Latoxol kids 15mg/5ml 60ml Bidiphar - Thuốc tiêu nhầy đường hô hấp hiệu quả

49,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-06-17 10:57:18

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28238-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Ambroxol
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Chai 60ml
Hạn sử dụng:
24 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar)
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
15mg
Tiêu chuẩn:

Video

Latoxol kids 15mg/5ml 60ml Bidiphar là sản phẩm gì?                       

  • Latoxol kids 15mg/5ml 60ml Bidiphar là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) với thành phần chính từ Ambroxol có tác dụng làm tiêu nhầy đường hô hấp, ở người bị viêm phế quản, hen phế quản, thuốc giúp thông thoáng đường thở cho người bệnh dễ chịu hơn.

Thông tin cơ bản của Latoxol kids 15mg/5ml 60ml Bidiphar

  • Tên sản phẩm: Latoxol kids 15mg/5ml 60ml Bidiphar
  • Số đăng ký: VD-28238-17
  • Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Dạng bào chế: Siro
  • Hạn sử dụng: 36 tháng.
  • Quy cách: Hộp 1 chai x 60ml

Thành phần của Latoxol kids 15mg/5ml 60ml Bidiphar

  • Ambroxol 15mg/5ml.

Công dụng - Chỉ định của Latoxol kids 15mg/5ml 60ml Bidiphar

  • Thuốc tiêu chất nhầy đường hô hấp, dùng trong trường hợp:
    • Các bệnh cấp và mạn tính ở đường hô hấp có kèm tăng tiết dịch phế quản không bình thường, đặc biệt trong đợt cấp của viêm phế quản mạn, hen phế quản, viêm phế quản dạng hen.

Liều dùng - cách dùng Latoxol kids 15mg/5ml 60ml Bidiphar

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Trẻ em dưới 2 tuổi: 2,5 mL/lần, 2 lần/ngày (tương ứng với 15 mg ambroxol hydroclorid/ngày).
    • Trẻ em 2-5 tuổi: 2,5 mL/lần, 3 lần/ngày (tương ứng với 22,5 mg ambroxol hydroclorid/ngày).
    • Trẻ em 6-12 tuổi: 5 mL/lần, 2-3 lần/ngày (tương ứng với 30-45 mg ambroxol hydroclorid/ngày).
    • Người lớn và thanh thiếu niên trên 12 tuổi:
    • Trong 2-3 ngày đầu: 10 mL/lần, 3 lần/ngày (tương ứng với 90 mg ambroxol hydroclorid/ngày).
    • Sau đó: 10 mL/lần, 2 lần/ngày (tương ứng với 60 mg ambroxol hydroclorid/ngày).
    • Ở liều dùng cho người lớn và thanh thiếu niên trên 12 tuổi: để tăng tính hiệu quả, có thể sử dụng 20 mL/lần, 2 lần/ngày (tương ứng với 120 mg ambroxol hydroclorid/ngày).
    • Theo các hướng dẫn y tế, thời gian sử dụng thuốc cơ bản không bị giới hạn. Tuy nhiên, bệnh nhân không nên sử dụng quá 4-5 ngày mà không có sự tư vấn y tế.
  • Quên liều:
    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
  • Quá liều:
    • Chưa có triệu chứng quá liều trên người. Nếu xảy ra, cần điều trị triệu chứng.

Chống chỉ định của Latoxol kids 15mg/5ml 60ml Bidiphar

  • Người bệnh đã biết quá mẫn với ambroxol hoặc các thành phần của thuốc.
  • Loét dạ dày tá tràng tiến triển.

Lưu ý khi sử dụng Latoxol kids 15mg/5ml 60ml Bidiphar

  • Đã có báo cáo về phản ứng da nghiêm trọng khi sử dụng ambroxol như: hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson (SJS) hoặc hoại tử biểu mô nhiễm độc (TEN) và hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP). Do đó, trong trường hợp có sự tiến triển của các triệu chứng hoặc dấu hiệu này trên da (đôi khi kèm theo mụn nước hoặc tổn thương niêm mạc), nên ngừng sử dụng ambroxol ngay lập tức và cần đến sự giúp đỡ của y tế.
  • Trong trường hợp nhu động phế quản bị rối loạn và lượng dịch tiết lớn hơn (như trong hội chứng lông mao ác tính hiếm gặp), ambroxol nên được sử dụng thận trọng vì sự tắc nghẽn tiết dịch có thể xảy ra.
  • Trong trường hợp suy thận hoặc bệnh gan nặng, ambroxol chỉ được sử dụng theo sự chỉ định của bác sỹ. Cũng như bất kỳ loại thuốc nào được chuyển hóa ở gan và thải trừ ở thận, có sự tích lũy chất chuyển hóa của ambroxol tạo thành ở gan trong trường hợp bị suy thận nặng.
  • Bệnh nhân bị di truyền hiếm gặp không dung nạp fructose, kém hấp thu glucose-galactose hoặc thiếu enzym sucrase-isomaltase không nên sử dụng do thuốc có thành phần sorbitol (nguồn gốc của fructose) và saccharose.
  • Cần chú ý với người bị loét đường tiêu hóa và các trường hợp ho ra máu, vì ambroxol có thể làm tan các cục đông fibrin và làm xuất huyết trở lại. Chỉ điều trị ambroxol một đợt ngắn, không đỡ phải thăm khám lại.
  • Không có dấu hiệu ảnh hưởng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc. Các nghiên cứu liên quan chưa được thực hiện.
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ Latoxol kids 15mg/5ml 60ml Bidiphar

  • Rối loạn hệ thống miễn dịch:
    • Hiếm gặp: phản ứng quá mẫn.
    • Chưa rõ: phản ứng phản vệ bao gồm: sốc phản vệ, phù mạch, ngứa.
  • Rối loạn da và mô dưới da:
    • Hiếm gặp: phát ban, nổi mề đay.
    • Chưa rõ: phản ứng da nặng (bao gồm: hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson hoặc hoại tử biểu mô nhiễm độc và hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính).
  • Rối loạn hệ thần kinh:
    • Hay gặp: rối loạn vị giác.
  • Rối loạn đường tiêu hóa:
    • Hay gặp: buồn nôn, tê trong miệng.
    • Ít gặp: nôn, tiêu chảy, khó tiêu, đau bụng, khô miệng.
    • Hiếm gặp: khô trong cổ họng.
  • Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất:
    • Hay gặp: tê trong cổ họng.
    • Chưa rõ: khó thở (như là triệu chứng của phản ứng quá mẫn).
  • Rối loạn chung và tình trạng ở miệng:
    • Ít gặp: sốt, phản ứng da và niêm mạc.
  • Tác dụng phụ khác:
    • Natri metabisulfit hiếm có thể gây ra các phản ứng quá mẫn và co thắt phế quản nhưng hiếm khi xảy ra.
    • Natri benzoat có thể gây kích ứng nhẹ da, mắt và màng nhầy.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Sử dụng đồng thời ambroxol với các thuốc chống ho có thể dẫn đến sự tích tụ nguy hiểm dịch tiết do phản xạ ho bị ức chế. Do đó việc sử dụng đồng thời nên được thực hiện sau khi đã đánh giá nguy cơ-lợi ích.
  • Dùng ambroxol với kháng sinh (amoxicilin, cefuroxim, erythromycin, doxycyclin) làm tăng nồng độ kháng sinh trong nhu mô phổi.
  • Không phối hợp ambroxol với một thuốc chống ho (như codein) hoặc một thuốc làm khô đờm (như atropin): Phối hợp không hợp lý.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Latoxol kids 15mg/5ml 60ml Bidiphar là bao nhiêu?

  • Latoxol kids 15mg/5ml 60ml Bidiphar hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Latoxol kids 15mg/5ml 60ml Bidiphar ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Latoxol kids 15mg/5ml 60ml Bidiphar​ tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc.

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn/thuoc/Latoxol-kids&VD-28238-17"


Câu hỏi thường gặp

Latoxol kids 15mg/5ml 60ml Bidiphar - Thuốc tiêu nhầy đường hô hấp hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ