Lirystad 150 Stella - Thuốc điều trị động kinh hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-14 13:55:40

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-30107-18
Hoạt chất:
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 4 vỉ x 7 viên
Công ty đăng ký:
Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam.
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
150mg
Tiêu chuẩn:
36 tháng

Video

Lirystad 150 Stella là sản phẩm gì?

  • Lirystad 150 Stella là thuốc được chỉ định điều trị động kinh, đau thần kinh ngoại vi và trung ương ở người lớn, điều trị rối loạn lo âu lan tỏa. Lirystad 150 giúp làm giảm các triệu chứng ở người bệnh và cải thiện tình trạng sức khỏe nhanh chóng.

Thông tin cơ bản của Lirystad 150 Stella

  • Tên sản phẩm: Lirystad 150 Stella

  • Số đăng ký: VD-30107-18

  • Công ty đăng ký:  Stada - Việt Nam

  • Xuất xứ: Việt Nam

  • Dạng bào chế: Viên nang

  • Hạn sử dụng: 24 tháng

  • Quy cách: Hộp 4 vỉ x 7 viên

Thành phần của Lirystad 150 Stella

  • Pregabalin 150mg

Công dụng - Chỉ định của Lirystad 150 Stella

  • Đau thần kinh: Lirystad được chỉ định để điều trị đau thần kinh ngoại vi và trung ương ở người lớn.

  • Động kinh: Lirystad được chỉ định như là một liệu pháp hỗ trợ ở người lớn bị động kinh cục bộ có hoặc không có cơn toàn thể thứ phát.

  • Rối loạn lo âu lan tỏa: Lirystad được chỉ định để điều trị rối loạn lo âu lan tỏa ở người lớn.

Cách dùng và liều dùng của Lirystad 150 Stella

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống

  • Liều dùng:

    • Lirystad chỉ dùng bằng đường uống. Có thể uống cùng hoặc không cùng với thức ăn.

    • Khoảng liều dùng là 150 - 600 mg/ngày được chia 2 hoặc 3 lần.

    • Đau thần kinh: Khởi đầu 150 mg/ngày chia 2 hoặc 3 lần, có thể tăng liều đến 300 mg/ngày sau 3 – 7 ngày, và nếu cần, lên đến liều tối đa 600 mg/ngày sau 7 ngày tiếp theo.

    • Động kinh: Khởi đầu 150 mg/ngày được chia 2 hoặc 3 lần. Dựa trên đáp ứng và khả năng dung nạp của từng bệnh nhân, liều có thể tăng đến 300 mg/ngày sau 1 tuần. Liều tối đa là 600 mg/ngày có thể đạt được sau một tuần nữa.

    • Rối loạn lo âu lan tỏa: 150 – 600 mg/ngày được chia 2 hoặc 3 lần. Cần đánh giá lại thường xuyên nhu cầu điều trị. Có thể khởi đầu với liều 150 mg/ngày, có thể tăng đến 300 mg/ngày sau 1 tuần. Sau một tuần nữa liều có thể tăng đến 450 mg/ngày. Liều tối đa là 600 mg/ngày có thể đạt được sau một tuần nữa.

    • Bệnh nhân suy thận:

      • CLcr ≥ 60 ml/phút: Khởi đầu 150 mg/ngày, tối đa 600 mg/ngày, 2 – 3 lần/ngày.

      • CLcr = 30 – 60 ml/phút: Khởi đầu 75 mg/ngày, tối đa 300 mg/ngày, 2 – 3 lần/ngày.

      • CLcr = 15 – 30 ml/phút: Khởi đầu 25 – 50 mg/ngày, tối đa 150 mg/ngày, 1- 2 lần/ngày.

      • CLcr < 15 ml/phút: Khởi đầu 25 mg/ngày, tối đa 75 mg/ngày, 1 lần/1 ngày.

      • Liều bổ sung sau thẩm phân máu: Khởi đầu 25 mg, tối đa 100 mg, liều đơn.

  •   Quên liều:

    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều:

    • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định của Lirystad 150 Stella

  • Quá mẫn với hoạt chất hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Lirystad 150 Stella

  • Thận trọng khi sử dụng Lirystad 150 cho:

    • Bệnh nhân đái tháo đường (có thể cần điều chỉnh các thuốc hạ glucose huyết)

    • Bệnh nhân cao tuổi bị tổn thương tim mạch (suy tim sung huyết).

    • Bệnh nhân có tiền sử lạm dụng thuốc và bệnh nhân cần được theo dõi các triệu chứng khi dùng sai, lạm dụng hoặc lệ thuộc pregabalin (tăng dung nạp thuốc, tăng liều, hành vi tìm kiếm thuốc đã được báo cáo).

  • Ngưng dùng ngay Lirystad 150 nếu có các triệu chứng phù mạch như phù mặt, quanh miệng hay đường hô hấp trên.

  • Phụ nữ có thai hoặc cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ 

Tác dụng phụ Lirystad 150 Stella                  

Rất thường gặp (1/10 ≤ADR)

  • Thần kinh: Hoa mắt, buồn ngủ, nhức đầu.

Thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10)

  • Nhiễm trùng và ký sinh trùng: Viêm mũi họng.

  • Chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng thèm ăn.

  • Tâm thần: Tâm trạng phấn khích, lú lẫn, khó chịu, mất phương hướng, mất ngủ, giảm ham muốn tình dục.

  • Thần kinh: Mất điều hòa, phối hợp bất thường, run, chứng loạn vận ngôn, quên, suy giảm trí nhớ, rối loạn chú ý, dị cảm, giảm cảm giác, an thần, rối loạn thăng bằng, ngủ lịm.

  • Mắt: Nhìn mờ, nhìn đôi.

  • Tai và tai trong: Chóng mặt.

  • Tiêu hóa: Nôn, buồn nôn, táo bón, tiêu chảy, đầy hơi, chướng bụng, khô miệng.

  • Cơ xương và mô liên kết: Chuột rút, đau khớp, đau lưng, đau chân tay, co thắt cổ tử cung.

  • Sinh sản và vú: Rối loạn chức năng cương dương.

  • Toàn thân: Phù ngoại vi, phù nề, dáng đi bất thường, ngã, cảm giác say rượu, cảm giác bất thường, mệt mỏi.

  • Các nghiên cứu liên quan: Tăng cân.

Ít gặp (1/1000 ≤ ADR < 1/100)

  • Máu và bạch huyết: Giảm bạch cầu hạt trung tính.

  • Hệ thống miễn dịch: Quá mẫn.

  • Chuyển hóa và dinh dưỡng: Biếng ăn, hạ glucose huyết.

  • Tâm thần: Ảo giác, hoảng sợ, bồn chồn, lo âu, trầm cảm, tâm trạng chán nản, tâm trạng phấn chấn, kích động, tâm trạng thất thường, mất nhân cách, khó khăn diễn đạt bằng ngôn ngữ, giấc mơ bất thường, tăng ham muốn tình dục, mất khoái cảm, thờ ơ.

  • Thần kinh: Ngất, trạng thái sững sờ, giật rung cơ, mất ý thức, tăng hoạt tâm thần vận động, rối loạn vận động, hoa mắt tư thế, run chủ ý, rung giật nhãn cầu, rối loạn nhận thức, suy giảm tinh thần, rối loạn ngôn ngữ, giảm phản xạ, tăng cảm giác, cảm giác nóng rát, mất vị giác, khó chịu.

  • Mắt: Mất thị lực ngoại vi, rối loạn thị giác, sưng mắt, khiếm khuyết thị trường, thị lực giảm, đau mắt, mỏi mắt, chứng hoa mắt, khô mắt, tăng tiết nước mắt, kích ứng mắt.

  • Tai và tai trong: Tăng thính lực.

  • Tim: Nhịp tim nhanh, blốc nhĩ thất độ 1, nhịp xoang chậm, suy tim sung huyết.

  • Mạch: Hạ huyết áp, tăng huyết áp, nóng bừng, đỏ bừng mặt, lạnh ngoại vi.

  • Hô hấp, lồng ngực và trung thất: Khó thở, chảy máu cam, ho, nghẹt mũi, viêm mũi, ngáy, khô mũi.

  • Tiêu hóa: Bệnh trào ngược dạ dày thực quản, tăng tiết nước bọt, giảm cảm giác ở miệng.

  • Da và mô dưới da: Phát ban có mụn nhỏ ở da, mày đay, tăng tiết mồ hôi, ngứa.

  • Cơ xương và mô liên kết: Sưng khớp, đau cơ, co rút cơ, đau cổ, tê cứng cơ.

  • Thận và tiết niệu: Tiểu không tự chủ, khó tiểu.

  • Sinh sản và vú: Rối loạn chức năng tình dục, xuất tinh chậm, đau bụng kinh, đau vú.

  • Toàn thân: Phù toàn thân, phù mặt, tức ngực, đau, sốt, khát nước, ớn lạnh, suy nhược.

  • Các nghiên cứu liên quan: Tăng creatin phosphokinase huyết, tăng alanin aminotransferase, tăng aspartat aminotransferase, tăng glucose huyết, giảm số lượng tiểu cầu, tăng creatinin huyết, giảm kali huyết, giảm cân.

Hiếm gặp (1/10000 ≤ ADR < 1/1000)

  • Miễn dịch: Phù mạch, phản ứng dị ứng.

  • Tâm thần: Hành vi không phù hợp.

  • Thần kinh: Co giật, chứng loạn khứu giác, giảm năng vận động, chứng khó viết.

  • Mắt: Mất thị lực, viêm giác mạc, nhìn chập chờn, thay đổi nhận thức chiều sâu thị giác, giãn đồng tử, lác mắt, lóa mắt.

  • Tim: Kéo dài khoảng QT, nhịp xoang nhanh, nhịp xoang chậm.

  • Hô hấp, lồng ngực và trung thất: Phổi phù nề, nghẹn cổ họng.

  • Tiêu hóa: Cổ trướng, viêm tụy, sưng lưỡi, khó nuốt.

  • Da và mô dưới da: Hội chứng Stevens Johnson, mồ hôi lạnh.

  • Cơ xương và mô liên kết: Tiêu cơ vân.

  • Thận và tiết niệu: Suy thận, thiểu niệu, bí tiểu.

  • Sinh sản và vú: Vô kinh, tiết dịch ở vú, vú to bất thường, vú to ở nam.

  • Các nghiên cứu liên quan: Giảm lượng bạch cầu.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Chức năng đường tiêu hóa dưới suy giảm (ví dụ như táo bón, tắc ruột, tắc liệt ruột) khi Pregabalin sử dụng đồng thời cùng với các thuốc gây táo bón như thuốc giảm đau opioid.

  • Pregabalin có thể làm tăng tác dụng của ethanol và lorazepam, gây tăng suy giảm chức năng nhận thức và các vận động thô gây bởi oxycodone.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Lirystad 150 Stella là bao nhiêu?

  • Lirystad 150 Stella hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Lirystad 150 Stella ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Lirystad 150 Stella tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website:https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn"

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”


Câu hỏi thường gặp

Giá của Lirystad 150 Stella - Thuốc điều trị động kinh hiệu quả hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ