Cefadroxil 1g Dopharma - Điều trị nhiễm khuẩn thể nhẹ và vừa

611,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-07-21 20:30:12

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-22522-15
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cefadroxil
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ × 10 viên
Hạn sử dụng:
Được in trên bao bì
Công ty đăng ký:
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Trung Ương 2 - Dopharma
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
1g
Tiêu chuẩn:

Video

Cefadroxil là sản phẩm gì?

  • Cefadroxil là một trong những thuốc được bào chế dưới dạng viên nén và được chỉ định dùng trong việc loại bỏ nhiễm khuẩn thể nhẹ đến trung bình rất hiệu quả. Khi sử dụng Cefadroxil cần tuân thủ tuyệt đối liều lượng cũng như chỉ định nhà sản xuất đã đề ra.

Thông tin cơ bản của Cefadroxil

  • Tên sản phẩm: Cefadroxil

  • Số đăng ký: VD-22522-15

  • Công ty đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Trung Ương 2 - Dopharma

  • Xuất xứ: Việt Nam

  • Dạng bào chế: Viên nén

  • Hạn sử dụng: Được in trên bao bì 

  • Quy cách: Hộp 10 vỉ × 10 viên

Thành phần của Cefadroxil

  • Cefadroxil 1g

Công dụng - Chỉ định của Cefadroxil

  • Công dụng của các thành phần có trong Cefadroxil:

    • Thuốc Cefadroxil được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ và trung bình: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: nhiễm khuẩn phụ khoa, viêm thận - bể thận cấp và mạn tính, viêm niệu đạo, viêm bàng quang.

  • Công dụng của Cefadroxil:

    • Điều trị những trường nhiễm khuẩn thể nhẹ đến trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm

  • Đối tượng sử dụng Cefadroxil:

    • Viêm thận – bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo nhiễm khuẩn phụ khoa. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn đường hô hấp, 

    • Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản – phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa. 

    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm. Viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào loét do nấm lậu viêm vú, bệnh nhọt. Viêm quầng.

Liều dùng - Cách dùng Cefadroxil

  • Cách dùng:

    • Dùng đường uống 

  • Liều dùng:

    • Người lớn và trẻ em (> 40 kg): 500 mg -1 g, 2 lần mối ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn hoặc là 1 g một lần/ngày trong các nhiễm khuẩn da và mô mềm và nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.

    • Trẻ em (<40 kg): Trên 6 tuổi: 500 mg, 2 lần mỗi ngày. Trẻ dưới 6 tuổi nên dùng dạng viên nén Cefadroxil 500mg hoặc dạng bào chế khác.

    • Người cao tuổi: Cefadroxil đào thải qua đường thận, cần kiểm tra chức năng thận và điều chỉnh liều dùng như ở người bệnh suy thận.

  • Quên liều:

    • Khi quên liều nên bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo. 

    • Không được uống gấp đôi liều để bù vào liều đã quên.

  • Quá liều:

    • Cần cân nhắc đến khả năng dùng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương tác thuốc và dược động học bất thường ở người bệnh. Thâm tách thận nhân tạo có thể có tác dụng giúp loại bỏ thuốc khỏi máu nhưng thường không được chỉ định. Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, thông khí hỗ trợ và truyền dịch. Chủ yếu là điều trị hỗ trơ hoặc giải quyết triệu chứng sau khi rửa. tẩy dạ dãy ruột

Chống chỉ định của Cefadroxil

  • Không sử dụng nếu có mẫn cảm đối với bất kỳ thành phần nào của Cefadroxil

Lưu ý khi sử dụng Cefadroxil

  • Lưu ý chung:

    • Thận trọng khi dùng cefadroxil cho người bệnh trước đây đã bị dị ứng với penicillin (do có phản ứng quá mẫn chéo). Tuy nhiên, với cefedroxil, phàn ứng quả mẫn chéo với penidlin có tỷ lệ thấp

    • Thận trọng khi dùng cefadroxil cho người bệnh bị suy giảm chức năng thận rõ rệt trước và trong khi điều trị, cần theo dõi lâm sàng cẩn thận và tiến hành các xét nghiệm thích hợp ở người bệnh suy thận hoặc nghi bị suy thận.

    • Dùng cefadroxil dài ngày có thể làm phát triển quá mức các chủng không nhạy cảm. Cần theo dõi người bệnh cẩn thận. Nêu bị bội nhiễm, phải ngừng sử dụng thuốc.

    • Đã có báo cáo viêm đại tràng giác mạc khi sử dụng các kháng sinh phổ rộng, vì vậy cần phải quan tâm tới chần đoán này trên những người bệnh bị ỉa chảy nặng có liên quan tới việc sử dụng kháng sinh. Nên thận trọng khi kê đơn kháng sinh phổ rộng cho những người có bệnh đường tiêu hóa. đặc biệt là bệnh viêm đại tràng.

    • Kinh nghiệm sử dụng cetadroxil cho trẻ sơ sinh và đẻ non còn hạn chế cần thận trọng khi dùng cho những người bệnh này.

    • Để đảm bảo an toàn, nên đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú:

    • Phụ nữ có thai và đang cho con bú là hai đối tượng rất dễ bị ảnh hưởng. Vì vậy, cần cân nhắc, tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

  • Dùng cho người lái xe:

    • Chưa có nghiên cứu cụ thể đối với đối tượng này, để đảm an toàn cho lái xe và những người đang tham gia giao thông nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng. 

Tác dụng phụ của Cefadroxil

  • Thường gặp, ADR > 1/100

    • Tiêu hóa: Buồn nôn, đau bụng, nôn, ỉa chảy.

  • Ít gặp. 1/1000<ADR< 1/100

    • Máu: Tăng bạch cầu trung tính.

    • Da: Ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mày đay, ngứa.

    • Gan: Tăng transaminase  hồi phục

    • Tiết niệu – sinh dục: Đau tinh hoàn, viêm âm đao, bệnh nấm Candida, ngứa bộ phận sinh dục.

  • Hiểm gặp. ADR < 1/1000

    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt

    • Máu: Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiều cầu, thiếu máu tan máu, thử nghiệm Coombs dương tính

    • Tiêu hóa: Viêm đại tràng già mạc, rối loạn tiêu hóa.

    • Da: Ban đỏ đa hình, hội chứng Stevens – Johnson, pemphigus thông thường, họai tử biểu bì nhiễm độc (hối chứng Lyells), phù mach.

    • Gan: Vàng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan

    • Thận: Nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê vá creautinin máu, viêm thận kẽ có hồi phục.

    • Thần kinh trung ương: Co giật (khi dùng liều cao và khi suy giảm chức năng thận), đau đầu, tình trạng kích động.

    • Bộ phận khác: Đau khớp.

  • Trong quá trình sử dụng thuốc nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ không đáng có nào hãy thông báo ngay cho bác sĩ.

Tương tác

  • Cholestyramin gắn kết với cetadrpxil ở ruột làm chậm sự hấp thu của thuốc này.

  • Giảm tác dụng: Probenecid có thể làm giảm bài tiết cephalosponn.

  • Tăng độc tính: Furosemid, aminoglycosid có thể hiệp đồng tăng độc tính với thận.

  • Trước khi sử dụng Cefadroxil, nên liệt kê các sản phẩm thuốc hoặc thực phẩm chức năng đang dùng cho bác sĩ để tránh những tương tác không đáng có. 

Bảo quản

  • Để xa tầm tay của trẻ em.

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp từ mặt trời.

Sản phẩm tương tự

Giá Cefadroxil là bao nhiêu?

  • Cefadroxil hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Cefadroxil ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Cefadroxil tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website:https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc.


Câu hỏi thường gặp

Cefadroxil 1g Dopharma - Điều trị nhiễm khuẩn thể nhẹ và vừa hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB