Cephazomid 125mg/5ml MD Pharco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-07-23 16:54:56

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-31776-19
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 1500mg/60ml.
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp chứa 1 lọ kèm thìa nhựa.
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân - MD Pharco
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
Tiêu chuẩn:

Video

Cephazomid 125mg/5ml là sản phẩm gì?

  • Cephazomid 125mg/5ml là thuốc được các chuyên gia về y dược sản xuất từ thành phần Cefuroxim axetil, hiện được mọi người dùng tin tưởng bởi công dụng điều trị nhiễm khuẩn đường mật và tiết niệu sinh dục rất hiệu quả.

Thông tin cơ bản của Cephazomid 125mg/5ml

  • Tên sản phẩm: Cephazomid 125mg/5ml.

  • Số đăng ký: VD-31776-19.

  • Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân - MD Pharco.

  • Xuất xứ: Việt Nam.

  • Dạng bào chế: Bột pha uống..

  • Hạn sử dụng: 36 tháng.

  • Quy cách: Hộp chứa 1 lọ kèm thìa nhựa.

Thành phần của Cephazomid 125mg/5ml

  •  Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 1500mg/60ml.

Công dụng - Chỉ định của Cephazomid 125mg/5ml

  • Công dụng của các thành phần có trong Cephazomid 125mg/5ml:

    • Cefazolin là một loại thuốc kháng sinh được sử dụng để điều trị nhiều chứng bệnh nhiễm trùng do các vi khuẩn khác nhau. Cefazolin cũng có thể được sử dụng trước và trong khi phẫu thuật để giúp ngăn ngừa chứng nhiễm trùng.

  • Công dụng của Cephazomid 125mg/5ml:

    • Nhiễm khuẩn tai mũi họng, phế quản, phổi, tiết niệu sinh dục. 

    • Nhiễm khuẩn huyết, viêm màng trong tim. 

    • Nhiễm khuẩn răng miệng, ngoài da, thanh mạc, xương khớp. 

    • Một số trường hợp nhiễm khuẩn huyết và viêm nội tâm mạc.

    • Một số trường hợp nhiễm khuẩn đường mật và tiết niệu sinh dục.

    • Ðiều trị dự phòng: Sử dụng cefazolin trong phẫu thuật có thể làm giảm tỷ lệ nhiễm khuẩn hậu phẫu ở những người bệnh đang trải qua những phẫu thuật có nguy cơ nhiễm khuẩn cao, hoặc phẫu thuật những chỗ có thể xảy ra nhiễm khuẩn hậu phẫu đặc biệt nghiêm trọng. 

Cách dùng và liều dùng của Cephazomid 125mg/5ml

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống.

  • Liều dùng:

    • Người lớn:

      • Uống 250mg, 12 giờ một lần để trị viêm họng, viêm amidan hoặc viêm xong hàm do vi khuẩn nhạy cảm. 

      • Uống 250mg hoặc 500mg, 12 giờ một lần trong các đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn hoặc viêm phế quản cấp nhiễm khuẩn thứ phát hoặc trong nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng. 

      • Uống 125mg hoặc 250mg, 12 giờ một lần, trong các nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.

      • Uống liều duy nhất 1g trong bệnh lậu cổ tử cung, niệu đạo không biến chứng hoặc bệnh lậu trực tràng không biến chứng ở phụ nữ. Uống 500mg, ngày 2 lần, trong 20 ngày, trong bệnh Lyme mới mắc.

    • Trẻ em:

      • Viêm họng, viêm amidan: uống 20mg/kg/ ngày (tối đa 500mg/ngày) chia thành 2 liều nhỏ.

      • Viêm tai giữa, chốc lở: 30mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày) chia làm 2 liều nhỏ.

      • Chú ý: Không phải thận trọng đặc biệt ở người bệnh suy thận hoặc đang thẩm tách thận hoặc người cao tuổi khi uống không quá liều tối đa thông thường 1g/ ngày

      • Liệu trình điều trị thông thường là 7 ngày.

  •   Quên liều:

    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều:

    • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định của Cephazomid 125mg/5ml

  • Bệnh nhân quá mẫn với kháng sinh cephalosporin.

  • Tiền sử quá mẫn nghiêm trọng (ví dụ như phản ứng phản vệ) với bất kỳ loại tác nhân kháng khuẩn beta-lactam nào khác (penicilin, monobactam và carbapenems).

  • Chống chỉ định với lidocain phải được loại trừ trước khi tiêm bắp Cefazolin khi dung dịch lidocain được sử dụng làm dung môi

  • Tiền sử quá mẫn với lidocain hoặc các thuốc gây tê cục bộ khác thuộc loại amide

  • Khối tim không nhịp

  • Suy tim nặng

  • Trẻ sơ sinh dưới 30 tháng tuổi

Lưu ý khi sử dụng Cephazomid 125mg/5ml

  • Trước khi bắt đầu điều trị bằng cefazolin, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác.

  • Ðã có dấu hiệu cho thấy có dị ứng chéo một phần giữa penicilin và cephalosporin. Ðã có thông báo về những người bệnh có những phản ứng trầm trọng (kể cả sốc phản vệ) với cả hai loại thuốc. Tốt hơn là nên tránh dùng cephalosporin cho người bệnh có tiền sử bị phản vệ do penicilin hoặc bị phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globulin miễn dịch IgE.

  • Nếu có phản ứng dị ứng với cefazolin, phải ngừng thuốc và người bệnh cần được xử lý bằng các thuốc thường dùng (như adrenalin hoặc các amin co mạch, kháng histamin, hoặc corticosteroid).

  • Cần thận trọng khi kê đơn các kháng sinh phổ rộng cho những người có bệnh sử về dạ dày ruột, đặc biệt là bệnh viêm đại tràng.

  • Sử dụng cefazolin dài ngày có thể làm phát triển quá mức các vi khuẩn không nhạy cảm.

  • Cần phải theo dõi người bệnh cẩn thận. Nếu bội nhiễm trong khi điều trị, cần có những biện pháp thích hợp.

  • Khi dùng cefazolin cho người bệnh suy chức năng thận cần giảm liều sử dụng hàng ngày.

  • Việc dùng cefazolin qua đường tiêm vào dịch não tủy chưa được chấp nhận. Ðã có những báo cáo về biểu hiện nhiễm độc nặng trên thần kinh trung ương, kể cả những cơn co giật, khi tiêm cefazolin theo đường này.

  • Phụ nữ có thai và cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ Cephazomid 125mg/5ml

  • Phổ biến

    • Chán ăn, buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Các triệu chứng này thường ở mức độ vừa phải và thường biến mất trong hoặc sau khi điều trị.

    • Đau tại vị trí tiêm trong cơ, đôi khi có cảm giác tê cứng

  • Không phổ biến

    • Nhiễm nấm Candida miệng (dùng kéo dài).

    • Ban đỏ, hồng ban đa dạng, ngoại ban, mày đay, tính thấm cục bộ có thể hồi phục của mạch máu, khớp hoặc màng nhầy (phù mạch), sốt do thuốc và viêm phổi kẽ hoặc viêm phổi

    • Động kinh (ở bệnh nhân rối loạn chức năng thận, với liều điều trị cao không thích hợp).

    • Tiêm tĩnh mạch có thể gây viêm tắc tĩnh mạch.

  • Hiếm gặp

    • Nhiễm nấm Candida sinh dục (moniliasis), viêm âm đạo

    • Tăng hoặc giảm nồng độ glucose trong máu (tăng đường huyết hoặc hạ đường huyết). Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu hạt, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu, tăng bạch cầu hạt, tăng bạch cầu đơn nhân, giảm bạch cầu lympho, tăng bạch cầu ưa bazơ và tăng bạch cầu ái toan được quan sát thấy trong công thức máu. Những tác động này rất hiếm và có thể đảo ngược.

    • Hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), hội chứng Stevens-Johnson.

    • Chóng mặt, khó chịu, mệt mỏi. Ác mộng, chóng mặt, hiếu động thái quá, căng thẳng hoặc lo lắng, mất ngủ, buồn ngủ, suy nhược, bốc hỏa, rối loạn thị giác màu, lú lẫn và hoạt động ngoại tiết.

    • Tràn dịch màng phổi, đau ngực, khó thở hoặc suy hô hấp, ho, viêm mũi.

    • Tăng tạm thời nồng độ trong huyết thanh của AST, ALT, gamma GT, bilirubin và / hoặc LDH và phosphatase kiềm, viêm gan thoáng qua, vàng da ứ mật thoáng qua.

    • Độc tính trên thận, viêm thận kẽ, bệnh thận không xác định, protein niệu, tăng tạm thời nitơ urê máu (BUN) thường ở những bệnh nhân được điều trị đồng thời với các thuốc có khả năng gây độc thận khác.

  • Rất hiếm

    • Hậu quả là rối loạn đông máu (đông máu) và chảy máu. Có nguy cơ mắc các tác dụng phụ này là bệnh nhân bị thiếu vitamin K hoặc các yếu tố đông máu khác, hoặc bệnh nhân đang dùng dinh dưỡng nhân tạo, chế độ ăn uống không đầy đủ, suy giảm chức năng gan và thận, giảm tiểu cầu và bệnh nhân bị rối loạn hoặc các bệnh gây chảy máu (ví dụ như bệnh máu khó đông, loét dạ dày và tá tràng).

    • Giảm hemoglobin và / hoặc hematocrit, thiếu máu, mất bạch cầu hạt, thiếu máu bất sản, giảm tiểu cầu và thiếu máu tán huyết.

    • Sốc phản vệ, sưng phù thanh quản kèm theo hẹp đường thở, tăng nhịp tim, khó thở, tụt huyết áp, sưng lưỡi, ngứa hậu môn, ngứa bộ phận sinh dục, phù mặt.

    • Viêm đại tràng màng giả

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Cephazomid 125mg/5ml là bao nhiêu?

  • Cephazomid 125mg/5ml hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Cephazomid 125mg/5ml ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Cephazomid 125mg/5ml tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn"

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”


Câu hỏi thường gặp

Cephazomid 125mg/5ml MD Pharco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ