Pimefast 2000 Tenamyd - Điều trị bệnh nhiễm khuẩn

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-05 16:47:59

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-23659-15
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 lọ
Hạn sử dụng:
24 tháng
Công ty đăng ký:
Công Ty Cổ Phần Dược Trung Ương MEDIPHARCO - TENAMYD
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
Cefepim (dưới dạng Cefepim HCl và Arginin) 2000mg
Tiêu chuẩn:
TCCS

Video

Pimefast 2000 Tenamyd là sản phẩm gì?

  • Pimefast 2000 Tenamyd là thuốc điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, đường tiểu, khoang bụng, đường mật, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não. Trong thành phần của thuốc chứa hoạt chất Cefepim dưới dạng Cefepim HCl và Arginin. Thuốc Pimefast 2000 Tenamyd được Bộ Y tế chứng nhận sản xuất theo tiêu chuẩn cơ sở.

Thành phần của Pimefast 2000 Tenamyd

  • Cefepim (dưới dạng Cefepim HCl và Arginin): 2000mg

Dạng bào chế

  • Thuốc bột pha tiêm

Công dụng - Chỉ định của Pimefast 2000 Tenamyd

  • Công dụng của các thành phần có trong Pimefast 2000 Tenamyd:

    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, đường tiểu, da & cấu trúc da, khoang bụng, đường mật, phụ khoa, nhiễm khuẩn huyết.

    • Chứng sốt giảm bạch cầu.

    • Viêm màng não do vi khuẩn ở trẻ em.

Chống chỉ định của Pimefast 2000 Tenamyd

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc

Liều dùng - Cách dùng Pimefast 2000 Tenamyd

  • Cách dùng: 

    • Thuốc được dùng theo đường tiêm.

  • Liều dùng: 

    • Thời gian điều trị: 7 - 10 ngày:

    • Người lớn & trẻ > 40 kg:

      • Nhiễm khuẩn nhẹ - trung bình: 0,5 - 1 g/12 giờ, tiêm IV/IM.

      • Nhiễm khuẩn nặng: 2 g/12 giờ, tiêm IV.

      • Nhiễm khuẩn đe dọa tính mạng: 2 g/8 giờ, tiêm IV.

    • Trẻ =< 40 kg: 50 mg/kg/8 - 12 giờ.

    • Trẻ < 2 tháng tuổi: 30 mg/kg mỗi 8 - 12 giờ. Liều dùng cho trẻ em không được vượt quá liều khyến cáo dùng cho người lớn.

    • Chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận có ClCr < 50 mL/phút..

Lưu ý khi sử dụng Pimefast 2000 Tenamyd

  • Lưu ý chung: 

    • Thận trọng với người suy thận, phụ nữ có thai và cho con bú.

    • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng thuốc.

    • Để thuốc xa tầm tay của trẻ em.

Tác dụng phụ của Pimefast 2000 Tenamyd

  • Nổi mẩn, ngứa, mề đay, buồn nôn, nôn, nhiễm Candida miệng, tiêu chảy, viêm đại tràng giả mạc, viêm tại chỗ tiêm truyền, nhức đầu, sốt, viêm âm đạo, ban đỏ, đau bụng, táo bón, giãn mạch, khó thở, choáng váng, dị cảm, ngứa ở đường sinh dục, xáo trộn vị giác.

  • Rất hiếm: lạnh run, phản vệ & co giật.

Sử dụng thuốc Pimefast 2000 Tenamyd ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ mang thai: khuyến cáo không nên sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai. Nếu trong trường hợp cần thiết phải tham khảo ý kiến của bác sĩ để được theo dõi và đưa ra các biện pháp xử trí kịp thời.

  • Phụ nữ cho con bú: Cefalexin có khả năng qua nhau thai, và bài tiết vào sữa mẹ. Do đó không nên dùng thuốc khi cho con bú.

Sử dụng Pimefast 2000 Tenamyd với người lái xe và vận hành máy móc

  • Không nên sử dụng thuốc do có thể gây buồn ngủ, đau đầu, chóng mặt, dị ứng,Pimefast 2000 Tenamyd

Tương tác của Cefalexin 500 mg Dopharma

  • Chức năng thận nên được kiểm soát khi dùng liều cao các thuốc aminoglycosid cùng với cefepim hoặc khi điều trị aminoglycosid kéo dài do khả năng gây độc tính với thận và độc tính với thính giác của kháng sinh aminoglycosid. Độc tính với thận đã được báo cáo sau khi dùng kết hợp với các thuốc cephalosporin khác với kháng sinh aminoglycosid hoặc các thuốc lợi tiểu như furosemid.

  • Tương tác với các xét nghiệm: Sử dụng cefepim có thể gây dương tính giả cho glucose trong nước tiểu khi sử dụng que xét nghiệm Clinitest. Khuyến cáo sử dụng xét nghiệm glucose nước tiểu dựa trên phản ứng oxy hóa glycose enzyme.

  • Nếu dùng đồng thời cefepim với aminoglycosid, ampicilin (ở nồng độ cao hơn 40mg/ml), metronidazol, vancomycin hoặc aminophilin thì phải truyền riêng rẽ các thuốc trên.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 10 lọ

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng.

Nhà sản xuất

  • Công Ty Cổ Phần Dược Trung Ương MEDIPHARCO - TENAMYD

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Giá của Pimefast 2000 Tenamyd - Điều trị bệnh nhiễm khuẩn hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ