Vibatazol 1g/0,5g VCP - Thuốc hỗ trợ kháng khuẩn

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-03-12 10:27:11

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-30594-18
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
H/10
Hạn sử dụng:
Công ty đăng ký:
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
1g + 0,5g
Tiêu chuẩn:

Video

Vibatazol 1g/0,5g VCP là sản phẩm gì?

  • Vibatazol 1g/0,5g VCP là thuốc nhiễm khuẩn chất lượngđược lưu hành ở Việt Nam với số đăng ký là VD-30594-18. Thuốc có tác dụng điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn phụ khoa, đường tiết niệu, gan mật,... Thuốc Vibatazol 1g/0,5g VCP có thành phần là Cefoperazon, Sulbactam cùng tá dược. Thuốc có thể xảy ra phản ứng tương tác khi dùng cả hai loại kháng sinh.  

Thành phần của Vibatazol 1g/0,5g VCP

  • Cefoperazon: 1g.

  • Sulbactam: 0,5g; (dưới dạng Cefoperazon natri phối hợp với Sulbactam natri)

Dạng bào chế

  • Thuốc bột pha tiêm.

Công dụng - Chỉ định của Vibatazol 1g/0,5g VCP

  • Công dụng của các thành phần có trong Vibatazol 1g/0,5g VCP:

    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên hoặc dưới;

    • Nhiễm khuẩn phụ khoa;

    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu;

    • Nhiễm khuẩn gan mật;

    • Nhiễm khuẩn phúc mạc;

    • Nhiễm khuẩn nội tâm mạc;

    • Nhiễm trùng huyết;

    • Viêm màng não;

    • Nhiễm trùng sau khi chấn thương hay sau khi trải qua phẫu thuật.

Chống chỉ định của Vibatazol 1g/0,5g VCP

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Liều dùng - Cách dùng Vibatazol 1g/0,5g VCP

  • Cách dùng: 

    • Thuốc được dùng theo đường tiêm.

  • Liều dùng: 

    • Nên cho thuốc mỗi 12 giờ với liều chia đều.

    • Trong những trường hợp nhiễm khuẩn nặng có thể tăng liều cefoperazon/sulbactam lên 12g (tức 8g cefoperazon) một ngày.

    • Liều dùng tối đa khuyến cáo cho sulbactam là 4g/ngày.

    • Bệnh nhân rối loạn chức năng thận, gan và người lớn tuổi: Điều chỉnh liều theo chỉ định của bác sỹ.

    • Trẻ em:

      • Liều dùng nên chia đều cho mỗi 6 – 12 giờ. Trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng hoặc viêm nhiễm, có thể tăng liều lên đến 240 mg/kg/ngày (160mg/kg/ngày cefoperazon hoạt động). Nên chia liều ra làm 2 – 4 lần đều nhau.

      • Trẻ sơ sinh: Trẻ sơ sinh I tuần tuổi nên chia liều cách nhau 12 giờ. Liều lối đa Sulbactam không nên vượt quá 80 mg/kg/ngày. Với những liều cefoperazon/sulbactam mà yêu cầu cefoperazon >80 mg/kg/ngày, sản phẩm cefoperazonsulbactam tỉ lệ 2:L phải được sử dụng.

Lưu ý khi sử dụng Vibatazol 1g/0,5g VCP

  • Lưu ý chung: 

    • Thận trọng với người suy thận, phụ nữ có thai và cho con bú.

    • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng thuốc.

    • Để thuốc xa tầm tay của trẻ em.

Tác dụng phụ của Vibatazol 1g/0,5g VCP

  • Tiêu hóa: Phổ biến nhất là tiêu chảy/ phân lỏng (3,9%), theo sau đó là buồn nôn, nôn (0,6%).

  • Da: Cũng như các penicilin và cephalosporin khác, mẫn cảm thể hiện bởi ban dắt (0,06%) và nổi mề đay (0,08%). Các phản ứng này có nhiều khả năng xảy ra trên những bệnh nhân có tiền sử dị ứng, đặc biệt là với penicilin.

  • Máu: Giảm nhẹ bạch cầu trung tính 0,4% (5/1131) đã được báo cáo. Giống như các kháng sinh beta – lactam khác, giảm bạch cầu hồi phục 0,5% (9/1696) có thể xảy ra khi dùng thuốc kéo dài. Một số cá nhân đã phát triển trực tiếp thử nghiệm Coomb 5,5% (15/269) trong suốt quá trình điều trị. Giảm Hemoglobin 0,9% (13/1416) hoặc Hematocrit 0,9% (13/1409) đã được báo cáo. Tăng bạch cầu ái toan trong máu 3,5% (40/1130) và giảm tiểu cầu 0,8% (11/1414) đã xảy ra, kháng prothrombinemia 3,8% (10/262) đã được báo cáo.

  • Một số tác dụng không mong muốn khác: Nhức đầu 0.04%, sốt 0.5%, đau do tiêm 0.08% và ớn lạnh 0,04%

  • Thay đổi kết quả các xét nghiệm: Tăng đột ngột các xét nghiệm chức năng gan.

  • Phản ứng cục bộ: Sulbactam /cefoperazone được dung nạp tốt sau khi tiêm bắp. Đôi khi đau thoáng qua có thể xảy ra bởi đường này. Giống như các loại cephalosporin và penicilin khác, khi dùng cefoperazon sulbactam bằng ống thông tỉnh mạch, một số bệnh nhân có thể phát triển viêm tĩnh mạch 0,1% tại vị trí truyền. 

Sử dụng thuốc Vibatazol 1g/0,5g VCP ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Sử dụng Vibatazol 1g/0,5g VCP với người lái xe và vận hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác của Vibatazol 1g/0,5g VCP

  • Chưa có báo cáo.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 10 lọ.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Vibatazol 1g/0,5g VCP - Thuốc hỗ trợ kháng khuẩn hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ