Cytarabine - Belmed 1000mg - Thuốc điều trị bệnh bạch cầu hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-04-22 16:24:53

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN2-286-14
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cytarabin
Quốc gia sản xuất:
Belarus
Đóng gói:
Hộp 1 lọ
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty TNHH MTV Vimepharco
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
1000mg
Tiêu chuẩn:

Video

Cytarabine - Belmed 1000mg là sản phẩm gì?

  • Cytarabine - Belmed 1000mg là thuốc được sản xuất bởi Belmedpreparaty RUE (Belarus), với thành phần chính Cytarabin có tác dụng điều trị bệnh bạch cầu không lymphocytic cấp tính, bệnh  bạch cầu lymphocytic cấp tính và  bệnh bạch cầu tủy xương mãn tính hiệu quả.

Thông tin cơ bản của Cytarabine - Belmed 1000mg

  • Tên sản phẩm: Cytarabine - Belmed 1000mg
  • Số đăng ký: VN2-286-14
  • Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV Vimepharco
  • Xuất xứ: Belarus
  • Dạng bào chế: Bột pha tiêm.
  • Hạn sử dụng: 36 tháng.
  • Quy cách: Hộp 1 lọ.

Công dụng - Chỉ định của Cytarabine - Belmed 1000mg

  • Điều trị bệnh bạch cầu không lymphocytic cấp tính.
  • Bệnh bạch cầu lymphocytic cấp tính.
  • Giai đoạn nổ của bệnh bạch cầu tủy xương mãn tính.

Liều dùng - Cách dùng Cytarabine - Belmed 1000mg

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường tiêm truyền.
  • Liều dùng:
    • Liều dùng cho người mắc bệnh bạch cầu cấp không phải thể lympho.
      • Đây là một phần của quá trình kết hợp hóa trị liệu, bạn sẽ được truyền tĩnh mạch liên tục 100 mg/m2 da/ngày (từ ngày 1 đến ngày 7) hoặc tiêm tĩnh mạch 100 mg/m2 da mỗi 12 giờ (từ ngày 1 đến ngày 7) kết hợp với anthracycline
    • Liều dùng cho bệnh ulympho không hodgkin.
      • Đối với bệnh bạch cầu cấp tính cảm ứng, bạn sẽ được tiêm truyền tĩnh mạch 100-200 mg/m2 da/ngày hoặc 2-6 mg/kg/ngày trong 24 giờ hoặc chia làm nhiều lần bằng cách tiêm nhanh từ 5 đến 10 ngày. Đợt điều trị này có thể được lặp lại khoảng 2 tuần.
      • Đối với u lympho không Hodgkin kéo dài và bệnh bạch cầu tủy xương cấp tính, bạn sẽ được tiêm tĩnh mạch 2-3 g/m2 da mỗi mười hai giờ dùng đủ 12 liều. Tiêm tĩnh mạch thường diễn ra trong vòng 1-3 giờ. Nên thay đổi liều dùng cytarabine nếu lượng ANC dưới 1000/ mm3 hoặc số lượng tiểu cầu dưới 50.000/ mm3.
      • Đối với bệnh bạch cầu/bệnh bạch cầu tủy mãn tính, bạn sẽ được tiêm dưới da 20 mg/m2 da trong 10 ngày mỗi tháng trong vòng 6 tháng kết hợp với interferon alfa.
    • Liều dùng cho bệnh bạch cầu mãn tính.
      • Đối với bệnh bạch cầu cấp tính cảm ứng, bạn sẽ được tiêm truyền tĩnh mạch 100-200 mg/m2 da/ngày hoặc 2-6 mg/kg/ngày trong 24 giờ hoặc chia làm nhiều lần bằng cách tiêm tĩnh mạch nhanh từ 5 đến 10 ngày. Đợt điều trị này có thể được lặp lại khoảng 2 tuần.
      • Đối với u lympho không Hodgkin kéo dài và bệnh bạch cầu tủy xương cấp tính, bạn sẽ được tiêm tĩnh mạch 2-3 g/m2 da mỗi mười hai giờ dùng đủ 12 liều. Tiêm truyền tĩnh mạch thường diễn ra trong vòng 1-3 giờ. Nên thay đổi liều dùng cytarabine nếu lượng ANC dưới 1000/mm3 hoặc số lượng tiểu cầu dưới 50.000/mm3.
      • Đối với bệnh bạch cầu hoặc bệnh bạch cầu tủy mãn tính, bạn sẽ được tiêm dưới da 20 mg/m2 da trong 10 ngày mỗi tháng trong vòng 6 tháng kết hợp với interferon alfa.
    • Liều dùng cho bệnh ung thư bạch cầu tủy xương cấp tính.
      • Đối với bệnh bạch cầu cấp tính cảm ứng, bạn sẽ được tiêm tĩnh mạch liên tục 100-200 mg/m2 da/ngày hoặc 2-6 mg/kg/ngày trong 24 giờ hoặc chia làm nhiều lần bằng cách tiêm nhanh từ 5 đến 10 ngày. Khóa điều trị này có thể được lặp lại khoảng 2 tuần.
      • Đối với u lympho không Hodgkin kéo dài và bệnh bạch cầu tủy xương cấp tính, bạn sẽ được tiêm tĩnh mạch 2-3 g/m2 da mỗi mười hai giờ dùng đủ 12 liều. Tiêm tĩnh mạch thường diễn ra trong vòng 1-3 giờ. Nên thay đổi liều dùng cytarabine nếu lượng ANC dưới 1000/mm3 hoặc số lượng tiểu cầu dưới 50.000/mm3.
      • Đối với bệnh bạch cầu/bệnh bạch cầu tủy mãn tính, bạn sẽ được tiêm dưới da 20 mg/m2 da trong 10 ngày mỗi tháng trong vòng 6 tháng kết hợp với interferon alfa.
  • Quên liều:
    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
  • Quá liều:
    • Triệu chứng: Không có dấu hiệu đặc trưng. Được chuẩn đoán dựa trên nồng độ methotrexat trong huyết tương.
    • Xử trí: Ngay lập tức sử dụng calci folinat để trung hòa độc tính trên tủy xương cuả methotrexat (uống, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch). Liều của calci folinat, ít nhất, bằng với liều của methotrexat, cần phải được sử dụng trong một giờ đầu, có thể dùng thêm nếu cần thiết. Điều này làm tăng sự hydrat hóa của cơ thể, kiềm hóa nước tiểu, để tránh kết tủa thuốc và các chất chuyển hóa ở đường tiết niệu.

Chống chỉ định của Cytarabine - Belmed 1000mg

  • Chống chỉ định dùng với bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Cytarabine - Belmed 1000mg

  • Vì tác dụng phụ có thể gây đau nhức, viêm loét, mất thăng bằng...nên khuyến cáo không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Tác dụng phụ của thuốc như: Chóng mặt, khó thở, đau bụng, tiêu chảy sẽ ảnh hưởng đến việc lái xe và vận hành máy móc. Do đó không khuyến cáo không nên dùng thuốc này.
  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Tác dụng phụ Cytarabine - Belmed 1000mg

  • Hãy cho bác sĩ biết ngay nếu bạn mắc các tác dụng phụ nghiêm trọng như:
    • Sốt kèm buồn nôn, nôn và đau đầu.
    • Gặp vấn đề với tầm nhìn hoặc thính giác.
    • Mất khả năng cử động bất kỳ bộ phận nào của cơ thể;
    • Mất kiểm soát ruột hoặc bàng quang.
    • Sốt, ớn lạnh, đau nhức cơ thể, các triệu chứng cúm, lở loét trong miệng và cổ họng.
    • Da nhợt nhạt, cảm thấy mê sảng hoặc khó thở, nhịp tim nhanh, khó tập trung.
    • Lú lẫn, có suy nghĩ hoặc hành vi khác thường.
    • Gặp khó khăn khi đứng hoặc đi bộ.
    • Động kinh (co giật).
    • Đau hay rát khi đi tiểu.
    • Cảm giác muốn ngất xỉu.
    • Cảm thấy rất khát nước hoặc nóng, không thể đi tiểu, đổ nhiều mồ hoặc da bị nóng và khô.
  • Tác dụng phụ ít nghiêm trọng có thể bao gồm:
    • Buồn ngủ, chóng mặt, yếu trong người, khó nhớ.
    • Táo bón, tiêu chảy, buồn nôn nhẹ.
    • Đau lưng, đau ở cánh tay hoặc chân.
    • Nhức đầu.
    • Khó ngủ (mất ngủ).
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Cytarabine - Belmed 1000mg là bao nhiêu?

  • Cytarabine - Belmed 1000mg hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Cytarabine - Belmed 1000mg ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Cytarabine - Belmed 1000mg bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửahàng.
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

 

Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc.


Câu hỏi thường gặp

Cytarabine - Belmed 1000mg - Thuốc điều trị bệnh bạch cầu hiệu quả  hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ