Cytarabine - Belmed 100mg (dung dịch) - Thuốc điều trị bệnh bạch cầu cấp hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-04-22 16:24:13

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN2-580-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cytarabin
Quốc gia sản xuất:
Belarus
Đóng gói:
Hộp 05 ống x 5ml
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty TNHH MTV Vimepharco
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
100mg/5ml
Tiêu chuẩn:

Video

Cytarabine - Belmed 100mg (dung dịch) là sản phẩm gì?                  

  • Cytarabine - Belmed 100mg (dung dịch) là thuốc được sản xuất bởi Belmedpreparaty RUE (Belarus), với thành phần chính Cytarabin điều trị bệnh bạch cầu cấp dòng tủy ở người lớn và trẻ em, thuốc cũng được chỉ định điều trị các bệnh bạch cầu cấp khác  như bạch cầu cấp dòng lympho và giai đoạn cấp của bệnh bạch cầu mạn dòng tủy.

Thông tin cơ bản của Cytarabine - Belmed 100mg (dung dịch)

  • Tên sản phẩm: Cytarabine - Belmed 100mg (dung dịch)
  • Số đăng ký: VN2-580-17
  • Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV Vimepharco
  • Xuất xứ: Belarus
  • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
  • Hạn sử dụng: 36 tháng.
  • Quy cách: Hộp 05 ống x 5ml

Công dụng - Chỉ định của Cytarabine - Belmed 100mg (dung dịch)

  • Cytarabin, phối hợp với một số thuốc chống ung thư khác như thioguanin và doxorubicin hay daunorubicin, được chỉ định chủ yếu để điều trị bệnh bạch cầu cấp dòng tủy ở người lớn và trẻ em. Thuốc cũng được chỉ định cho các bệnh bạch cầu cấp khác (bệnh bạch cầu cấp dòng lympho và giai đoạn cấp của bệnh bạch cầu mạn dòng tủy). Tiêm trong ống tủy sống được dùng để phòng và điều trị bệnh bạch cầu màng não. Liều cao được chỉ định để điều trị một số trường hợp đặc biệt bệnh bạch cầu kháng thuốc với liều thông thường.

Liều dùng - Cách dùng Cytarabine - Belmed 100mg (dung dịch)

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường tiêm truyền.
  • Liều dùng:
    • Điều trị bạch cầu cấp dòng tủy: Điều trị cảm ứng để thuyên giảm bệnh bạch cầu cấp ở người lớn và trẻ em: Liều đơn trị liệu dạng thuốc thông thường: Truyền liên tục 6 mg/kg/ngày hoặc 200 mg/m2/ngày, trong 5 ngày, các đợt điều trị cách nhau 2 tuần. Khi điều trị kết hợp với thuốc khác, có thể truyền liên tục 2 – 6 mg/kg/ ngày (100 – 200 mg/m2/ngày) hoặc chia thành 2 – 3 liều tiêm hay truyền tĩnh mạch, điều trị trong 5 – 10 ngày hay hàng ngày cho tới khi bệnh thuyên giảm. Liều duy trì, mặc dù có thay đổi, nhưng thường tiêm bắp hay dưới da một liều 1 – 1,5 mg/kg cách nhau 1 – 4 tuần. Hoặc có thể mỗi tháng tiêm tĩnh mạch hay truyền liên tục 1 – 6 mg/kg hoặc 70 – 200 mg/m2/ngày trong 2 – 5 ngày.
    • Điều trị u lympho không Hodgkin trơ thuốc: Dùng liều cao dạng
    • cytarabin thông thường. Một phác đồ hay dùng là 2 – 3 g/m2 tiêm truyền tĩnh mạch trong 1 – 3 giờ, cách 12 giờ một lần truyền, trong 2 đến 6 ngày (nghĩa là từ 4 – 12 liều). Dùng cytarabin liều cao phải rất cấn thận và phải do thầy thuốc quen dùng phương pháp này.
    • Điều trị bệnh bạch cầu màng não và ung thư màng não : Tiêm trong ống tủy sống dạng cytarabin thông thường với liều phổ biến là 30 mg/m2 một lần, cách nhau 4 ngày, cho tới khi dịch não tủy trở lại bình thường thì bổ sung thêm 1 liều. Để tiêm trong ống tủy sống không dùng dung môi có benzyl-alcol.
    • Điều trị u lympho màng não dùng dạng cytarabin trong liposom tiêm trong ống tủy sống: tiêm chậm trực tiếp vào khoang não thất hoặc chọc tủy sống vùng thắt lưng (1 đến 5 phút), điều trị cảm ứng 50 mg/lần, cách nhau 14 ngày, dùng 2 liều (tuần 1 và 3). Điều trị củng cố: 3 liều, mỗi liều cách nhau 14 ngày (tuần 5, 7 và 9), sau đó thêm 1 liều vào tuần 13. Điều trị duy trì: 4 liều, mỗi liều cách nhau 28 ngày (tuần 17, 21, 25 và 29). Khi thấy xuất hiện độc tính trên thần kinh liên quan đến thuốc, giảm liều xuống 25 mg. Ngừng dùng thuốc nếu độc tính vẫn còn. Bệnh nhân nên dùng dexamethason với liều 4 mg/lần, 2 lần/ngày (uống hoặc tiêm tĩnh mạch) khi bắt đầu một chu trình điều trị bằng cytarabin trong liposom. Sau khi tiêm trong tủy sống, người bệnh nên nằm yên khoảng 1 giờ.
    • Có thể không cần phải giảm liều ở những người bệnh bị giảm chức năng thận nhưng nên giảm liều đối với người suy gan. Một số hướng dẫn gợi ý, nếu có tăng transaminase hoặc bilirubin > 2 mg/dl nên giảm liều xuống một nửa, sau đó nếu hết biểu hiện độc tính trên gan có thể tăng liều lên.
    • Trong thời gian điều trị cần theo dõi số lượng bạch cầu và tiểu cầu. Nên ngừng thuốc nếu số lượng đó bị giảm nhanh hoặc giảm tới mức quá thấp (dưới 1 000/mm3 đối với bạch cầu đa nhân trung tính và dưới 50 000/mm3 đối với tiểu cầu).
  • Quên liều:
    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
  • Quá liều:
    • Triệu chứng: Không có dấu hiệu đặc trưng. Được chuẩn đoán dựa trên nồng độ methotrexat trong huyết tương.
    • Xử trí: Ngay lập tức sử dụng calci folinat để trung hòa độc tính trên tủy xương cuả methotrexat (uống, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch). Liều của calci folinat, ít nhất, bằng với liều của methotrexat, cần phải được sử dụng trong một giờ đầu, có thể dùng thêm nếu cần thiết. Điều này làm tăng sự hydrat hóa của cơ thể, kiềm hóa nước tiểu, để tránh kết tủa thuốc và các chất chuyển hóa ở đường tiết niệu.

Chống chỉ định của Cytarabine - Belmed 100mg (dung dịch)

  • Đối với những người bệnh mẫn cảm với các chế phấm chứa cytarabin.
  • Không dùng cho người nhiễm khuấn màng não hoạt động.

Lưu ý khi sử dụng Cytarabine - Belmed 100mg (dung dịch)

  • Cytarabin là thuốc có độc tính cao và chỉ số điều trị hẹp. Đáp ứng điều trị thường đi liền với độc tính. Phải dùng thuốc dưới sự giám sát của bác sĩ có kinh nghiệm trong việc sử dụng các thuốc chống ung thư. Chỉ bác sĩ có kinh nghiệm dùng các chất chống ung thư theo đường tiêm vào trong ống tủy sống mới được sử dụng dạng thuốc trong liposom.
  • Cytarabin là một thuốc ức chế mạnh tủy xương, vì vậy, cần thận trọng đối với những người bệnh bị suy tủy từ trước do thuốc. Người bệnh dùng cytarabin phải được theo dõi chặt chẽ, đồng thời cần được kiểm tra số lượng bạch cầu và tiểu cầu hàng ngày trong thời gian điều trị. Sau khi các tế bào non đã hết ở máu ngoại vi, phải thường xuyên làm tủy đồ. Phải chuấn bị sẵn phương tiện để xử trí ngay các tai biến có thể gây tử vong do suy tủy như nhiễm khuấn do giảm bạch cầu hạt và rối loạn những yếu tố bảo vệ khác, như chảy máu thứ phát do giảm tiểu cầu.
  • Cytarabin có thể gây tăng acid uric huyết do hủy nhanh các tế bào ung thư. Phải giám sát acid uric huyết của người bệnh.
  • Cần thận trọng khi sử dụng cho các đối tượng lái xe và vận hành máy móc.
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Tác dụng phụ Cytarabine - Belmed 100mg (dung dịch)

  • Thường gặp, ADR >1/100
    • Toàn thân: Sốt.
    • Máu: Thiếu máu, bệnh nguyên hồng cầu khổng lồ, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
    • Hệ thần kinh trung ương: Liệt 2 chi dưới khi tiêm vào trong ống tủy sống, viêm dây thần kinh, chóng mặt, kích động, trầm cảm, lo âu.
    • Tiêu hóa: Biếng ăn, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, khó nuốt, trĩ, viêm niêm mạc.
    • Da: Ban đỏ, phát ban, ngứa, viêm mạch, rụng tóc.
    • Tim mạch: Viêm tĩnh mạch huyết khối, chậm nhịp tim, ngất.
    • Thần kinh cơ và xương: Yếu cơ, dáng đi bất thường, đau chi, run, giảm phản xạ, đau khớp, cứng cổ, bệnh thần kinh ngoại vi.
    • Tiết niệu: Nhiễm trùng đường tiểu, tiểu tiện không tự chủ được, bí tiểu.
    • Nội tiết và chuyển hóa: Mất nước, giảm kali, tăng đường huyết.
    • Gan: Những phản ứng gan hồi phục, tăng các transaminase.
    • Mắt: Viêm kết mạc xuất huyết hồi phục, nhìn mờ.
    • Hô hấp: Khó thở, ho.
  • Ít gặp, 1/1 000 < ADR < 1/100
    • Toàn thân: Đau đầu.
    • Thần kinh trung ương: Viêm dây thần kinh.
    • Với liều cao: Hội chứng tiểu não, thay đổi nhân cách, ngủ gà và hôn mê. Co giật sau khi tiêm vào trong ống tủy sống.
    • Cơ xương: Đau cơ.
    • Tim mạch: Viêm màng ngoài tim.
    • Da: Viêm mô dưới da ở chỗ tiêm, loét da, mày đay.
    • Bộ phận khác: Nhiễm khuấn huyết, viêm phổi.
    • Viêm tụy cấp đã được ghi nhận ở những người bệnh đã được điều trị bằng L-asparaginase trước khi dùng cytarabin.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Cytarabine - Belmed 100mg (dung dịch) là bao nhiêu?

  • Cytarabine - Belmed 100mg (dung dịch) hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Cytarabine - Belmed 100mg (dung dịch) ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Cytarabine - Belmed 100mg (dung dịch) bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửahàng.
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc.


Câu hỏi thường gặp

Cytarabine - Belmed 100mg (dung dịch) - Thuốc điều trị bệnh bạch cầu cấp hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ