Agimepzol 40 - Thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng của Agimexpharm

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-10-09 16:59:19

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-31061-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Omeprazole
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Công ty đăng ký:
Quốc gia đăng ký:
Hàm lượng:
40mg
Tiêu chuẩn:

Video

Agimepzol 40 là thuốc gì?

  • Agimepzol 40 là thuốc đường tiêu hóa, dùng điều trị loét dạ dày tá tràng của Agimexpharm. Agimepzol 40 điều trị chứng trào ngược dạ dày - thực quản, Zollinger-Ellison, điều trị loét đường tiêu hóa, viêm thực quản trào ngược, dự phòng loét dạ dày, tá tràng do NSAID.

Thành phần của thuốc Agimepzol 40

  • Omeprazol 20mg.

  • Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế

  • Viên nang cứng

Công dụng - chỉ định của thuốc Agimepzol 40

  • Hội chứng trào ngược dạ dày - thực quản (GERD).

  • Điều trị loét đường tiêu hóa.

  • Hội chứng Zollinger-Ellison.

  • Điều trị hoặc dự phòng tái phát loét dạ dày, tá tràng.

  • Kết hợp với các kháng sinh trong điều trị loét dạ dày do nhiễm H.pylori.

  • Điều trị hoặc dự phòng loét dạ dày, tá tràng do NSAID.

  • Điều trị viêm thực quản trào ngược.

  • Điều trị triệu chứng bệnh trào ngược dạ dày - thực quản.

  • Điều trị hội chứng Zollinger - Ellison.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Agimepzol 40

  • Liều dùng:

    • Người lớn:

      • Điều trị loét dạ dày tá tràng: Liều khuyến cáo là 20mg/1 lần/ngày, có thể tăng lên đến 40mg/1 lần/ngày nếu cần. Thời gian hồi phục vết loét thường là 2 – 4 tuần đối với loét tá tràng và 4 – 8 tuần đối với loét dạ dày.

      • Dự phòng tái phát loét dạ dày, tá tràng: Liều dùng 20mg/1 lần/ngày. Ở bệnh nhân đáp ứng kém, có thể tăng liều lên đến 40mg/1 lần/ngày.

      • Kết hợp với các kháng sinh trong điều trị loét dạ dày nhiễm H.pylori: Omeprazol liều 20mg/2 lần/ngày có thể được phối hợp với các kháng sinh trong điều trị diệt trừ H. Pylori. Việc lựa chọn kháng sinh phải căn cứ vào khả năng dung nạp thuốc của mỗi bệnh nhân, tình hình đề kháng kháng sinh tại khu vực và các phác đồ điều trị của các tổ chức uy tín.

      • Điều trị loét dạ dày, tá tràng do NSAID: liều dùng là 20mg/1 lần/ngày. Vết loét thường hồi phục trong vòng 4 tuần. Đối với những bệnh nhân đáp ứng kém, thời gian hồi phục có thể lên đến 8 tuần.

      • Dự phòng loét dạ dày-tá tràng do NSAID: Liều dùng là 20mg/1 lần/ngày.

      • Điều trị viêm thực quản trào ngược: Liều khuyến cáo là 20mg/1 lần/ngày. Đối với người bị viêm thực quản nặng, khởi đầu điều trị với liều 40mg/1 lần/ngày được khuyến cáo. Thời gian hồi phục thường là 4 tuần với đa số bệnh nhân và có thể kéo dài đến 8 tuần đối với bệnh nhân bị viêm nặng hoặc kém đáp ứng.

      • Điều trị triệu chứng bệnh trào ngược dạ dày - thực quản: Liều thường dùng là 20mg/1 lần/ngày. Trong một số trường hợp, liều thấp hơn (10mg/1 lần/ngày) cũng có thể cho đáp ứng tốt. Nếu các triệu chứng không được kiểm soát sau 4 tuần với liều 20mg mỗi ngày, bệnh nhân nên được xét nghiệm kỹ hơn để xác định lại chẩn đoán.

      • Điều trị hội chứng Zollinger – Ellison: Liều khởi đầu thông thường là 60mg/ngày. Liều dùng nên được cá nhân hóa và duy trì điều trị liên tục đến khi còn chỉ định trên lâm sàng. Những trường hợp bệnh nặng và kém đáp ứng với các phác đồ khác vẫn có thể được điều trị hiệu quả và hơn 90% số bệnh nhân được duy trì ở liều omeprazol 20 - 120mg mỗi ngày. Các liều trên 80mg nên được chia thành 2 lần/ngày.

    • Trẻ em:

      • Trẻ em từ 2 tuổi và trên 20kg:

        • Liều dùng: 20mg/1 lần/ngày, có thể tăng lên đến 40mg/1 lần/ngày nếu cần thiết.

        • Thời gian điều trị: Viêm thực quản trào ngược: 4 – 8 tuần. Điều trị triệu chứng ợ nóng và trào ngược acid trong bệnh trào ngược dạ dày - thực quản: 2 – 4 tuần. Nếu triệu chứng không được kiểm soát tốt trong vòng 2 – 4 tuần bệnh nhân nên được xét nghiệm kỹ hơn để xác định lại chẩn đoán.

      • Trẻ vị thành niên và trẻ em từ 4 tuổi:

        • Kết hợp với các kháng sinh để điều trị loét dạ dày nhiễm H.pylori: Omeprazol 20mg/1 lần/ngày, liều kháng sinh nên được điều chỉnh cho từng bệnh nhân tùy theo cân nặng.

        • Thời gian điều trị: 1 – 2 tuần. Bệnh nhân suy thận: Không cần điều chỉnh liều. Bệnh nhân suy gan: Liều dùng không quá 20 mg/ngày.

        • Người già: Không cần điều chỉnh liều, nếu chức năng gan vẫn bình thường.

  • Cách dùng:

    • Dùng đường uống

Chống chỉ định của thuốc Agimepzol 40

  • Người bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng Agimepzol 40

  • Khi có xuất hiện bất kỳ một triệu chứng báo động nào (như giảm cân đáng kể không chủ ý, nôn tái phát, khó nuốt, nôn ra máu hay đại tiện phân đen) và khi nghi ngờ hoặc xác nhận bị loét dạ dày, bệnh nhân nên được loại trừ nguy cơ mắc các bệnh ác tính trước khi điều trị vì Agimepzol có thể che lấp triệu chứng và làm chậm trễ việc chẩn đoán.

  • Không khuyến cáo dùng đồng thời Agimepzol với Atazanavir. Nếu bắt buộc phải phối hợp, cần phải theo dõi bệnh nhân chặt chẽ về lâm sàng, đồng thời tăng liều Atazanavir lên 400mg và kết hợp với 100mg Ritonavir; liều Agimepzol không nên vượt quá 20mg.

  • Agimepzol, cũng như các thuốc kháng acid khác, có thể làm giảm hấp thu vitamin B12 (cyanocobalamin) do sự giảm hoặc thiếu acid dịch vị. Cần chú ý ở những bệnh nhân giảm dự trữ vitamin B12 hoặc có yếu tố nguy cơ giảm hấp thu vitamin B12 khi điều trị dài hạn với Agimepzol

  • Agimepzol là chất ức chế CYP2C19. Khi bắt đầu hay kết thúc điều trị với Agimepzol, cần xem xét nguy cơ tương tác với các thuốc khác qua CYP2C19. Agimepzol có tương tác với Clopidogrel. Mặc dù ảnh hưởng trên lâm sàng còn chưa chắc chắn, nhưng để đề phòng thì việc phối hợp Agimepzol và Clopidogrel là không được khuyến khích.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Thận trọng khi dùng sản phẩm cho phụ nữ có thai và đang trong thời gian nuôi con bằng sữa mẹ. 

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Agimepzol 40

Thường gặp:

  • Nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt.

  • Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, táo bón, chướng bụng...

Ít gặp:

  • Mất ngủ, lú lẫn, chóng mặt, mệt mỏi.

  • Nổi mày đay, ngứa, nổi ban.

  • Tăng transaminase (có hồi phục)...

Hiếm gặp:

  • Đổ mồ hôi, phù ngoại biên, quá mẫn bao gồm phù mạch, sốt và sốc phản vệ.

  • Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm toàn bộ các tế bào máu, mất bạch cầu hạt.

  • Lú lẫn có hồi phục, kích động, trầm cảm, ảo giác ở người bệnh cao tuổi và đặc biệt là ở người bệnh nặng, rối loạn thính giác.

  • Vú to ở đàn ông.

  • Viêm dạ dày, nhiễm nấm Candida, khô miệng.

  • Viêm gan vàng da hoặc không vàng da, bệnh não ở người suy gan.

  • Co thắt phế quản.

  • Đau khớp, đau cơ.

  • Viêm thận kẽ..

  • Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ không mong muốn khi sử dụng thuốc.

Tương tác của thuốc Agimepzol 40

  • Tác động của Omeprazole trên dược động học của các thuốc khác:

    • Đối với những thuốc hấp thu phụ thuộc độ pH: Không khuyến cáo sử dụng Omeprazole đồng thời với atazanavir và chống chỉ định sử dụng Omeprazole đồng thời với nelfinavir.

    • Những thuốc chuyển hóa  đồng thời với nelfinavir.

    • Những thuốc chuyển hóa CYP2C19:

      • Nên theo dõi bệnh nhân khi bắt đầu và khi chấm dứt điều trị đồng thời Omeprazole với warfarin hoặc các dẫn chất khác của coumarin bởi thuốc có thể gây tăng INR đáng kể trên lâm sàng.

      • Omeprazole không có tác động đáng kể về lâm sàng trên dược động học của amoxicillin, quinidin.

      • Chưa xác định được bất cứ tương tác dược động học nào liên quan về mặt lâm sàng khi dùng đồng thời Omeprazole với naproxen.

      • Không khuyến khích dùng đồng thời Omeprazole và clopidogrel.

      • Omeprazole làm tăng nồng độ huyết thanh của tacrolimus.

      • Nồng độ methotrexat có thể tăng lên khi dùng đồng thời với PPI. Vậy nên khi dùng liều cao methotrexat, nên cân nhắc dừng tạm thời Omeprazole.

  • Ảnh hưởng của các thuốc khác trên dược động học của Omeprazole

    • Omeprazole được chuyển hóa bởi CYP2C19 và CYP3A4. CYP2C19 và CYP3A4 có thể gây giảm nồng độ Esomeprazole huyết thanh do tăng chuyển hóa Omeprazole.

Quên liều và cách xử trí

  • Dủng ngay khi nhớ. Không dùng quá gần liều kế tiếp.

  • Không dùng gấp đôi để bù liều đã quên.

Quá liều và cách xử trí

  • Không dùng quá liều quy định.

  • Nếu quá liều phải ngừng sử dụng và đến cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Nơi khô mát, tránh ánh nắng, nhiệt độ không quá 30 độ C.

Quy cách đóng gói

  • Hộp  10 vỉ x 10 viên

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Xuất xứ

  • Công ty cổ phần dược phẩm Agumexpharm

Sản phẩm tương tự

Giá Agimepzol 40 là bao nhiêu?

  • Agimepzol 40 hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Agimepzol 40 ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Agimepzol 40 bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

Agimepzol 40 - Thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng của Agimexpharm hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ