Imepitan 25 Agimexpharm - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả

140,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-07-12 16:43:05

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-19311-13
Hoạt chất:
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 4 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm -Việt Nam
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
25mg

Video

Imepitan 25 Agimexpharm là sản phẩm gì?

  • Imepitan 25 Agimexpharm là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm, với thành phần chính Losartan có tác dụng điều trị tăng huyết áp vô căn. Ngoài ra Imepitan 25 Agimexpharm còn giúp làm giảm nguy cơ đột quỵ ở người bệnh cao huyết áp và ngừa đột quỵ, đau tim.

Thông tin cơ bản của Imepitan 25 Agimexpharm 

  • Tên sản phẩm:Imepitan 25 Agimexpharm

  • Số đăng ký: VD-19311-13

  • Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm -Việt Nam

  • Xuất xứ: Việt Nam

  • Dạng bào chế: Viên nén.

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

  • Quy cách: Hộp 4 vỉ x 10 viên.

Thành phần của Imepitan 25 Agimexpharm

  • Losartan: 25mg

Công dụng - Chỉ định của Imepitan 25 Agimexpharm

  • Thuốc được sử dụng để điều trị tăng huyết áp và giúp bảo vệ thận từ tổn thương do bệnh tiểu đường.

  • Thuốc cũng được sử dụng để giảm nguy cơ đột quỵ ở bệnh nhân tăng huyết áp và tim phì đại.

  • Điều trị sớm bệnh tăng huyết áp giúp ngăn ngừa đột quỵ, đau tim và các vấn đề về thận.

  • Thuốc này cũng có thể được sử dụng để điều trị suy tim.

Cách dùng và liều dùng của Imepitan 25 Agimexpharm

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống.

  • Liều dùng:

    • Bệnh tiểu đường:

      • Liều khởi đầu: dùng 50mg uống mỗi ngày một lần.

      • Liều duy trì: dùng 25–100mg uống trong 1-2 liều.

    • Bệnh tăng huyết áp:

      • Liều khởi đầu: dùng 50mg uống mỗi ngày một lần.

      • Liều duy trì: dùng 25–100mg uống trong 1-2 liều.

      • Liều dùng thông thường cho trẻ em mắc bệnh tăng huyết áp : Trẻ ≥ 6 tuổi : cho dùng 0,7 mg/kg, uống mỗi ngày một lần (đến tối đa là 50 mg).

Chống chỉ định của Imepitan 25 Agimexpharm

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Phụ nữ trong 3 tháng giữa và 3 tháng cuối của thai kỳ.

  • Suy gan nặng.

  • Chống chỉ định phối hợp losartan với các sản phẩm có chứa aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (GFR < 60 ml/phút/1.73m2)

Lưu ý khi sử dụng Imepitan 25 Agimexpharm

  • Cần phải giám sát đặc biệt và/hoặc giảm liều ở người bệnh mất nước, điều trị bằng thuốc lợi tiểu và người bệnh có những yếu tố khác dễ dẫn đến hạ huyết áp. Người bệnh hẹp động mạch thận hai bên hoặc một bên, người chỉ còn một thận cũng có nguy cơ cao mắc tác dụng không mong muốn (tăng creatinin và urê huyết) và cần được giám sát chặt chẽ trong điều trị.

  • Do nguy cơ tăng kali máu, nên theo dõi nồng độ kali máu ở người già và người suy thận, không dùng với thuốc lợi tiểu giữ kali.

  • Người bệnh suy gan phải dùng liều thấp hơn.

  • Phù mạch: Bệnh nhân có tiền sử phù mạch (phù mặt, môi, họng, và/hoặc lưỡi) phải được theo dõi chặt chẽ.

  • Hạ huyết áp có triệu chứng, đặc biệt sau liều đầu tiên và sau khi tăng liều, có thể xảy ra ở bệnh nhân giảm thể tích nội mạch và/hoặc natri do điều trị với thuốc lợi tiểu mạnh, hạn chế muối trong khẩu phần, tiêu chảy hay nôn mửa. Các tình trạng này phải được điều trị trước khi sử dụng losartan, hoặc dùng liều khởi đầu thấp hơn. Điều này cũng áp dụng cho trẻ em từ 6-18 tuổi.

  • Mất cân bằng điện giải thường gặp ở bệnh nhân suy thận, có hoặc không có tiểu đường, và cần được điều trị. Trong một nghiên cứu lâm sàng tiến hành ở bệnh nhân tiểu đường týp 2 bị bệnh thận, tỷ lệ tăng kali máu cao hơn ở nhóm được điều trị với losartan khi so sánh với nhóm dùng giả dược, do đó, nồng độ kali trong huyết tương và các giá trị độ thanh thải creatinin nên được theo dõi chặt chẽ, đặc biệt đối với bệnh nhân suy tim và thanh thải creatinin trong khoảng 30 – 50 ml/phút phải được theo dõi chặt chẽ.

  • Không nên sử dụng đồng thời các thuốc lợi tiểu giữ kali, chất bổ sung kali và các muối thay thế có chứa kali với losartan.

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ 

Tác dụng phụ Imepitan 25 Agimexpharm                  

  • Tác dụng phụ thông thường có thể bao gồm: Triệu chứng lạnh hoặc cúm như nghẹt mũi, hắt hơi, đau họng, sốt.

  • Ho khan, chuột rút cơ bắp.

  • Đau ở chân hoặc lưng.

  • Đau bụng, tiêu chảy.

  • Đau đầu, chóng mặt.

  • Cảm giác mệt mỏi.

  • Vấn đề về giấc ngủ (mất ngủ).

  • Cảm giác muốn ngất xỉu.

  • Đau hay rát khi đi tiểu.

  • Da nhợt nhạt, cảm thấy mê sảng hoặc khó thở, nhịp tim nhanh, gặp khó khăn khi tập trung.

  • Thở khò khè, đau ngực.

  • Buồn ngủ, lú lẫn, thay đổi tâm trạng, khát nước, chán ăn, buồn nôn và nôn.

  • Sưng tấy, tăng cân, cảm thấy khó thở, đi tiểu ít hơn bình thường hoặc vô niệu.

  • Tăng kali máu (nhịp tim chậm, mạch yếu, yếu cơ, cảm giác tê tê).

  • Trong trường hợp hiếm, thuốc này có thể gây ra tình trạng dẫn đến phá vỡ các mô cơ xương, dẫn đến suy thận.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Các thuốc chống tăng huyết áp khác có thể làm gia tăng tác dụng hạ huyết áp của losartan. Sử dụng đồng thời với các thuốc khác có tác dụng hạ huyết áp (thuốc chống trầm cảm ba vòng, thuốc chống loạn thần, baclofen, amifostine) có thể làm tăng rủi ro hạ huyết áp quá mức.

  • Losartan chuyển hóa chủ yếu qua cytochrome P450 2C9 thành chất chuyển hóa có hoạt tính. Các thử nghiệm lâm sàng cho thấy, fluconazole (là chất ức chế CYP2C9) làm giảm 50% sự phơi nhiễm với chất chuyển hóa có hoạt tính. Ngoài ra, điều trị đồng thời losartan và rifampicin (chất cảm ứng CYP2C9) làm giảm khoảng 40% nồng độ trong huyết tương của chất chuyển hóa có hoạt tính. Sự ảnh hưởng hiệu quả điều trị trên lâm sàng chưa được nghiên cứu rõ. Không thấy sự khác biệt về mức độ phơi nhiễm khi điều trị đồng thời losartan và fluvastatin (chất ức chế yếu CYP2C9).

  • Tương tự với các loại thuốc khác ức chế angiotensin II hoặc tác dụng của nó, sử dụng đồng thời với các thuốc có tác dụng giữ kali (thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali: amiloride, triamterene, spironolactone) hoặc tăng nồng độ kali (heparin), chế phẩm có chứa kali, có thể dẫn đến tăng nồng độ kali huyết thanh. Vì vậy sự phối hợp đồng thời các thuốc này là không khuyến cáo. Gia tăng thuận nghịch giữa nồng độ lithium huyết thanh và độc tính đã được báo cáo trong quá trình điều trị đồng thời lithium và ACEI. Có rất ít trường hợp đã được báo cáo có tương tác tương tự khi phối hợp lithium và chất đối kháng thụ thể angiotensin II. Vì vậy cần thận trọng khi sử dụng đồng thời lithium và losartan. Nếu việc phối hợp 2 thuốc này là cần thiết, cần theo dõi chặt chẽ nồng độ lithium huyết thanh.

  • Khi phối hợp thuốc đối kháng angiotensin II với NSAID (không chọn lọc, chọn lọc COX-2, acid acetylsalicylic ở liều chống viêm), có thể làm giảm tác dụng hạ huyết áp. Sử dụng đồng thời thuốc đối kháng angiotensin II hoặc thuốc lợi tiểu với NSAID có thể làm suy giảm chức năng thận, bao gồm suy thận cấp, tăng kali huyết thanh, đặc biệt ở những bệnh nhân có tiền sử bệnh suy giảm chức năng thận. Đặc biệt thận trọng khi dùng chung losartan với NSAID ở bệnh nhân cao tuổi. Khi phối hợp, cần cung cấp đủ nước cho bệnh nhân, theo dõi chức năng thận chặt chẽ trong quá trình điều trị và định kỳ sau đó.

  • Các thử nghiệm lâm sàng cho thấy, ức chế kép RAAS thông qua việc phối hợp các thuốc ức chế men chuyển, ức chế thụ thể angiotensin II hoặc aliskiren dẫn đến tần suất cao hơn các tác dụng không mong muốn như hạ huyết áp quá mức, tăng kali máu, giảm chức năng thận (bao gồm suy thận cấp) so với sử dụng một thuốc ức chế RAAS đơn độc. Một số nghiên cứu đã chỉ ra rằng trong những bệnh nhân bị xơ vữa động mạch, suy tim hoặc tiểu đường với tổn thương cơ quan đích, ức chế kép RAAS có liên quan đến tăng tần suất hạ huyết áp, ngất, tăng kali máu và thay đổi chức năng thận (bao gồm cả suy thận cấp) so với sử dụng một thuốc ức chế RAAS đơn độc. Không dùng đồng thời aliskiren với losartan ở bệnh nhân tiểu đường hoặc bệnh nhân suy thận (GFR < 60 ml/ phút).

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Imepitan 25 Agimexpharm là bao nhiêu?

  • Imepitan 25 Agimexpharm hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Imepitan 25 Agimexpharm ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Imepitan 25 Agimexpharm tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn"

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”


Câu hỏi thường gặp

Giá của Imepitan 25 Agimexpharm - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ