Julitam 500 - Thuốc điều trị động kinh hiệu quả của Ấn Độ

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-05-06 09:23:44

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-19394-15
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Levetiracetam
Quốc gia sản xuất:
Ấn Độ
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Cadila Healthcare Ltd.
Quốc gia đăng ký:
Ấn Độ
Hàm lượng:
500mg
Tiêu chuẩn:

Video

Julitam 500 là sản phẩm gì?                

  • Julitam 500 là thuốc được sản xuất bởi Cadila Pharmaceuticals Ltd (Ấn Độ), với thành phần chính Levetiracetam có tác dụng điều trị động kinh khởi phát cục bộ trong đơn trị liệu, ngoài ra thuốc còn dùng kết hợp điều trị động kinh cục bộ tiên phát, các cơn rung giật cơ hiệu quả.

Thông tin cơ bản của Julitam 500

  • Tên sản phẩm: Julitam 500
  • Số đăng ký: VN-19394-15
  • Công ty đăng ký: Cadila Healthcare Ltd.
  • Xuất xứ: Ấn Độ
  • Dạng bào chế: Viên nén.
  • Hạn sử dụng: 24 tháng.
  • Quy cách: Hộp 10 vỉ x 10 viên

Công dụng - Chỉ định của Julitam 500

  • Levetiracetam được chỉ định đơn trị liệu trong động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có toàn thể hóa thứ phát ở bệnh nhân vừa mới chẩn đoán động kinh từ 16 tuổi trở lên
  • Levetiracetam được chỉ định điều trị kết hợp:
  • Động kinh cục bộ tiên phát ở người lớn và trẻ em từ 4 tuổi bị bệnh động kinh
  • Các cơn rung giật cơ ở người lớn và thanh thiếu niên từ 12 tuổi bị bệnh động kinh giật cơ thiếu niên (juvenile Myoclonic Epilepsy)
  • Động kinh toàn bộ thể co cứng giật rung tiên phát ở người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên bị động kinh toàn thể vô căn.

Liều dùng - Cách dùng Julitam 500

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Đơn trị liệu:
      • Người lớn và vị thành niên từ 16 tuổi:Liều khởi đầu là 250 mg hai lần mỗi ngày và tăng lên đến 500 mg hai lần mỗi ngày sau 2 tuần. Liều này vẫn có thể tiếp tục tăng lên thêm 250 mg hai lần mỗi ngày cho mỗi 2 tuần tùy thuộc vào đáp ứng lâm sàng. Liều tối đa là 1500 mg hai lần mỗi ngày.
    • Điều trị kết hợp:
      • Người lớn (≥18 tuổi) và vị thành niên (12-17 tuổi) cân nặng 50kg trở lên
      • Liều khởi đầu là 500 mg, uống 2 lần/ngày. Liều này có thể bắt đầu ngay từ ngày đầu tiên điều trị.
      • Căn cứ trên đáp ứng lâm sàng và tính dung nạp thuốc thì có thể tăng liều lên tới 1500 mg, 2 lần mỗi ngày. Điều chỉnh liều tăng lên hoặc giảm xuống 500 mg, 2 lần mỗi ngày cho mỗi khoảng thời gian từ 2-4 tuần.
    • Người cao tuổi (từ 65 tuổi trở lên): Chỉnh liều ở người cao tuổi dựa trên chức năng thận.
    • Trẻ em từ 4-11 tuổi và vị thành niên (12-17 tuổi) cân nặng ít hơn 50kg:
      • Liều điều trị ban đầu là 10 mg/kg 2 lần/ngày.
      • Căn cứ trên đáp ứng lâm sàng và tính dung nạp thuốc thì có thể tăng liều lên tới 30 mg/kg, 2 lần/ngày. Điều chỉnh liều tăng lên hoặc giảm xuống không nên vượt quá 10 mg/kg 2 lần/ngày cho mỗi 2 tuần. Thuốc được khuyến cáo nên sử dụng liều điều trị thấp nhất có thể.
      • Liều ở trẻ em từ 50 kg trở lên thì giống với liều của người lớn.
      • Bác sỹ sẽ lựa chọn kê dạng thuốc và hàm lượng phù hợp nhất với cân nặng và liều lượng.
  • Quên liều:
    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
  • Quá liều:
    • Triệu chứng: Buồn ngủ, kích động, gây hấn, suy giảm ý thức, suy hô hấp và hôn mê đã được quan sát thấy trong quá liều với levetiracetam.
    • Xử trí quá liều: Nếu quá liều cấp thì có thể rửa dạ dày hoặc gây nên. Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu đối với levetiracetam . Xử trí quá liều chủ yếu điều trị triệu chứng và có thể thẩm tách máu. Hiệu suất máy thẩm tách là 60% đối với levetiracetam và 74% đối với chất chuyển hóa chính.

Chống chỉ định của Julitam 500

  • Mẫn cảm với Levetiracetam, các dẫn chất khác của pyrrolidon hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Julitam 500

  • Theo thực hành lâm sàng hiện hành, nếu phải ngưng điều trị với levetiracetam thì phải giảm liều dần dần (ví dụ ở người lớn: mỗi lần giảm 500 mg hai lần mỗi ngày cho mỗi 2 đến 4 tuần; ở trẻ em: không nên giảm liều quá 10 mg/kg thể trọng hai lần mỗi ngày cho mỗi 2 tuần)
  • Nên điều chỉnh liều khi sử dụng levetiracetam cho bệnh nhân suy thận. Với bệnh nhân suy gan nặng, nên đánh giá chức năng thận trước khi chọn liều dùng
  • Đã có khuyến cáo về việc tự tử, cố gắng tự tử và có ý định tự tử ở bệnh nhân được điều trị bằng levetiracetam. Cần khuyên bệnh nhân thông báo ngay bất kỳ triệu chứng trầm cảm và/hoặc ý định tự tử nào cho bác sỹ điều trị
  • Chưa tiến hành nghiên cứu của tác động của thuốc trên khả năng lái xe và vận hành máy móc. Do tính nhạy cảm của từng cá nhân có thể khác nhau, một số bệnh nhân có thể buồn ngủ hoặc có các triệu chứng khác có liên quan đến hệ thần kinh trung ương tại thời điểm bắt đầu điều trị hoặc sau khi tăng liều. Vì vậy nên thận trọng đối với những bệnh nhân thực hiện những công việc đòi hỏi kỹ năng, ví dụ: lái xe hoặc vận hành máy móc.
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ Julitam 500

  • Rất phổ biến (> 10%)
    • Các rối loạn chung và tại chỗ: suy nhược cơ thể
    • Rối loạn hệ thần kinh: buồn ngủ/mệt mỏi
  • Phổ biến (1% < ADR < 10%)
    • Rối loạn máu: giảm tiểu cầu
    • Rối loạn tiêu hóa: đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn
    • Rối loạn hệ thần kinh: quên, mất điều hòa vận động, co giật, chóng mặt, nhức đầu, chứng tăng động, run, rối loạn thăng bằng, rối loạn tập trung, suy giảm trí nhớ.
    • Rối loạn tâm thần: gây hấn, lo âu, trầm cảm, không ổn định về cảm xúc/thay đổi tâm trạng, chống đối, mất ngủ, kích thích, hốt hoảng, rối loạn tính cách, suy nghĩ bất thường.
    • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: chán ăn, tăng cân. Nguy cơ chán ăn cao hơn khi dùng đồng thời topiramat và levetiracetam.
    • Rối loạn về tai và mê đạo: chóng mặt
    • Rối loạn về mắt: song thị, nhìn mờ
    • Rối loạn cơ xương và hệ mô liên kết: đau cơ
    • Chấn thương, nhiễm độc và biến chứng do thủ thuật: chấn thương do tai nạn
    • Các nhiễm khuẩn và nhiểm ký sinh trùng: nhiễm khuẩn, viêm mũi họng
    • Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất: họ nhiều
    • Rối loạn da và dưới da: chàm, ngứa, nổi mẩn.
  • .Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Julitam 500 là bao nhiêu?

  • Julitam 500 hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá

Mua Julitam 500 ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Julitam 500 tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng :
  • Mua hàng trên website : https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline : Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc.


Câu hỏi thường gặp

Julitam 500 - Thuốc điều trị động kinh hiệu quả của Ấn Độ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ