Agi-Lanso - Thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng của Agimexpharm

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-10-09 16:39:09

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-10057-10
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Lansoprazol
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Công ty đăng ký:
Quốc gia đăng ký:
Hàm lượng:
30mg
Tiêu chuẩn:

Video

Agi-Lanso là thuốc gì?

  • Agi-Lanso là thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng hiệu quả của Agimexpharm. Agi-Lanso điều trị cấp và điều trị duy trì viêm thực quản, loét dạ dày - tá tràng cấp, chứng tăng tiết toan bệnh lý, u đa tuyến nội tiết, hội chứng Zollinger - Ellison, tăng dưỡng bào hệ thống, U đa tuyến tụy.

Thành phần của thuốc Agi-Lanso

  • Lansoprazol (Dưới dạng vi hạt Lansoprazol 8,5%) 30mg.

  • Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế

  • Viên nang cứng.

Công dụng - chỉ định của thuốc Agi-Lanso

  • Điều trị cấp và điều trị duy trì viêm thực quản có trợt loét ở người bệnh trào ngược dạ dày - thực quản (dùng tới 8 tuần).

  • Điều trị loét dạ dày - tá tràng cấp.

  • Điều trị các chứng tăng tiết toan bệnh lý, như hội chứng Zollinger - Ellison, u đa tuyến nội tiết, tăng dưỡng bào hệ thống.

  • U đa tuyến tụy.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Agi-Lanso

  • Liều dùng:

    • Điều trị chứng thời gian ngắn cho tất cả các trường hợp viêm thực quản :

    • Liều người lớn thường dùng : 30 mg, 1 lần/ngày, dùng trong 4 - 8 tuần. Có thể dùng thêm 8 tuần nữa nếu chưa khỏi.

    • Điều trị duy trì sau chữa khỏi viêm thực quản trợt loét để giảm tái phát : người lớn 15mg/ngày.

    • Loét dạ dày: 15 - 30 mg, 1 lần/ngày, dùng trong 4 - 8 tuần. Uống vào buổi sáng trước bữa ăn sáng.

    • Loét tá tràng: 15 mg, 1 lần/ngày, dùng trong 4 tuần hoặc đến khi khỏi bệnh.

  • Cách dùng:

    • Dùng đường uống

Chống chỉ định của thuốc Agi-Lanso

  • Người bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng Agi-Lanso

  • Tương tự với các liệu pháp chống loét khác, cần loại trừ khả năng bị u ác tính ở bệnh nhân trước khi điều trị loét dạ dày với lansoprazol vì lansoprazol có thể che lấp các triệu chứng, do đó làm muộn chẩn đoán.

  • Lansoprazol nên được sử dụng cẩn thận ở những bệnh nhân có rối loạn chức năng gan trung bình và nặng. Cần giảm liều đối với người bị bệnh gan.

  • Giảm acid dạ dày do lansoprazol có thể được dự kiến sẽ làm tăng số lượng của hệ vi khuẩn thường có mặt trong đường tiêu hóa. Điều trị với lansoprazol cũng như các chất ức chế bơm proton (PPI) khác có thể làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn đường tiêu hoá như nhiễm Salmonella và Campylobacter.

  • Ở những bệnh nhân bị loét dạ dày-tá tràng nên xem xét khả năng nhiễm H.pylori như một yếu tố gây bệnh.

  • Do hạn chế về dữ liệu an toàn cho bệnh nhân điều trị duy trì trong thời gian dài hơn 1 năm, cần định kỳ xem xét việc điều trị và đánh giá rủi ro/lợi ích nên được thực hiện thường xuyên ở những bệnh nhân này.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Thận trọng khi dùng sản phẩm cho phụ nữ có thai và đang trong thời gian nuôi con bằng sữa mẹ. 

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Agi-Lanso

  • Thường gặp:

    • Rối loạn hệ thần kinh: Nhức đầu, chóng mặt

    • Rối loạn tiêu hoá: Nôn mửa, buồn nôn, tiêu chảy, đau dạ dày, táo bón, đầy hơi, khô miệng hoặc họng, khối u tuyến đáy dạ dày (lành tính).

    • Rối loạn gan mật: Tăng men gan.

    • Rối loạn da và mô dưới da: Nổi mày đay, ngứa, phát ban

    • Rối loạn tổng quát: Mệt mỏi..

  • Ít gặp:

    • Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ái toan.

    • Rối loạn tâm thần: Trầm cảm.

    • Rối loạn cơ xương và mô liên kết: Gãy xương hông, cổ tay hoặc cột sống, đau khớp, đau cơ.

    • Rối loạn tổng quát: Phù.

    • Cận lâm sàng: Tăng mức gastrin huyết thanh, enzym gan, hematocrit, hemogiobin, acid uric và protein niệu..

  • Hiếm gặp:

    • Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu

    • Rối loạn tâm thần: Ảo giác, mất ngủ, nhầm lẫn.

    • Rối loạn hệ thần kinh: Dị cảm, chống mặt, bồn chồn, buồn ngủ, run.

    • Rối loạn mắt: Rối loạn thị giác.

    • Rối loạn tiêu hóa: Viêm tuỵ, nhiễm nấm Candida ở thực quản, viêm lưỡi, rối loạn vị giác.

    • Rối loạn gan mật: Viêm gan, vàng da.

    • Rối loạn da và mô dưới da: Đốm xuất huyết, ban xuất huyết, hồng ban đa dạng, nhay cảm với ánh sáng, rụng tóc.

    • Rối loạn thận và tiết niệu: Viêm thận kẽ.

    • Rối loạn hệ thống sinh sản và vú: To vú đàn ông.

    • Rối loạn tổng quát: Phù mạch, sốt, tăng tiết mồ hôi, chán ăn, bất lực.

  • Rất hiếm gặp:

    • Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu bất sản, mắt bạch cầu hạt.

    • Rối loạn hệ thống miễn dịch: Sốc phản vệ

    • Rối loạn tiêu hóa: Viêm đại tràng, viêm miệng.

    • Rối loạn da và mô dưới da: Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc.Cận lâm sàng: Tăng cholesterol và triglycerid, hạ natri máu.

  • Chưa rõ tần suất:

    • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Hạ magnesi máu.

    • Rối loạn da và mô dưới da: Bệnh lupus ban đỏ dưới da.

    • Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ không mong muốn khi sử dụng thuốc.

Tương tác của thuốc Agi-Lanso

  • Ảnh hưởng của lansoprazol đối với các thuốc khác:

    • Các thuốc hấp thu phụ thuộc pH

      • Thuốc ức chế Protease HIV

      • Ketoconazol và itraconazol

      • Digoxin

    • Các thuốc được chuyển hóa bởi enzym P450

      • Warfarin.

      • Theophylin

      • Tacrolimus

    • Các thuốc được vận chuyển bởi P-glycoprotein

      • Lansoprazol đã được quan sát thấy ức chế protein vận chuyển, P-glycoprotein (P-go) in vitro. Sự liên quan về lâm sàng của ức chế này không được biết.

  • Ảnh hưởng của các thuốc khác trên lansoprazol:

    • Các thuốc ức chế CYP2C19

      • Fluvoxamin

    • Các thuốc/chất gây cảm ứng CYP2C19 và CYP3A4: Enzym cảm ứng ảnh hưởng đến CYP2C19 và CYP3A4 như rifampicin, và cỏ St John (Hypericum perforatum) có thể làm giảm đáng kể năng độ của lansoprazol trong huyết tương.

Quên liều và cách xử trí

  • Dủng ngay khi nhớ. Không dùng quá gần liều kế tiếp.

  • Không dùng gấp đôi để bù liều đã quên.

Quá liều và cách xử trí

  • Không dùng quá liều quy định.

  • Nếu quá liều phải ngừng sử dụng và đến cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Nơi khô mát, tránh ánh nắng, nhiệt độ không quá 30 độ C.

Quy cách đóng gói

  • Hộp  2 vỉ x 10 viên

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Xuất xứ

  • Công ty cổ phần dược phẩm Agumexpharm

Sản phẩm tương tự

Giá Agi-Lanso là bao nhiêu?

  • Agi-Lanso hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Agi-Lanso ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Agi-Lanso bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

Agi-Lanso - Thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng của Agimexpharm hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ