Meropenem 500mg VCP - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-24 11:19:54

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-27144-17
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 lọ
Công ty đăng ký:
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
500mg

Video

Meropenem 500mg VCP là sản phẩm gì?

  • Meropenem 500mg VCP  là thuốc điều trị viêm phổi nặng, nhiễm trùng phế quản -phổi, nhiễm trùng đường tiết niệu, da và mô mềm, viêm màng não . Thuốc được nghiên cứu và sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm VCP. Thuốc Meropenem 500mg VCP thuộc nhóm thuốc nhiễm khuẩn, có số đăng ký lưu hành là VD-27144-17. Không sử dụng đồng thời thuốc với  wafarin vì có thể gây tăng hiệu quả chống đông. 

Thành phần của Meropenem 500mg VCP

  • Meropenem: 500mg.

Dạng bào chế

  • Thuốc bột pha tiêm

Công dụng - Chỉ định của Meropenem 500mg VCP

  • Công dụng của các thành phần có trong Meropenem 500mg VCP:

    • Viêm phổi nặng, bao gồm cả viêm phổi nặng do lây nhiễm trong cộng đồng và trong bệnh viện

    • Nhiễm trùng phế quản -phổi trong bệnh xơ nang.

    • Nhiễm trùng đường tiết niệu có biến chứng.

    • Nhiễm trùng ổ bụng có biến chứng.

    • Nhiễm trùng trong và sau khi sinh.

    • Nhiễm trùng da và mô mềm có biến chứng.

    • Viêm màng não cấp do vi khuẩn.

    • Meropenem Kabi có thể được dùng điều trị cho bệnh nhân giảm bạch cầu có sốt nghi ngờ do nhiễm vi khuẩn.

Chống chỉ định của Meropenem 500mg VCP

  • Mẫn cảm với bất cứ một kháng sinh họ carbapenem nào khác.

  • Mẫn cảm nặng (ví dụ như phản ứng phản vệ, phản ứng da nặng) với bất cứ loại kháng sinh betalactam nào khác (ví dụ như penicillin hay cephalosporin).

  • Chống chỉ định khi việc sử dụng natri carbonat là có hại trên lâm sàng.

  • Không dùng cho người mẫn cảm với thành phần của sản phẩm.

Liều dùng - Cách dùng Meropenem 500mg VCP

  • Cách dùng: 

    • Thuốc được dùng theo đường tiêm.

  • Liều dùng: 

    • Liều lượng và thời gian sử dụng meropenem cần phải tính đến dạng nhiễm trùng cần điều trị, bao gồm cả mức độ nặng nhẹ của bệnh và đáp ứng lâm sàng của người bệnh.

    • Để điều trị một số loại nhiễm trùng như nhiễm trùng bệnh viện do Pseudomonas aeruginosa hoặc do Acinetobacter spp có thể dùng liều lên tới 2g x 3 lần / ngày cho người lớn và trẻ vị thành niên, và liều lên tới 40mg/kg/lần, 3 lần/ngày cho trẻ em.

    • Viêm phổi nặng (cả từ cộng đồng và từ bệnh viện) 500 mg hoặc1 g.

    • Nhiễm trùng phế quản - phổi trong bệnh xơ nang 2g.

    • Nhiễm trùng đường tiết niệu có biến chứng 500 mg hoặc 1 g.

    • Nhiễm trùng ổ bụng có biến chứng 500 mg hoặc 1 g.

    • Nhiễm trùng trong và sau khi sinh 500 mg hoặc 1 g.

    • Nhiễm trùng da và mô mềm có biến chứng 500 mg hoặc 1 g.

    • Viêm màng não cấp do vi khuẩn 2g.

    • Dùng cho bệnh nhân giảm bạch cầu có sốt 1g.

    • Bênh nhân cao tuổi:

      • Không cần điều chỉnh liều cho người cao tuổi có chức năng thận bình thường hoặc hệ số thanh thải creatinin khoảng trên 50 ml/phút.

    • Trẻ em:

    • Trẻ dưới 3 tháng tuổi:

      • Chưa có tài liệu về độ an toàn và hiệu quả khi dùng meropenem cho trẻ dưới 3 tháng tuổi, cũng như chưa xác định được liều dùng tối ưu. Tuy nhiên, một vài dữ liệu dược động học cho rằng có thể dùng liều 20 mg/kg sau mỗi 8 giờ cho trẻ dưới 3 tháng.

      • Viêm phổi nặng, gồm cả từ cộng đồng và từ bệnh viện 10 hoặc 20 mg/kg

      • Nhiễm trùng phế quản-phổi trong bệnh xơ nang 40 mg/kg.

      • Nhiễm trùng đường tiết niệu có bội nhiễm 10 hoặc 20 mg/kg.

      • Nhiễm trùng ổ bụng có bội nhiễm 10 hoặc 20 mg/kg.

      • Nhiễm trùng da và mô mềm có bội nhiễm 10 hoặc 20 mg/kg.

      • Viêm màng não do vi khuẩn 40 mg/kg.

      • Dùng cho bệnh nhân giảm bạch cầu 20 mg/kg

Lưu ý khi sử dụng Meropenem 500mg VCP

  • Lưu ý chung: 

    • Thận trọng với người suy thận, phụ nữ có thai và cho con bú.

    • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng thuốc.

    • Để thuốc xa tầm tay của trẻ em.

Tác dụng phụ của Meropenem 500mg VCP

  • Nhiễm trùng và thâm nhiễm:

    • Không hay gặp: Nấm candida miệng và âm đạo nhiễm.

  • Rối loạn hệ thống máu và bạch cầu:

    • Hay gặp: Tăng tiểu cầu.

    • Không hay gặp:

    • Không rõ: Mất bạch cầu hạt, thiếu máu tan máu.

  • Rối loạn hệ miễn dịch:

    • Không rõ: Phù mạch, sốc phản vệ.

  • Rối loạn hệ thần kinh:

    • Hay gặp: Đau đầu.

    • Không hay gặp: Dị cảm.

    • Hiếm gặp: Động kinh, co giật.

  • Rối loạn dạ dày — ruột:

    • Hay gặp: Tiêu chảy, nôn, buồn nôn, đau bụng.

    • Không rõ: Viêm đại tràng do kháng sinh.

  • Rối loạn hệ gan-mật:

    • Hay gặp: Tăng transaminase, tăng phosphatase kiềm. Tăng lactat dehydrogenase trong máu.

    • Không hay gặp: Tăng bilirubin máu.

  • Rối loạn hệ da và mô dưới da:

    • Hay gặp: Phát ban, ngứa.

    • Không hay gặp: Mày đay.

    • Không rõ: Hoại tử biểu bì nhiễm độc, hội chứng Stevens-Johnson, ban đa hình.

  • Rối loạn thận và tiết niệu:

    • Không hay gặp: Tăng creatinin máu. Tăng ure máu.

  • Rối loạn toàn thân và tại vị trí tiêm:

    • Hay gặp: Viêm, đau.

    • Không hay gặp: Viêm tắc tĩnh mạch.

    • Không rõ: Đau tại chỗ tiêm.

Sử dụng thuốc Meropenem 500mg VCP ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Sử dụng Meropenem 500mg VCP với người lái xe và vận hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác của Meropenem 500mg VCP

  • Probenecid cạnh tranh với meropenem trong bài tiết chủ động qua ống thận và vì vậy ức chế sự bài tiết meropenem qua thận, gây tăng thời gian bán thải và nồng độ meropenem trong huyết tương. Khi không dùng chung với probenecid, 'Meronem' đã có hoạt tính thích hợp và thời gian tác động đã đủ dài nên không khuyến cáo sử dụng đồng thời probenecid và 'Meronem'.

  • Tiềm năng tác động của 'Meronem' trên sự gắn kết với protein hoặc chuyển hóa của các thuốc khác chưa được nghiên cứu. 'Meronem' gắn kết với protein thấp (khoảng 2%), do đó tương tác với những hợp chất khác do sự phân tách khỏi protein trong huyết tương không dự kiến xảy ra.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu quá liều phải ngừng sử dụng và đến cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và điều trị kịp thời.  

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 10 lọ

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • .

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Sản phẩm tương tự



 


Câu hỏi thường gặp

Giá của Meropenem 500mg VCP - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ