Mafoxa 40mg Medisun - Thuốc điều trị tân thần phân liệt

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-06-15 14:36:00

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-31772-19
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Ziprasidone
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Quốc gia đăng ký:
Hàm lượng:
40mg
Tiêu chuẩn:

Video

Mafoxa 40mg Medisun là sản phẩm gì?

  • Mafoxa 40mg Medisun là thuốc được chỉ định điều trị bệnh tâm thần phân liệt. Ngoài ra Mafoxa 40mg Medisun còn được chỉ định điều trị hưng cảm hoặc đợt hỗn hợp cấp của rối loạn lưỡng cực.

Thông tin cơ bản của Mafoxa 40mg Medisun 

  • Tên sản phẩm:Mafoxa 40mg Medisun

  • Số đăng ký: VD-31772-19

  • Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medisun

  • Xuất xứ: Việt Nam

  • Dạng bào chế: Viên nang

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

  • Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Thành phần của Mafoxa 40mg Medisun

  • Ziprasidone: 40mg

Công dụng - Chỉ định của Mafoxa 40mg Medisun

  • Bệnh nhân tâm thần phân liệt.

  • Điều trị hưng cảm hoặc đợt hỗn hợp cấp của bệnh rối loạn lưỡng cực.

Cách dùng và liều dùng của Mafoxa 40mg Medisun

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống.

  • Liều dùng:

    • Tâm thần phân liệt:

      • Điều trị ban đầu: 20mg x 2 lần/ngày, dùng sau khi ăn. 

      • Điều trị duy trì: Hiệu quả của thuốc có thể suy trì tới tuần 52 với liều từ 10-80. Bệnh nhân cần được đánh giá định kỳ trong quá trình điều trị duy trì.

    • Rối loạn lưỡng cực:

      • Liều ban đầu: 40mg x 2 lần/ngày và uống sau bữa ăn.Có thể tăng liều lên 60-80mg x  2 lần/ngày vào ngày điều trị thứ 2. 

      • Điều trị duy trì: Hiệu quả sử dụng lâu dài chưa được nghiên cứu cụ thể. Trong quá trình này, bệnh nhân cần được theo dõi sát sao.

      • Đối tượng đặc biệt: Không cần hiệu chỉnh liều theo tuổi tác, giới tính, chủng tộc hoặc ở bệnh nhân có bệnh lý gan-thận.

Chống chỉ định của Mafoxa 40mg Medisun

  • Không dùng cho người bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.

  • Người mắc hội chứng QT kéo dài

  • Bệnh nhân suy tim mất bù

  • Người nhồi máu cơ tim cấp tính.

Lưu ý khi sử dụng Mafoxa 40mg Medisun

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ 

Tác dụng phụ Mafoxa 40mg Medisun                  

  • Thường gặp:

    • Toàn thân: Đau bụng, sốt, choáng váng, hội chứng cúm, phù mặt, ớn lạnh, đau hông, hạ thân nhiệt, nhạy cảm với ánh sáng;

    • Tim mạch: Tăng huyết áp, nhịp tim nhanh, hạ huyết áp tư thế;

    • Tiêu hóa: Chán ăn, nôn mửa;

    • Cơ – xương – khớp: Đau cơ;

    • Thần kinh: Run, kích động, hội chứng ngoại tháp, rối loạn vận động, loạn trương lực cơ, tăng trương lực cơ, co giật, lú lẫn, chóng mặt, dị cảm, tăng vận động, giảm vận động, dáng đi thất điều, tăng cảm giác, cơn trợn ngược mắt, mất trí nhớ, mất điều hòa, giảm trương lực cơ, mê sảng, hội chứng cai nghiện, rối loạn vận ngôn, mất vận động, nhìn đôi, chứng múa vờn, mất phối hợp;

    • Hô hấp: Khó thở;

    • Da: Viêm da do nấm.

  • Ít gặp:

    • Tim mạch: Đau thắt ngực, chậm nhịp tim, rung nhĩ;

    • Tiêu hóa: Khó nuốt, lưỡi phù nề, xuất huyết trực tràng;

    • Máu và hệ bạch huyết: Bầm máu, thiếu máu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu, tăng bạch cầu ái toan, nổi hạch;

    • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Phù ngoại vi, khát, tăng transaminase, tăng đường huyết, tăng phosphatase kiềm, tăng creatine phosphokinase, tăng cholesterol máu, tăng lactic dehydrogenase, mất nước, albumin niệu, hạ kali huyết;

    • Cơ – xương – khớp: Viêm bao gân;

    • Thần kinh: Tê liệt;

    • Da: Ban đỏ, chàm, mày đay, rụng tóc, viêm da tiếp xúc, viêm da bong vảy, phát ban vesiculobullous;

    • Hô hấp: Chảy máu cam, viêm phổi;

    • Tiết niệu – sinh dục: Xuất tinh bất thường, liệt dương, vô kinh, rong kinh, rong huyết, tiểu máu, tiết sữa ở phụ nữ, glucoza niệu, rối loạn chức năng tình dục nam, bí tiểu, đa niệu;

    • Các giác quan: Mắt khô, viêm kết mạc, viêm mí mắt, đục thủy tinh thể, ù tai, sợ ánh sáng.

  • Hiếm gặp:

    • Tim mạch: Block nhĩ thất độ I, block nhánh, thuyên tắc phổi, tim to, viêm tĩnh mạch, nhồi máu não, viêm tắc tĩnh mạch sâu, tai biến mạch máu não, viêm tắc tĩnh mạch, viêm cơ tim;

    • Tiêu hóa: Vàng da, xuất huyết nướu, phân đóng khối, nôn ra máu, tăng GGT, vàng da ứ mật, gan to, viêm gan, phân đen, bạch sản miệng;

    • Nội tiết: Cường giáp, suy giáp, viêm tuyến giáp;

    • Máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu nhược sắc, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu đơn nhân, tăng lympho bào, tăng bạch cầu ái kiềm, tăng hồng cầu, tăng tiểu cầu, phù bạch huyết;

    • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng creatinin, tăng BUN, giảm cholesterol máu, tăng lipid máu, tăng kali huyết, giảm clo huyết, giảm natri huyết, giảm đường huyết, giảm protein huyết, tăng clo huyết, giảm dung nạp glucose, giảm canxi huyết, tăng acid uric huyết, giảm magie huyết, nhiễm kiềm hô hấp;

    • Cơ – xương – khớp: Bệnh cơ;

    • Hô hấp: Ngạt thanh quản, ho ra máu;

    • Thần kinh: Rung giật nhãn cầu, giật rung cơ, vẹo cổ, tăng phản xạ, cứng hàm, tư thế người ưỡn cong;

    • Tiết niệu – sinh dục: Xuất huyết âm đạo, giảm niệu, tiểu đêm, chứng vú to ở đàn ông, xuất huyết tử cung, rối loạn chức năng tình dục nữ;

    • Các giác quan: Viêm kết – giác mạc, viêm giác mạc, chảy máu mắt.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Carbamazepine: giảm AUC của Ziprasidone.

  • Ketoconazole: Tăng AUC và Cmax lên khoảng 35-40%.

  • Cimetidin: có thể ảnh hưởng đến dược lực học của Ziprasidone nên cẩn thận khi phối hợp.

  • Lithium: Có thể làm ảnh hưởng đến trạng thái ổn định và sự thải trừ qua thận của Lithium.

  • Dextromethorphan: Ziprasidone có thể thay đổi sự chuyển hóa của thuốc này.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Mafoxa 40mg Medisun là bao nhiêu?

  • Mafoxa 40mg Medisun hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Mafoxa 40mg Medisun ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Mafoxa 40mg Medisun tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn"

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”


Câu hỏi thường gặp

Mafoxa 40mg Medisun - Thuốc điều trị tân thần phân liệt  hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ