Jaxtas 20 Savipharm - Thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-08-08 21:13:24

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-27042-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Esomeprazol: 20mg
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 7 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty Cổ phần Dược phẩm Savi
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
Tiêu chuẩn:
TCCS

Video

Jaxtas 20 là sản phẩm gì?

  • Trong bài đăng này Congbotpcn xin giới thiệu đến bạn đọc thuốc Jaxtas 20. Thuốc Jaxtas 20 được bào chế từ thành phần là Esomeprazol và được dùng trong điều trị bệnh trào ngược dạ dày – thực quản.

Thông tin cơ bản của Jaxtas 20

  • Tên sản phẩm: Jaxtas 20.

  • Số đăng ký: VD-27042-17.

  • Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Savi.

  • Xuất xứ: Việt Nam.

  • Dạng bào chế: Viên nén.

  • Hạn sử dụng: 36 tháng.

  • Quy cách: Hộp 2 vỉ x 7 viên.

Thành phần của Jaxtas 20

  • Esomeprazol: 20mg.

Công dụng - Chỉ định của Jaxtas 20

  • Công dụng của các thành phần có trong Jaxtas 20:

    • Esomeprazol là dạng đồng phân S của omeprazol và làm giảm sự bài tiết acid dịch vị dạ dày bằng một cơ chế tác động chuyên biệt. Thuốc là chất ức chế đặc hiệu bơm acid ở tế bào thành. Esomeprazol là chất kiềm yếu, được tập trung và biến đổi thành dạng có hoạt tính ở môi trường acid cao ở ống tiểu quản chế tiết của tế bào thành, tại đây thuốc ức chế bơm acid H+/K+/ATPase và ức chế cả sự tiết dịch cơ bản lẫn sự tiết dịch do kích thích.

  • Công dụng của Jaxtas 20:

    • Đối với người lớn, thuốc được chỉ định sử định trong các trường hợp sau:

      • Bệnh trào ngược dạ dày – thực quản (GERD), kết hợp với phác đồ kháng khuẩn thích hợp (điều trị triệu chứng cho bệnh trào ngược dạ dày thực quản, viêm xước thực quản do trào ngược, dài hạn cho bệnh nhân viêm thực quản đã chữa lành để phòng ngừa tái phát).

      • Phòng ngừa tái loét dạ dày tá tràng ở bệnh nhân loét do vi khuẩn Hp.

      • Phòng ngừa loét dạ dày tá tràng do dùng thuốc NSAIDs cho bệnh nhân có nguy cơ, điều trị loét dạ dày tá tràng do dùng thuốc NSAIDs.

      • Điều trị hội chứng Zollinger – Ellison.

    • Đối với trẻ vị thành niên từ 12 tuổi trở lên:

      • Bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD).

      • Kết hợp với các kháng sinh trong việc diệt vi khuẩn Hp.

Cách dùng và liều dùng của Jaxtas 20

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống.

  • Liều dùng:

    • Loét dạ dày –  tá tràng có vi khuẩn Hp: uống cùng với các thuốc trong phác đồ điều trị: 20mg/lần, ngày 2 lần x 7 ngày.

    • Bệnh trào ngược dạ dày nặng có viêm trợt thực quản: 20 – 40mg/ngày x 4-8 tuần. Nếu bệnh nặng hơn có thể tăng liều lên 80mg/ngày chia 2 lần.

    • Điều trị duy trì sau khi đã khỏi viêm thực quản hoặc điều trị triệu chứng trong trường hợp không có viêm trợt thực quản: uống mỗi ngày 1 lần 20mg.

    • Hội chứng Zollinger – Ellison 60mg/ngày.

    • Dự phòng tái phát loét dạ dày, tá tràng 20-40mg/ngày.

  •   Quên liều:

    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều:

    • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định của Jaxtas 20

  • Bệnh nhân suy gan nặng, trẻ em dưới 12 tuổi.

  • Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với esomeprazol, hay phân nhóm benzimidazol, hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Jaxtas 20

  • Khi có bất kỳ biểu hiện khác thường nào hoặc bị loét dạ dày, nên loại trừ bệnh lý ác tính bởi khi điều trị bằng thuốc có thể làm giảm triệu chứng và làm ảnh hưởng đến việc chẩn đoán.

  • Những đối tượng cần lưu ý trước khi dùng Jaxtas 20: người già, phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú, trẻ em dưới 15 tuổi, người suy gan, suy thận, người mẫn cảm với thành phần của thuốc…hoặc đối tượng bị nhược cơ, hôn mê gan.

  • Bệnh nhân điều trị thời gian dài (đặc biệt là hơn 1 năm) nên được theo dõi thường xuyên. Khi được kê đơn thuốc nên tham khảo kỹ ý kiến của bác sỹ về các thuốc mình đang sử dụng để cân nhắc lợi hại và nguy cơ khi dùng thuốc, tránh tương tác thuốc.

  • Trong thành phần của thuốc, Esomeprazol ức chế CYP2C19, do vậy khi dùng thuốc cùng với các thuốc như diazepam, imipram, imipramine, clomipramine, phenytoin,…nồng độ các thuốc này trong huyết tương có thể tăng nên cần giảm liều dùng. Không khuyến khích dùng thuốc đồng thời với atazanavir, clopidogrel.

  • Cân nhắc sử dụng thuốc cùng với rượu bia, thuốc lá, đồ uống có cồn hoặc lên men. Những tác nhân này có thể ảnh hưởng đến thành phần của thuốc. Nên tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc nhân viên y tế để biết thêm thông tin chi tiết.

  • Phụ nữ có thai và cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ Jaxtas 20

  • Thường gặp: nhức đầu, đau bụng, táo bón, tiêu chảy, buồn nôn/nôn.

  • Không thường gặp: phù ngoại biên, choáng váng, dị cảm, ngủ gà, mất ngủ, khô miệng, viêm da, ngứa, nổi mẩn, mề đay, tăng men gan, rối loạn cơ xương và mô liên kết.

  • Hiếm gặp:

    • Rối loạn hệ máu và hệ bạch huyết: giảm tiểu cầu, bạch cầu.

    • Rối loạn hệ miễn dịch: phản ứng quá mẫn như sốt, phù mạch, phản ứng sốc phản vệ.

    • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: giảm Natri máu.

    • Rối loạn tâm thần: kích động, lú lẫn, trầm cảm.

    • Rối loạn vị giác, mắt mờ, chóng mặt.

    • Co thắt phế quản.

    • Rối loạn tiêu hóa: viêm miệng, nhiễm candida đường tiêu hóa.

    • Rối loạn gan mật: viêm gan có hoặc không vàng da.

    • Rối loạn cơ xương và mô liên kết: đau khớp, đau cơ.

    • Rối loạn thận, tiết niệu: viêm thận kẽ, một số tình trạng suy thận đi kèm.

    • Khó ở, tăng tiết mồ hôi.

  • Rất hiếm gặp:

    • Mất bạch cầu, giảm toàn thể huyết cầu.

    • Giảm magie máu, nặng cũng có thể liên quan đến giảm canxi máu, có thể giảm kali máu.

    • Suy gan, bệnh não ở bệnh nhân có bệnh gan.

    • Nóng nảy, ảo giác.

    • Hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì gây độc (TEN).

    • Nữ hóa tuyến vú, yếu cơ.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Jaxtas 20 là bao nhiêu?

  • Jaxtas 20 hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Jaxtas 20 ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Jaxtas 20 tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn"

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”


Câu hỏi thường gặp

Jaxtas 20 Savipharm - Thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ