Suritil 5 mg Domesco

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-23 10:17:04

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-34398-20
Hoạt chất:
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Domesco
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
5mg
Tiêu chuẩn:
GMP WHO

Video

Suritil 5 mg Domesco là sản phẩm gì?

  • Suritil 5 mg Domesco là sản phẩm được bào chế dưới dạng viên nén, thích hợp sử dụng kết hợp với nước. Suritil 5 mg Domesco sử dụng làm hạ huyết áp, hỗ trợ chức năng tim và tình trạng nhồi máu cơ tim do nhiều nguyên nhân. Sản phẩm thích hợp sử dụng với đối tượng lớn tuổi, trẻ em chưa có báo cáo an toàn không nên sử dụng. Hạn chế sử dụng với muối, nên ăn thực phẩm nhạt để tránh tích nước ảnh hưởng hiệu quả hạ huyết áp của sản phẩm.

Thành phần của Suritil 5 mg Domesco

  • Ramipril: 5mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của Suritil 5 mg Domesco

  • Công dụng của các thành phần có trong Suritil 5 mg Domesco:
    • Tăng huyết áp.
    • Suy tim ứ huyết.
    • Điều trị cho bệnh nhân có dấu hiệu lâm sàng suy tim ứ huyết trong vòng vài ngày đầu sau nhồi máu cơ tim cấp.
    • Dự phòng nhồi máu cơ tim, đột quy hoặc tử vong do nguyên nhân tìm mạch hoặc nhu cầu làm thủ thuật tái thông mạch máu trên bệnh nhân từ 55 tuổi trở lên có bằng chứng lâm sàng của bệnh động mạch vành, độ quy, bệnh mạch máu ngoại biên; hoặc trên bệnh nhân đái tháo đường từ 55 tuổi trở lên có kèm các yếu tố nguy cơ: huyết áp tâm thu > 160 mmHg hoặc huyếtáp tâm trương > 90 mmHg, cholesterol toàn phần > 5,2 mmol/L, HDL cholesterol < 0,9 mmol/L, người đang nghiện thuốc lá, đạm niệu vi lượng, hoặc có bất cứ bằng chứng nào của bệnh mạch máu trước đây.

Chống chỉ định của Suritil 5 mg Domesco

  • Quá mẫn với ramipril hoặc bất kỳ thuốc ức chế men chuyển nào (ƯCMC) nào.  
  • Bệnh nhân có tiền sử phù mạch (nguy cơ gây phù mạch).
  • Bệnh nhân bị hẹp động mạch thận làm giảm lưu lượng máu (hẹp có ý nghĩa huyết động học) hai bên hoặc một bên trên người chỉ có một thận hoặc người có huyết áp thấp hoặc tình trạng tuần hoàn không ổn định (nguy cơ tụt huyết áp và suy thận).
  • Điều trị thuốc ƯCMC kết hợp với biện pháp điều trị tuần hoàn ngoài cơ thể (bao gồm thẩm phân hay lọc máu với một số màng lọc thông lượng cao (như màng polyacrylonitril) và loại trừ lipoprotein ti trọng thấp bằng dextran sulfat.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em.

Liều dùng - Cách dùng Suritil 5 mg Domesco

  • Cách dùng: 
    • Thuốc được dùng theo đường uống.
    • Uống nguyên viên, không nhai, nghiền làm giảm tác dụng của thuốc.
  • Liều dùng: 
    • Điều trị tăng huyết áp:
    • Khởi đầu 2, 5 mg x 1 lần/ngày. Có thể tăng liều tùy theo đáp ứng. Cách 2 đến 3 tuần, tăng liều lên gấp đôi. Liều duy trì: 2,5 — 5 mg x 1 lần/ngày. Tối đa: 10 mg x 1 lần/ngày.
    • Trên bệnh nhân suy thận (creatinin từ 50 đến 20 ml/phút/1,73 m’ có thể), liều khởi đầu thường là 1,25 mg, liều tối là 5 mg/ngày.
    • Trên những bệnh nhân có nguy cơ đặc biệt: cao tuổi, mất nước và muối, bệnh nhân tăng huyết áp nặng, cũng như bệnh nhân có phản ứng hạ áp (ví dụ bệnh nhân hẹp động mạch vành hoặc động mạch cấp máu cho não có ý nghĩa lâm sàng) liều khởi đầu giảm còn 1,25 mg/ngày.
    • Trên bệnh nhân đã điều trị trước bằng thuốc lợi tiểu, trước khi bắt đầu điều trị với ramipril cần ngưng dùng thuốc lợi tiểu ít nhất là 2 — 3 ngày hoặc lâu hơn nữa — tùy theo thời gian tác động của thuốc lợi tiểu, hoặc ít ra là phải giảm liều lợi tiểu. Liều khởi đầu thường là 1,25 mg ramipril.
    • Trong suy gan, liều tối đa hàng ngày là 2,5 mg và cần có sự giám sát y khoa chặt chẽ.
    • Điều trị suy tim ứ huyết:
    • Liều khởi đầu là 1 „25 mg x 1 lần/ngày. Cách 1-2 tuần tăng liều một lần lên gấp đôi. Tối đa 10 mg/ngày. Liều cần dùng hàng ngày, nếu bằng hoặc lớn hơn 2,5 mg, có thể uống một lần duy nhất hoặc chia làm hai lần.
    • Trong suy gan hoặc suy thận và trên bệnh nhân đã điều trị trước với thuốc lợi tiểu, liều dùng được khuyến nghị của ramipril giống như trong trường hợp “Điều trị tăng huyết áp” nói trên.
    • Điều trị sau nhồi máu cơ tim:
    • Liều khởi đầu là 2,5 mg x 2 lần/ngày, uống vào buổi sáng và buổi tối. Nếu không dung nạp được liều này, nên uống 1,25 mg x 2 lần/ngày trong 2 ngày. Trong cả hai trường hợp, có thể tăng liều tùy theo đáp ứng. Tăng liều cách nhau 1 — 3 ngày bằng cách dùng gấp đôi. Khi điều trị đã lâu, có thể uống tổng liều hàng ngày thành một liều duy nhất. Liều tối đa là 10 mg/ngày.
    • Vẫn chưa đủ kinh nghiệm trong điều trị bệnh nhân suy tim nặng (NYHA IV) ngay sau nhồi máu cơ tim. Nếu phải điều trị, nên bắt đầu với liều 1,25 mg x 1 lần/ngày, và chỉ tăng liều với sự thận trọng đặc biệt.
    • Trên bệnh nhân cao tuổi, có nguy cơ hạ áp (do hẹp động mạch vành hoặc hẹp động mạch cáp máu cho não), suy gan, suy thận cũng như bệnh nhân đã điều trị trước với thuốc lợi tiểu, khuyến nghị điều trị giống như trong “Điều trị tăng huyết áp” .
    • Dự phòng nhồi máu cơ tim, đột quỵ hoặc tử vong tim mạch:
    • Liều khởi đầu là 2,5 mg x 1 lần/ngày. Tăng liều dần dần tùy theo khả năng dung nạp. Sau một tuần tăng liều lên gấp đôi. Ba tuần sau, lại tăng gấp đôi một lần nữa lên đến liều duy trì là 10 mg/ngày.
    • Trên bệnh nhân cao tuổi, có nguy cơ hạ áp (do hẹp động mạch vành hoặc hẹp động mạch\ cấp máu cho não) suy gan, suy thận cũng như bệnh nhân đã điều trị trước với thuốc lợi tiểu,khuyến nghị điều trị giống như trong “Điều trị tăng huyết áp”.

Lưu ý khi sử dụng Suritil 5 mg Domesco

  • Lưu ý chung: 
    • Thận trọng với người suy thận, phụ nữ có thai và cho con bú.
    • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng thuốc.
    • Để thuốc xa tầm tay của trẻ em.

Tác dụng phụ của Suritil 5 mg Domesco

  • Thường gặp:
    • Ho khan do kích ứng, buồn nôn.
  • Ít gặp:
    • Nhức đầu, buồn ngủ, nhịp tim nhanh, tụt huyết áp. Tăng urê huyết và creatinin huyết, suy chức năng thận, tăng men gan và/hoặc billirubin huyết, vàng da do giảm bài tiết sắc tố mật. Phù nề vùng mặt hoặc lưỡi, họng hay thanh quản. Các phản ứng ở da và niêm mạc như nổi mẫn, ngứa hoặc mề đay. Có thể gặp viêm kết mạc.
  • Hiếm gặp:
    • Đỏ bừng mặt, chóng mặt, ù tai, rối loạn thị giác, rối loạn tiêu hóa, đau dạ dày, đau thắt ngực, tăng kali huyết. Sung huyết mũi, viêm phế quản, khó thở. Phù mạch nặng, phát ban dạng sần, hội chứng Stevens-Johnson, phản ứng phản vệ và giống phản vệ đối với nọc côn trùng. Mất bạch cầu hạt, giảm số lượng tất cả các loại huyết cầu (thiếu máu toàn dòng) và giảm tạo máu. Chuột rút, giảm ham muốn tình dục, rối loạn khướu giác và vị giác.
    • Trường hợp cá biệt: Suy thận cấp, giảm natri huyết, thiếu máu cục bộ cơ tim và não, nhồi máu cơ tim, giảm lưu lượng máu thoáng qua ở não, đầu ngón trắng bệch, dị cảm.
    • Phát ban dạng sần, hội chứng Stevens-Jonhson, viêm tụy, tổn thương gan, thiếu máu tan huyết, viêm mạch máu, đau cơ hoặc khớp, sốt.

Tương tác của Suritil 5 mg Domesco

  • Những điều trị ngoài cơ thể làm máu tiếp xúc với bề mặt có diện tích âm sẽ nguy cơ phản ứng giống phản vệ nặng.
  • Dùng chung ramipril với:
  • Thuốc lợi tiểu giữ kali (như spironolacton) hoặc muối kali phải theo dõi sát kali máu.
  • Thuốc chống tăng áp (như thuốc lợi tiểu) hoặc các thuốc khác có tiềm năng hạ áp (như nitrat, thuốc chống trầm cảm ba vòng, thuốc mê), cần dự kiến trước tác dụng tăng cường hạ áp.
  • Thuốc cường giao cảm vận mạch (epinephrin, norepinephrin): có thể làm giảm tác dụng chống tăng áp.
  • Allopurinol, thuốc ức chế miễn dịch, corticosteroid, procainamid, thuốc kìm tế bào, và các thuốc khác ảnh hưởng đến huyết học đều làm tăng khả năng thay đổi số lượng huyết cầu.
  • Thuốc giảm đau và kháng viêm NSAID, như acid acetylsalicylic hoac indomethacin: có thể giảm tác dụng chống tăng áp.
  • Heparin: có thể làm tăng nồng độ kali huyết.
  • Thuốc ƯCMC: có thể làm giảm bài tiết lithium, tăng cường tác dụng của thuốc hạ đường huyết. Do đó cần theo nồng độ lithium và đường huyết.
  • Ramipril có thể làm tăng tác dụng của rượu.
  • Ăn nhiều muối sẽ làm giảm tác dụng chống tăng áp.
  • Các phản ứng phản vệ và giống phản vệ đối với nọc côn trùng và có thể cả những dị ứng nguyên khác đều tăng khi dùng thuốc ƯCMC.
  • Để đảm bảo an toàn bạn nên liệt kê các thuốc hoặc sản phẩm bạn đang dùng cho bác sĩ.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Domesco.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Giá của Suritil 5 mg Domesco hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ