Cefodomid 100mg/5ml MD Pharco (lọ bột) - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-01-05 23:44:22

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-23596-15
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil)
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 1 lọ 60ml
Hạn sử dụng:
24 tháng
Hàm lượng:
100mg

Video

Cefodomid 100mg/5ml MD Pharco (lọ bột) là thuốc gì?

  • Cefodomid 100mg/5ml MD Pharco (lọ bột) là thuốc điều trị nhiễm khuẩn đường đường hô hấp. Cefodomid 100mg/5ml MD Pharco (lọ bột) điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới nhẹ đến trung bình, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, bệnh lậu cấp, chưa biến chứng.

Thành phần của Cefodomid 100mg/5ml MD Pharco (lọ bột)

  • Mỗi 5ml hỗn dịch chứa Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg.

  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế

  • Hỗn dịch uống.

Công dụng - chỉ định của Cefodomid 100mg/5ml MD Pharco (lọ bột)

  • Điều trị các bệnh từ nhẹ đến trung bình ở đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng do các chủng Streptococcus pneumoniae hoặc Haemophilus influenzae nhạy cảm (kể cả các chủng sinh ra beta - lactamase) và, đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn do các chủng S. pneumoniae nhạy cảm và do các H. influenzae hoặc Moraxella (Branhamella, trước kia gọi là Neisseria) catarrhalis, không sinh ra beta - lactamase.

  • Ðể điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ và vừa ở đường hô hấp trên (thí dụ đau họng, viêm amidan) do Streptococcus pyogenes nhạy cảm, cefpodoxim không phải là thuốc được chọn ưu tiên, mà đúng hơn là thuốc thay thế cho thuốc điều trị chủ yếu (thí dụ penicilin). Cefpodoxim cũng có vai trò trong điều trị bệnh viêm tai giữa cấp do các chủng nhạy cảm S. pneumoniae, H. influenzae (kể cả các chủng sinh ra beta - lactamase) hoặc B. catarrhalis.

  • Điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa, chưa có biến chứng (viêm bàng quang) do các chủng nhạy cảm E. coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, hoặc Staphylococcus saprophyticus.

  • Điều trị bệnh lậu cấp, chưa biến chứng, ở nội mạc cổ tử cung hoặc hậu môn - trực tràng của phụ nữ và bệnh lậu ở niệu đạo của phụ nữ và nam giới, do các chủng có hoặc không tạo penicilinase của Neisseria gonorrhoea.

  • Điều trị nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa chưa biến chứng ở da và các tổ chức da do Staphylococcus aureus có tạo ra hay không tạo ra penicilinase và các chủng nhạy cảm của Streptococcus pyogenes.

Chống chỉ định của  Cefodomid 100mg/5ml MD Pharco (lọ bột)

  • Người bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.

Liều dùng - Cách dùng của Cefodomid 100mg/5ml MD Pharco (lọ bột)

  • Liều dùng:

    • Liều dùng khuyến cáo, thời gian điều trị và dân số bệnh nhân thích hợp thay đổi theo các nhiễm khuẩn.

      • Bệnh nhân rối loạn chức năng thận: Những bệnh nhân suy thận nặng (sự thanh thải creatinine < 30mL/phút), nên tăng khoảng cách giữa các liều dùng lên 24 giờ. Những bệnh nhân đang thẩm tách máu, khoảng cách liều dùng là 3 lần/tuần, uống sau khi thẩm tách.

      • Bệnh nhân xơ gan: Dược động học của Cefpodoxime Proxetil ở những bệnh nhân xơ gan (có hoặc không có cổ trướng) tương tự như những người khỏe mạnh. Không cần thiết phải điều chỉnh liều dùng cho những bệnh nhân này.

    • Người lớn và thanh niên: (12 tuổi hoặc lớn hơn)

      • Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng cấp tính: 400 mg/200 mg mỗi 12  giờ/14 ngày

      • Đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mãn : 400 mg/200 mg mỗi 12  giờ/10 ngày

      • Viêm xoang hàm trên cấp tính: 400 mg/200 mg mỗi 12  giờ/10 ngày

      • Viêm họng và/hoặc viêm amiđan: 200 mg/100 mg/mỗi 12  giờ/5 - 10 ngày

      • Bệnh lậu không biến chứng(nam và nữ) và bệnh nhiễm lậu cầu ở trực tràng (nữ): 200 mg/Dùng 1 liều duy nhất

      • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng: 800 mg/400 mg/mỗi 12  giờ/7 - 14 ngày

      • Nhiễm khuẩn đường niệu không biến chứng: 200 mg/100 mg mỗi 12  giờ/7 ngày

    • Trẻ em và bệnh nhi (từ 2 tháng tuổi đến dưới 12 tuổi):

      • Loại nhiễm khuẩn/Tổng liều dùng hàng ngày/Khoảng cách giữa các liều/Thời gian dùng

      • Viêm tai giữa cấp : 10mg/kg/ngày (tối đa 400mg/ngày)/5mg/kg mỗi 12 giờ (tối đa 200mg/liều) / 5 ngày

      • Viêm hầu họng và/hoặc viêm amiđan: 10mg/kg/ngày (tối đa 200mg/ngày) /5mg/kg/liều mỗi 12 giờ (tối đa 100mg/liều) / 5 -10 ngày

      • Viêm xoang hàm trên cấp: 10mg/kg/ngày (tối đa 400mg/ngày) / 5mg/kg mỗi 12 giờ (tối đa 200mg/liều) /10 ngày.

  • Cách dùng:

    • Uống thuốc cùng với thức ăn để tăng sự hấp thu..

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng Cefodomid 100mg/5ml MD Pharco (lọ bột)

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho phụ nữ đang trong thời gian nuôi con bằng sữa mẹ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Cefodomid 100mg/5ml MD Pharco (lọ bột)

  • Phần lớn các tác dụng không mong muốn là tác dụng phụ trên dạ dày ruột có bản chất nhẹ và thoáng qua. Bao gồm tiêu chảy, phân lỏng hoặc đi ngoài nhiều lần, đau bụng, buồn nôn, khó tiêu.

Tương tác của Cefodomid 100mg/5ml MD Pharco (lọ bột)

  • Các thuốc kháng acid: dùng đồng thời liều cao các thuốc kháng acid (natri bicarbonat và nhôm hydroxit) làm giảm nồng độ cao nhất trong huyết tương 24% và làm giảm mức độ hấp thu 27% và dùng đồng thời liều cao các thuốc chẹn H2 làm giảm nồng độ cao nhất trong huyết tương 42% và làm giảm mức độ hấp thu 32%. Khi dùng đồng thời các thuốc này tốc độ hấp thu không thay đổi. Các thuốc kháng cholinergic đường uống (ví dụ propanthelin) làm chậm thời gian đạt nồng độ cao nhất trong huyết tương (làm tăng thời gian đạt nồng độ cao nhất Tmax lên 47%), nhưng không làm ảnh hưởng đến mức độ hấp thu (AUC)

  • Probenecid: Giống như với các thuốc kháng sinh nhóm β-lactamase khác, sự thải trừ Cefpodoxim qua thận bị ức chế bởi probenecid và kết quả là diện tích dưới đường cong AUC của Cefpodoxim tăng khoảng 31% và nồng độ cao nhất trong huyết tương tăng 20%.

  • Các thuốc gây độc cho thận: mặc dù chưa ghi nhận độc tính trên thận khi dùng Cefpodoxime proxetil riêng lẻ, nên kiểm soát chặt chẽ chức năng thận khi dùng Cefpodoxime proxetil đồng thời với các thuốc đã biết có khả năng gây độc cho thận.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng ngay khi nhớ. Không dùng quá gần liều kế tiếp.

  • Không dùng gấp đôi để bù liều đã quên.

Quá liều và cách xử trí

  • Không dùng quá liều quy định.

  • Nếu quá liều phải ngừng sử dụng và đến cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Nơi khô mát, tránh ánh nắng, nhiệt độ không quá 30 độ C.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ 60ml.

Xuất xứ

  • Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân.

Sản phẩm tương tự

Giá Cefodomid 100mg/5ml MD Pharco (lọ bột) là bao nhiêu?

  • Cefodomid 100mg/5ml MD Pharco (lọ bột) hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Cefodomid 100mg/5ml MD Pharco (lọ bột) ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Cefodomid 100mg/5ml MD Pharco (lọ bột) bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

Giá của Cefodomid 100mg/5ml MD Pharco (lọ bột) - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ