Aciloc 150 - Thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng hiệu quả của Ấn Độ

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-12 20:52:11

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-17188-13
Hoạt chất:
Quốc gia sản xuất:
Ấn Độ
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Cadila Pharmaceuticals Ltd
Quốc gia đăng ký:
Ấn Độ
Hàm lượng:
150mg

Video

Aciloc 150 là sản phẩm gì?                   

  • Aciloc 150 là thuốc được sản xuất bởi Cadila Pharmaceuticals Ltd. (Ấn Độ), với thành phần chính Ranitidin (dưới dạng Ranitidin hydrochlorid) có tác dụng điều trị loét dạ dày và tá tràng lành tính, điều trị chứng khóa tiêu, tổn thương niêm mạc dạ dày, ngoài ra thuốc còn dùng dự phòng trước khi gây mê toàn thân ở người bệnh có nguy cơ hít phải acid.

Thông tin cơ bản của Aciloc 150

  • Tên sản phẩm: Aciloc 150
  • Số đăng ký: VN-17188-13
  • Công ty đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Ltd.
  • Xuất xứ: Ấn Độ
  • Dạng bào chế: Viên nén.
  • Hạn sử dụng: 36 tháng.
  • Quy cách: Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Công dụng - Chỉ định của Aciloc 150

  • Điều trị loét dạ dày và tá tràng lành tính, kể cả các trường hợp do thuốc chống viên non-steroid, loét sau phẫu thuật, trào ngược thực quản, hội chứng Zollinger Ellison.
  • Điều trị loét tá tràng do vi khuẩn Helicobacter pylori.
  • Điều trị chứng khó tiêu mạn tính, được đặc trưng bởi đau (đau thượng vị và xương ức) có liên quan đến bữa ăn hoặc mắt ngủ nhưng không phải do các tác nhân trên gây ra.
  • Ranitidin còn được dùng để điều trị tổn thương niêm mạc dạ dày (ăn mòn, chảy máu, phù trong các bệnh: viêm dạ dày cấp tính, giai đoạn tiến triển cấp tính của viêm dạ dày mạn).
  • Dự phòng trước khi gây mê toàn thân ở người bệnh có nguy cơ hít phải acid (hội chứng Mendelson), đặc biệt ở người bệnh mang thai đang chuyển dạ.

Liều dùng - Cách dùng Aciloc 150

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Loét dạ dày tá tràng lành tính:
      • Giai đoạn cấp tính: Liều khuyên dùng là 150 mg x 2 lần/ngày hoặc 300 mg trước khi đi ngủ. Trong hầu hết các trường hợp loét dạ dày tá tràng lành tính, vết loét có thể liền sau 4 tuần điều trị. Vết loét vẫn tiếp tục liền ở những bệnh nhân chưa liền hoàn toàn sau 4 tuần. Với những vết loét do NSAID, thời gian điều trị thường là 8 tuần. Nhưng với một số bệnh nhân, thời gian điều trị có thể bị kéo dài hơn.
    • Điều trị duy trì: sau khi vết loét bắt đầu liền, uống 150mg ranitidin trước khi đi ngủ.
    • Trào ngược thực quản: Liều thường dùng cho người lớn là 150 mg x 2 lần/ ngày hoặc 300mg trước khi đi ngủ x 8 tuần. Trong những trường hợp nặng, có thể tăng liều lên 300 mg x 4 lần/ ngày.
    • Loét tá tràng có nhiễm H pylori: 150 mẹ x 2 lần/ ngày hoặc 300mg trước khi đi ngủ, dùng kết hợp với Amoxicillin 750 mg x 3 lần/ ngày và Metronidaxol 500mg x 3 lần/ ngày trong 2 tuần. Sau đó tiếp tục điều trị với Ranitidin trong 2 tuần.
    • Hội chứng Zollinger Ellison: Liều khởi đầu là 150 mg x 3 lần/ ngày, có thể tăng liều nếu cần. Có thể tăng liễu lên đến 6g mỗi ngày theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.
    • Loét sau phẫu thuật: Liều khuyến cáo: 150mg x 2 lần/ngày x 4 tuần.
    • Loét và chảy máu đường tiêu hóa: Nếu do tổn thương niêm mạc dạ dày cấp tính nên bắt đầu điều trị theo đường tiêm. Liều uống là 150 mg x 2 lần/ ngày.
    • Dự phòng trước khi gây mê (phòng hội chứng Mendelson): 150 mg Ranitidin trước khi gây mê toàn thân 2 giờ và có thể trống 150 mg vào tối hôm trước.
    • Để giảm acid dạ dày ( để phòng hít phải acid trong sản khoa: Cho uống 150mg ngay lúc chuyển dạ, sau đó cứ cách 6 giờ uống 1 lần)
    • Khó tiêu: 150mg x 2 lần/ ngày x 4-6 tuần.
  • Quên liều:
    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
  • Quá liều:
    • Do không có thuốc giải độc đặc hiệu nên cần điều trị hỗ trợ và triệu chứng như sau:
      • Xử trí co giật: Dùng diazepam tĩnh mạch;
      • Xử trí chậm nhịp tim: Tiêm atropin;
      • Xử trí loạn nhịp thất: Tiêm lidocain;
      • Theo dõi, khống chế tác đụng không mong muốn. Nếu cần thiết, thẩm tách máu để loại thuốc khỏi huyết tương.

Chống chỉ định của Aciloc 150

  • Quá mẫn với Ranitidin hay bất cứ thành phần nào của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Aciloc 150

  • Việc điều trị với chất đối kháng H1 histamine có thể che giấu các triệu chứng của ung thư dạ dày và làm chậm chân đoán bệnh này. Theo đó, khi nghi ngờ loét dạ dày nên loại trừ khả năng bị ung thư trước khi bắt đầu điều trị với Ranitidin.
  • Ranitidin được đào thải qua thận và khi suy thận trầm trọng, nồng độ của Ranitidin trong huyết tương gia tăng. Vì vậy cần điều chỉnh liều Ranitidin cho những bệnh nhân này.
  • Sử dụng cho phụ nữ có thai: Chưa có các nghiên cứu đầy đủ về ảnh hưởng của Ranitidin trên phụ nữ có thai, các nghiên cứu trên thỏ và chuột không cho thấy bất kỳ ảnh hưởng nào trên thai nhi, Do vậy chỉ nên sử dụng Ranitidin trên phụ nữ có thai khi thật cần thiết sau khi cân nhắc lợi hại.
  • Sử dụng cho phụ nữ cho con bú: Ranitidin có bài tiết qua sữa mẹ do vậy chỉ nên dùng khi cho con bú nếu xét thấy cần thiết. 
  • Sử dụng ở phụ nữ mang thai và cho con bú: sử dụng khi thật cần thiết. Nên cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ.
  • Ảnh hưởng đến khả năng lái xe hoặc vận hành máy móc: Cần thận trọng do thuốc có thể gây các tác dụng không mong muốn như đau đầu, chóng mặt, yêu mệt, rối loạn điều tiết mắt.

Tác dụng phụ Aciloc 150

  • Thường gặp:
    • Toàn thân: Đau đầu, chóng mặt, yếu mệt.
    • Tiêu hóa: Ỉa chảy.
    • Da: Ban đỏ.
  • Ít gặp:
    • Máu: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
    • Da: Ngứa.
    • Gan: Tăng men transaminase.
  • Hiếm gặp:
    • Toàn thân: Các phản ứng quá mẫn xảy ra như mề đay, co thắt phế quản, sốt choáng phản vệ, phù mạch, đau cơ, đau khớp.
    • Máu: Mắt bạch cầu hạt, giảm toàn bộ huyết cầu, kể cả giảm sản tủy xương.
    • Tim mạch: Làm chậm nhịp tim, hạ huyết áp, blốc nhĩ thất.
    • Nội tiết: To vú ở đàn ông.
    • Tiêu hóa: Viêm tụy.
    • Da: Ban đỏ đa dạng.
    • Gan: Viêm gan, đôi khi có vàng da.
    • Mắt: Rối loạn điều tiết mắt.
  • ..Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Aciloc 150 là bao nhiêu?

  • Aciloc 150 hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá

Mua Aciloc 150 ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Aciloc 150 tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng :
  • Mua hàng trên website : https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline : Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc.


Câu hỏi thường gặp

Giá của Aciloc 150 - Thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng hiệu quả của Ấn Độ hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ