Vacoros 10 - Thuốc điều trị rối loạn lipid máu

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-03-12 10:24:57

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28206-17
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần Dược Vacopharm
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
10mg
Tiêu chuẩn:

Video

Vacoros 10 là sản phẩm gì?

  • Vacoros 10 là thuốc được chỉ định điều trị tình trạng tăng cholesterol nguyên phát dị hợp tử và đòng hợp tử, rối loạn lipid máu hỗn hợp, ngừa bệnh tim mạch nguyên phát,… VACOROS 10 được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược Vacopharm. Thuốc được bào chế dnagj viên nén bao phim và sử dụng đường uống. Khi sử dụng thuốc sẽ xuất hiện tác dụng phụ như đau đầu, chóng mặt,...

Thành phần của Vacoros 10

  • Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 10mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim.

Công dụng - Chỉ định của Vacoros 10

  • Công dụng của các thành phần có trong Vacoros 10:

    • Bổ sung cho chế độ ăn uống để giảm lượng cholesterol toàn phần, LDL-cholesterol, ApoB, nonHDL-C, và lượng triglycerid (TG) và tăng lượng HDL-C ở bệnh nhân tăng cholesterol máu nguyên phát (có tính gia đình dị hợp tử và không có tính gia đình), và rối loạn lipid máu hỗn hợp (Fredrickson loại IIa và Iib).
    • Hỗ trợ cho chế độ ăn uống để điều trị bệnh nhân có mức TG huyết thanh cao (Fredrickson loại IV).
    • Để giảm LDL-C, cholesterol toàn phần và ApoB ở bệnh nhân tăng bệnh nhân tăng cholesterol máu nguyên phát có tính đồng hợp tử, như một thuốc hỗ trợ khác cho phương pháp điều trị hạ lipid (ví dụ, gan tách LDL-c trong máu) hoặc nếu phương pháp điều trị này không có hiệu quả.
    • Sử dụng kết hợp với điều chỉnh chế độ ăn cho bệnh nhân rối loạn beta lipoprotein máu nguyên phát (tăng lipoprotein máu typ III).
    • Sử dụng kết hợp với điều chỉnh chế độ ăn cho bệnh nhân chậm tiến triển của xơ vữa động mạch để giảm TC-total cholesterol và LDL-C đến ngưỡng mục tiêu.
    • Phòng ngừa bệnh tim mạch nguyên phát.

Chống chỉ định của Vacoros 10

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.
  • Không dùng cho bệnh nhân bị mắc bệnh gan tiến triển hay transaminase huyết thanh cao dai dẳng không rõ nguyên nhân.
  • Không dùng cho phụ nữ có thai, có khả năng có thai mà không dùng biện pháp tránh thai có hiệu quả và cho con bú.
  • Không dùng cho bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin <30ml/phút).
  • Bệnh nhân đang dùng ciclosporin.
  • Mức liều 40mg chống chỉ định ở bệnh nhân: Suy thận trung bình (độ thanh thải creatinin <60ml/phút), suy giáp, tiền sử gia đình hoặc bản thân có bệnh lý cơ có tính di truyền, tiền sử tổn thương cơ trước đây gây bởi thuốc ức chế HMG-CoA reductase khác hoặc fibrat, nghiện rượu, các tình trạng làm tăng nồng độ thuốc trong máu, bệnh nhân là người châu Á, dùng kết hợp fibrat.

Liều dùng - Cách dùng Vacoros 10

  • Cách dùng: 

    • Thuốc được dùng theo đường uống.

    • Uống nguyên viên, không nhai, nghiền làm giảm tác dụng của thuốc.

  • Liều dùng: 

    • Người lớn: Khoảng liều là từ 5-40mg. Liều khởi điểm thông thường là 5-10mg 1 lần/ngày:
      • Đối với trường hợp phòng ngừa bệnh tim mạch nguyên phát, liều dùng là 20mg/ngày.
      • Đối với bênh nhân tăng cholesterol máu nguyên phát có tính gia đình đồng hợp tử: Liều khởi đầu là 20mg 1 lần/ngày.
    • Trẻ em:
      • Đối với bệnh nhân tăng cholesterol máu nguyên phát có tính gia đình dị hợp tử:
        • Trẻ từ 8 đến dưới 10 tuổi: Liều khuyến cáo là từ 5-10mg 1 lần/ngày.
        • Trẻ từ 10-17 tuổi: Liều khuyến cáo là 5-20mg 1 lần/ngày.
      • Đối với bệnh nhân tăng cholesterol máu nguyên phát có tính gia đình đồng hợp tử:
        • Trẻ từ 7-17 tuổi: Liều khuyến cáo là 20mg 1 lần/ngày.
    • Bệnh nhân người Châu Á: Liều khởi đầu 5mg 1 lần/ngày, nếu không đạt được mục tiêu điều trị thì có thể tăng lên 20mg/ngày.
    • Người cao tuổi: Liều khuyến cáo là 5mg 1 lần/ngày. Không cần điều chỉnh liều theo lứa tuổi.
    • Bệnh nhân suy gan: Không sử dụng.
    • Bệnh nhân suy thận: Bệnh nhân suy thận nhẹ hoặc trung bình không cần đổi liều, không dùng thuốc cho bệnh nhân suy thận nặng.

Lưu ý khi sử dụng Vacoros 10

  • Lưu ý chung: 

    • Thận trọng với người suy thận, phụ nữ có thai và cho con bú.

    • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng thuốc.

    • Để thuốc xa tầm tay của trẻ em.

Tác dụng phụ của Vacoros 10

  • Thường gặp:
    • Rối loạn nội tiết: Đái tháo đường tụy.
    • Rối loạn hệ thần kinh: Đau đầu chóng mặt.
    • Rối loạn tiêu hóa: Táo bón, buồn nôn, đau bụng.
    • Rối loạn cơ xương và mô liên kết: Đau cơ.
    • Các rối loạn toàn thân và tại vị trí tiêm: Suy nhược.
  • Ít gặp:
    • Rối loạn da và dưới da: Ngứa, ban đỏ, mề đay.
  • Hiếm gặp:
    • Rối loạn mau và hệ bạch huyết: Giảm tiểu cầu.
    • Rối loạn hệ miễn dịch: Các phản ứng quá mẫn bao gồm phù mạch.
    • Rối loạn tiêu hóa: Viêm tụy.
    • Rối loạn gan mật: Tăng transaminase gan.
    • Rối loạn cơ xương và mô liên kết: Bệnh cơ (bao gồm viêm cơ), tiêu cơ vân.
  • Rất hiếm gặp:
    • Rối loạn hệ thần kinh: Bệnh đa dây thần kinh, mất trí nhớ.
    • Rối loạn gan mật: Vàng da, viêm gan.
    • Rối loạn cơ xương và mô liên kết: Đau khớp.
    • Các rối loạn thận và tiết niệu: Tiểu ra máu.
    • Rối loạn cơ quan sinh sản và tuyến vú: Ngực to ở nam giới

Sử dụng thuốc Vacoros 10 ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Không dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Sử dụng Vacoros 10 với người lái xe và vận hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác của Vacoros 10

  • Các thuốc ức chế protein vận chuyển: Sử dụng đồng thời Rosuvastatin với các thuốc ức chế protein vận chuyển bao gồm OATP1B1 và BCRP có thể làm tăng nồng độ Rosuvastatin trong máu và tăng nguy cơ các bệnh về cơ.
  • Thuốc ức chế protease: Sử dụng đồng thời Rosuvastatin với các thuốc này có thể làm tăng nguy cơ gây tổn thương cơ, nghiêm trọng nhất là tiêu cơ vân, thận hư dẫn tới suy thận và có thể gây tử vong.
  • Gemfibrozil và các thuốc hạ lipid khác: Sử dụng đồng thời với Rosuvastatin làm tăng nguy cơ tổn thương cơ.
  • Ezetimibe: Sử dụng đồng thời Rosuvastatin 10mg và ezetimibe 10mg làm tăng AUC Rosuvastatin 1.2 lần ở bệnh nhân tăng cholesterol máu.
  • Antacid: Nên dùng antacid 2 giờ sau khi dùng Rosuvastatin bởi nếu dùng đồng thời có thể làm giảm nồng độ Rosuvastatin trong máu khoảng 50%.
  • Erythromycin: Sử dụng đồng thời 2 thuốc làm giảm 20% AUC và 30% Cmax của Rosuvastatin.
  • Tương tác khác:
    • Tăng nguy cơ tổn thương khi sử dụng Rosuvastatin đồng thời với các thuốc niacin liều cao, colchicin.
    • Rosuvastatin tương tác với rượu, chất trung hòa acid trong dạ dày, thuốc tránh thai, itraconazol, enzym (cholestin, thực phẩm bổ sung), warfarin.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần Dược Vacopharm

Sản phẩm tương tự

  •  

Câu hỏi thường gặp

Vacoros 10 - Thuốc điều trị rối loạn lipid máu hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ