Aginaril 5mg - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả của Agimexpharm

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-10-09 08:17:15

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-13750-11
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Enalapril maleat tương đương Enalapril 5mg
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Tiêu chuẩn:
TCCS

Video

Aginaril 5mg là thuốc gì?

  • Aginaril 5mg là thuốc điều trị tăng huyết áp của Agimexpharm. Aginaril 5mg điều trị cao huyết áp vô căn, cao huyết áp thận khi nồng độ renin cao và hiệu quả thuốc tăng mạnh, cao huyết áp nồng độ renin thấp, điều trị phụ cho suy tim.

Thành phần của thuốc Aginaril 5mg

  • Enalapril maleat tương đương Enalapril 5mg

  • Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế

  • Viên nén

Công dụng - chỉ định của thuốc Aginaril 5mg

  • Tất cả các độ cao huyết áp vô căn:

    • Enalapril maleate có thể dùng một mình hay kết hợp với các thuốc chống cao huyết áp khác.

    • Trong cao huyết áp nồng độ renin thấp, Enalapril maleate ít có tác dụng.

    • Cao huyết áp thận: Trong trường hợp cao huyết áp nồng độ renin cao, hiệu quả thuốc tăng mạnh.

    • Suy tim: Dùng phụ trị.

Chống chỉ định của thuốc Aginaril 5mg

  • Người bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.

  • Phù mạch khi mới bắt đầu điều trị với các chất ức chế ACE nói chung

  • Hẹp động mạch thận hai bên thận hoặc hẹp động mạch thận ở người chỉ có một thận

  • Hẹp van động mạch chủ, bệnh cơ tim nghẽn nặng

  • Hạ Huyết áp có trước.

  • Phối hợp với sản phẩm chứa aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận có GFR dưới 60ml/phut/1,73 m2.

  • Phụ nữ có thai ở 6 tháng cuối của thai kỳ.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Aginaril 5mg

  • Liều dùng:

    • Điều trị tăng huyết áp:

      • Liều khởi đầu : 5 đến tối đa 20mg, uống một lần /ngày tùy thuộc vào mức độ tăng huyết áp và tình trạng của bệnh nhân

      • Tăng huyết áp nhẹ liều khởi đầu 5-10mg

      • Bệnh nhân điều trị trước bằng thuốc lợi tiểu liều cao có thể dẫn đến giảm thể tích có nguy cơ tụt huyết áp khi bắt đầu điều trị bằng enalapril/ Liều khởi đầu 5mg hoặc thấp hơn. Nếu có thể ngừng thuốc lợi tiểu 2-3 tuần trước khi bắt đầu điều trị bằng enalapril.

      • Liều duy trì thông thường 20mg/ngày, tối đa 40mg/ngày..

    • Suy tim/loạn năng thất trái không triệu chứng:

      • Liều khởi đầu là 2,5mg và cần được giám sát chặt chẽ để xác định hiệu quả ban đầu đối với huyết áp.

      • Liều duy trì thông thường 20mg dùng 1 lần hoặc chia thành 2 liều theo khả năng dung nạp của bệnh nhân. Việc tăng liều có thể thực hiện khoảng 2-4 tuần, liều tối đa 40mg chia làm 2 lần/ngày.

    • Điều chỉnh liều trong suy thận:

      • Độ thanh thải 30<crcl < 80ml/phút liều ban đầu 5-10mg/ngày.

      • Độ thanh thải 10<crcl < 30ml/phút liều ban đầu 2,5mg

      • Crcl <10ml/phút: 2,5mg vào ngày lọc máu.

    • Trẻ em: Kinh nghiệm lâm sàng còn hạn chế đối với việc dùng enalapirl ở trẻ em bệnh cao huyết áp.

  • Cách dùng:

    • Dùng đường uống

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng Aginaril 5mg

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc ở người suy giảm chức năng thận, người bị suy tim, tiền sử hạ huyết áp, người cao tuổi

  • Enalapril phải được dùng cẩn thận ở những bệnh nhân tắt van thất trái và bộ phận bơm máu và tránh dùng trong những trường hợp sốc do tim và tắt nghẽn về mặt huyết động học

  • Trong những trường hợp suy thận phải điều chỉnh liều khởi đầu theo độ thanh thải creatinin của bệnh nhân rồi theo đáp ứng điều trị của bệnh nhân. Nên kiểm soát thường xuyên kali và creatinin.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Aginaril 5mg

  • Thường gặp: Chóng mặt, mờ mắt, ho, buồn nôn, suy nhược

  • Thường gặp: Phiền muộn, nhức đầu ngất, thay đổi vị giác, tiêu chảy, đau bụng, đau ngực rối loạn nhịp, đau thắt ngực, nhịp tim nhanh, hạ huyết áp, khó thở, phát ban, phù mặt, tay chân, mệt mỏi, tăng kali máu,

  • Ít gặp: Thiếu máu, hạ đường huyết, nhầm lẫn, căng thẳng, mất ngủ, buồn ngủ, dị cảm, chóng mặt, ù tai, đánh trống ngực, nhồi máu cơ tim, tai biến mạch máu não, đỏ bừng, hạ huyết áp tư thế đứng, sổ mũi viêm họng và khàn giọng, co thắt phế quản, hen suyễn, tắc ruột, viêm tụy, nôn khan, táo bón, biếng ăn, toát mô fhooi, ngứa, mề đay, rụng tóc, co cứng cơ, rối loạn chức năng thận, suy thận,liệt dương, suy nhược, sốt.

  • Hiếm gặp: rối loạn máu và hệ bạch huyết, giấc mơ bất thường, rối loạn giấc ngủ, thâm nhiễm phổi, viêm mũi, viêm phế nang ứng, viêm miệng, loét miệng, suy gan, viêm gan, ứ mật, hồng ban đa dạng, viêm da tróc vảy, ít nước tiểu, to vú đàn ông, tăng men gan...

  • Rất hiếm: phù mạch tuột

  • Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ không mong muốn khi sử dụng thuốc.

Tương tác của thuốc Aginaril 5mg

  • Enalapril với thuốc giãn mạch khác (ví dụ nitrat) hoặc thuốc gây mê có thể gây hạ huyết áp trầm trọng.

  • Enalapril với thuốc lợi tiểu có thể gây hạ huyết áp quá mức khi mới bắt đầu điều trị.

  • Enalapril với thuốc gây giải phóng renin sẽ làm tăng tác dụng hạ huyết áp của enalapril.

  • Enalapril với thuốc lợi tiểu giữ kali, muối kali hoặc chất bổ sung kali, có thể gây tăng kali huyết thanh, đặc biệt ở người suy thận.

  • Enalapril với thuốc có lithi có thể làm tăng nồng độ lithi huyết dẫn đến ngộ độc lithi.

  • Enalapril với thuốc giãn phế quản kiểu giao cảm, các thuốc chống viêm không steroid có thể làm giảm tác dụng hạ huyết áp của enalapril.

  • Enalapril với thuốc uống tránh thai có thể gây tăng nguy cơ tổn thương mạch và khó kiểm soát huyết áp.

  • Khi sử dụng thuốc tốt nhất bệnh nhân nên thông báo cho bác sĩ biết về các loại thuốc mà mình đang sử dụng để bác sĩ tư vấn tránh xảy ra các tương tác không mong muốn.

Quên liều và cách xử trí

  • Uống ngay khi nhớ. Không dùng quá gần liều kế tiếp.

  • Không dùng gấp đôi để bù liều đã quên.

Quá liều và cách xử trí

  • Không dùng quá liều quy định.

  • Nếu quá liều phải ngừng sử dụng và đến cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Nơi khô mát, tránh ánh nắng, nhiệt độ không quá 30 độ C.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ, 6 cỉ, 10 vỉ x 10 viên

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Xuất xứ

  • Công ty cổ phần dược phẩm Agumexpharm

Sản phẩm tương tự

Giá Aginaril 5mg là bao nhiêu?

  • Aginaril 5mg hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Aginaril 5mg ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Aginaril 5mg bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

Giá của Aginaril 5mg - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả của Agimexpharm hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ