Midantin 500/62,5 MD Pharco (bột) - Thuốc điều tị nhiễm khuẩn hiệu quả

140,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-07-25 15:01:52

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-26902-17
Hoạt chất:
Mỗi gói 3g chứa Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg - 500 mg Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat : cellulose vi tinh thể, tỷ lệ 1:1) 62,5 mg - 62,5 mg
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 12 gói x 3 gam
Hạn sử dụng:
24 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
500mg + 62,5mg
Tiêu chuẩn:
TCCS

Video

Midantin 500/62,5 MD Pharco (bột) là thuốc gì?

  • Midantin 500/62,5 MD Pharco (bột) là thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả. Midantin 500/62,5 MD Pharco (bột) điều trị nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu-sinh dục, nhiễm khuẩn nha khoa.

Thành phần của thuốc Midantin 500/62,5 MD Pharco (bột)

  • Amoxicilin (dạng amoxicilin trihydrat): 500mg

  • Acid clavulanic (dang kali clavulanat ): 62.5mg.

Dạng bào chế

 

  • Bột pha hỗn dịch uống.

Thông tin cơ bản của Midantin 500/62,5 MD Pharco (bột)

  • Tên sản phẩm: Midantin 500/62,5 MD Pharco (bột)

  • Số đăng ký: VD-26902-17

  • Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân - MD Pharco

  • Xuất xứ: Việt Nam

  • Dạng bào chế: Bột pha uống

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

  • Quy cách: Hộp 12 gói.

Công dụng - chỉ định của thuốc Midantin 500/62,5 MD Pharco (bột)

  • Công dụng:

    • Điều trị nhiễm khuẩn

  • Chỉ định:

    • Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không đỡ.

    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzae va Branhamella catarrhalis san sinh beta-lactamase: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi-phế quản.

    • Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu-sinh dục bởi các chủng E.coli, Klebsiella và Enterobacter san sinh beta-lactamase: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).

    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương. – Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.

    • Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.

    • Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Midantin 500/62,5 MD Pharco (bột)

  • Liều dùng:

    • Liều thường dùng là 250 mg – 500 mg ( tính theo  amoxicillin) , cách 8 giờ một lần.

    • Trẻ em đến 10 tuổi có thể dùng liều 125 – 250mg, cách 8 giờ một lần.

    • Trẻ dưới 20kg thường dùng liều 20 – 40 mg/kg thể trọng/ngày.

    • Liều cao hơn, uống liều duy nhất hoặc trong các đợt ngắn, được dùng trong một vài bệnh:

    • Liều 3 g, nhắc lại một lần nữa sau 8 giờ để điều trị áp xe quanh răng hoặc nhắc lại sau 10 – 12 giờ để điều trị nhiễm khuẩn cấp đường tiết niệu không biến chứng.

    • Ðể dự phòng viêm màng trong tim ở người dễ mắc, cho liều duy nhất 3g, cách 1 giờ trước khi làm thủ thuật như nhổ răng.

    • Dùng phác đồ liều cao 3g amoxicilin 2 lần/ngày cho người bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp nặng hoặc tái phát.

    • Nếu cần, trẻ em 3 – 10 tuổi viêm tai giữa có thể dùng liều 750mg/lần, 2 lần mỗi ngày, trong 2 ngày.

  • Cách dùng:

    • Dùng đường uống.

Chống chỉ định của thuốc Midantin 500/62,5 MD Pharco (bột)

  • Người bệnh bị mẫn cảm với bất kì thành phần nào có trong thuốc.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Midantin 500/62,5 MD Pharco (bột)

  • Đối với những người bệnh suy thận trung bình hay nặng cần chú ý đến liều lượng dùng (xem phần liều dùng).

  • Người dùng amoxicilin bị mẩn đỏ kèm sốt nổi hạch.

  • Người dùng thuốc kéo dài đôi khi làm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc.

  • Phải định kỳ kiểm tra chỉ số huyết học, chức năng gan, thận trọng suốt quá trình điều trị. Cẩn có chẩn đoán phân biệt để phát hiện các trường hợp tiêu chảy do C .difficile và viêm đại tràng có màng giả. Có nguy cơ phát bản cao ở bệnh nhân tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn.

  • Chú ý đến người già, người bệnh có tiền sử vàng da rối loạn chức năng gan do dùng amoxicilin và kali clavulanat vì acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan.

  • Có thể xảy ra phản ứng quá mẫn trầm trọng ở những người bệnh có tiền sử dị ứng với penicilin hoặc dị nguyên khác, nên trước khi bắt đầu điều trị bằng amoxicilin cần phải điều tra kỹ tiền sử dị ứng với penicilin, cephalosporin và các dị nguyên khác.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Cần cân nhắc khi sử dụng cho phụ nữ đang mang thai và trong thời gian cho con bú, tốt nhất không nên sử dụng.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

Tác dụng phụ Midantin 500/62,5 MD Pharco (bột)

  • Thường gặp (ADR > 1/100):

    • Tiêu hóa (a chảy), da (ngoại ban, ngứa).

  • Ít gặp (1/1000 <ADR <1/100):

    • Máu (tăng bạch cầu ái toan),

    • tiêu hóa (buồn nôn, nôn),

    • gan ( viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase, có thể nặng và kéo dài trong vài tháng),

    • da (ngứa, ban đỏ, phát ban).

  • Hiếm gặp (ADR < 1/1000):

    • Toàn thân (phản ứng phản vệ, phù Quincke),

    • máu (giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu),

    • tiêu hóa (viêm đại tràng giác mạc),

    • da (hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc),

    • thận (viêm thận kẽ)

Tương tác thuốc Midantin 500/62,5 MD Pharco (bột)

  • Thuốc có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và đông máu, Vì vậy cần phải cẩn thận đối với những người bệnh đang điều trị bằng thuốc chống đông máu.

  • Thuốc làm giảm hiệu quả các thuốc tránh thai uống, do đó cần phải báo trước cho người bệnh.

  • Nifedipin làm tăng hấp thu amoxicilin. Bệnh nhân tăng acid uric máu khi dùng alopurinol cùng với amoxicilin sẽ làm tăng khả năng phát ban amoxicilin.

  • Có thể có sự đối kháng giữa chất diệt khuẩn amoxicilin và các chất kìm khuẩn như acid fusidic, cloramphenicol, tctracylin.

  • Amoxicilin làm giảm bài tiết methotrexal, tăng độc tính trên đường tiêu hóa và hệ tạo máu.

  • Probenecid khi uống ngay trước hoặc đồng thời với amoxicilin làm giảm thải trừ amoxicilin, từ đó làm tăng nồng độ amoxicilin trong máu.

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu quên liều quá lâu thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp theo, không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Nơi khô mát, tránh ánh nắng, nhiệt độ không quá 30 độ C.

Hạn sử dụng

  • Xem trên bao bì.

Quy cách đóng gói

  •  Hộp 12 gói x 3 gam.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân.

Sản phẩm tương tự

Giá Midantin 500/62,5 MD Pharco (bột) là bao nhiêu?

  • Midantin 500/62,5 MD Pharco (bột) hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Midantin 500/62,5 MD Pharco (bột) ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Midantin 500/62,5 MD Pharco (bột) bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

Giá của Midantin 500/62,5 MD Pharco (bột) - Thuốc điều tị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ