụng với Chlamydia trachomatis. Do đó, khi sử dụng cefoxitin để điều trị cho bệnh nhân bị viêm vùng chậu nghi ngờ do c. trachomatis thì phải phối hợp với các thuốc chống c. trachomatis.

    • Nhiễm khuẩn máu.

    • Nhiễm khuẩn xương khớp

    • Nhiễm khuẩn da

  • Cefoxitin cũng được sử dụng dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật như: Phẫu thuật tiêu hóa, cất bỏ tử cung, mổ lấy thai

Cách dùng và liều dùng của Midepime 0,5g MD Pharco

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường tiêm truyền.

  • Liều dùng:

    • Người lớn: Liều thông thường là 1 – 2 g mỗi 6 đến 8 giờ. Liều dùng và đường dùng thực tế được xác định dựa trên tình trạng của bệnh nhân, mức độ nhiễm trùng và độ nhạy cảm của vi khuẩn gây bệnh. 

    • Bệnh nhân viêm vùng chậu: tiêm tĩnh mạch liều 2 g/lần, 4 lần /ngày mỗi 6 giờ.

    • Nhiễm trùng sinh dục do lậu cầu, không biến chứng: tiêm bắp liều duy nhất

    • Bệnh nhân suy thận: Phải điều chỉnh liều.

    • Dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật: Cefoxitin nên được dùng 30 phút đến 1 giờ trước khi phẫu thuât.

    • Người lớn: 2 g tiêm tĩnh mạch trước khi phẫu thuật, tiếp đó 2 g mỗi 6 giờ sau liều đầu tiên không quá 24 giờ.

    • Trẻ em từ 3 tháng tuổi trở lên: 30-40 mg/kg tiêm tĩnh mạch trước khi phẫu thuật, tiếp đó 30-40 mg/kg mỗi 6 giờ sau liều đầu tiên không quá 24 giờ.

    • Bệnh nhân mổ lấy thai: Liều duy nhất 2 g tiêm tĩnh mạch ngay sau khi kẹp dây rrtn. Hoặc theo phác đổ sau: 2 g tiêm tĩnh mạch sau khi kẹp dây rốn, 2 g tiếp theo sau liều ban đầu 4 giờ và 8 giờ

  • Quên liều:

    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều:

    • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định của Midepime 0,5g MD Pharco

  • Quá mẫn cảm với cefoxitin và các kháng sinh nhóm cephalosporin.

Lưu ý khi sử dụng Midepime 0,5g MD Pharco     

  • Cefoxitin có thể gây viêm đại tràng giả mạc ở mức độ từ nhẹ đến đe dọa tính mạng. Do đó, cần thận trọng khi sừ dụng cho các bệnh nhàn có tiền sử về bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại tràng.

  • Tổng liều dùng hàng ngày cần được giảm khi sử dụng cefoxitin cho bệnh nhân bị suy thận.

  • Dùng dài ngày làm tâng các vi sinh vật không nhạy cảm, tăng nguy cơ kháng thuốc.

  • Trước khi điều trị bằng cefoxitin, cần điều tra cẩn thận về tiền sử dị ứng với cephalosporin, penicilin và các thuốc khác. Đã có những báo cáo trên lâm sàng và thí nghiệm về dị ứng chéo giữa các cephalosporin, cephamycin và penicilin.

  • Sử dụng kéo dài cefoxitin có thể dẫn đến gia tăng vi khuẩn kháng thuốc.

  • Có thể gặp tình trạng tăng men gan và tình trạng vàng da khi sử dụng cefoxitin.

  • Trên thận, khi dùng cefoxitin có thể bị tăng nồng độ creatinin. Tổn thương thận và chứng thiếu niệu đã được ghi nhận, nhưng hiếm gặp. Các tác dụng phụ trên thận thường gặp hơn ở người trên 50 tuổi.

  • Nếu phản ứng dị ứng xảy ra với cefoxitin, cần ngừng thuốc. Nêu phản ứng nghiêm trọng, có thể cần dùng đến epinephrine và các giải pháp cấp cứu khác.

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ Midepime 0,5g MD Pharco               

  • Phản ứng tại chỗ:

    • Đau cơ, mềm cơ, co cứng cơ có thể xảy ra khi tiêm bắp. Viêm tắc tĩnh mạch huyết khối có thể xảy ra khi tiêm tĩnh mạch.

  • Phản ứng dị ứng:

    • Phát ban, viêm da tróc vảy, hoại từ biếu bi nhiễm độc, nổi mề đay, đỏ bừng mặt, ngứa, tăng bạch cầu ưa eosin, sốt và các phản ứng dị ứng khác như sốc phản vệ, viêm thận kẽ và phù mạch đã được ghi nhận.

    • Tim mạch: Hạ huyết áp

    • Đường tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm đại tràng giả mạc có thể xuất hiện trong hoặc sau khi điều trị.

    • Thần kinh – cơ: Có thể xảy ra đợt cấp tinh của bệnh nhược cơ.

    • Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu hạt, thiếu máu tan huyết, giảm tiểu cầu, suy tủy. Có thể tạo kết quả dương tính giả đối với phép thừ Coombs trực tiếp.

  • Chức năng gan:

    • Vàng da, tăng thoáng qua SGOT, SGPT và phosphatase kiềm.

  • Chức năng thận:

    • Tăng creatinin huyết tương và/hoặc ure máu. Độc thận và giảm niệu ít khi xảy ra. Những tác động này thường xảy ra ở những bệnh nhân trên 50 tuổi, bệnh nhân bị suy thận hoặc sữ dụng đồng thời với các thuốc độc thận khác.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Probenecid làm tăng nồng độ của thuốc trong huyết tương do giảm độ thanh thải của thận.

  • Sử dụng đồng thời với các thuốc độc thận như các aminoglycosid, colistin, polymyxin B, vancomycin có thể làm tăng độc tính trên thận.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Midepime 0,5g MD Pharco là bao nhiêu?

  • Midepime 0,5g MD Pharco hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Midepime 0,5g MD Pharco ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Midepime 0,5g MD Pharco tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn"

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”


Câu hỏi thường gặp

Midepime 0,5g MD Pharco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ