Zyrtec 10mg - Thuốc điều trị viêm mũi dị ứng hiệu quả của Thụy Sĩ

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-04-19 09:03:05

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-20768-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cetirizin
Quốc gia sản xuất:
Thụy Sĩ
Đóng gói:
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
60 tháng
Công ty đăng ký:
GlaxoSmithKline Pte., Ltd.
Quốc gia đăng ký:
Singapore
Hàm lượng:
10mg

Video

Zyrtec 10mg là sản phẩm gì?                    

  • Zyrtec 10mg là thuốc được sản xuất bởi UCB Farchim S.A (Switzerland), với thành phần chính Cetirizin có tác dụng điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa và quanh năm, ngoài ra thuốc còn dùng giảm các triệu chứng của mày đay tự phát mạn tính ở người lớn và trẻ em từ 6 tuổi.

Thông tin cơ bản của Zyrtec 10mg

  • Tên sản phẩm: Zyrtec 10mg
  • Số đăng ký: VN-20768-17
  • Công ty đăng ký: GlaxoSmithKline Pte., Ltd.
  • Xuất xứ: Switzerland
  • Dạng bào chế: Viên nén.
  • Hạn sử dụng: 60 tháng.
  • Quy cách: Hộp 1 vỉ x 10 viên.

Công dụng - Chỉ định của Zyrtec 10mg

Thuốc Zyrtec 10mg được chỉ định dùng trong các trường hợp người lớn, trẻ em từ 6 tuổi trở lên:

  • Điều trị giảm các triệu chứng về mũi và mắt của viêm mũi dị ứng theo mùa và viêm mũi dị ứng quanh năm.
  • Điều trị giảm các triệu chứng của mày đay tự phát mạn tính.

Liều dùng - Cách dùng Zyrtec 10mg

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Người lớn:
      • Liều thường dùng là 10 mg ( hay 10 ml dung dịch uống) mỗi 1 lần/ ngày.
      • Liều khởi đầu 5 mg (5 ml dung dịch) có thể được đề nghị nếu ở liều dùng này kiểm soát được triệu chứng bệnh.
    • Trẻ em:
      • Trẻ em từ 2 đến 6 tuổi: 2,5 mg (2,5 ml dung dịch uống) mỗi lần x 2 lần/ ngày.
      • Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: 5 mg (5 ml dung dịch uống) mỗi 1 lần x 2 lần/ ngày.
      • Trẻ trên 12 tuổi: 10 mg (10 ml dung dịch uống)/ 1 lần/ ngày.
    • Người cao tuổi: Dữ liệu cho thấy, không cần giảm liều ở người già có chức năng thận bình thường.
  • Quên liều:
    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
  • Quá liều:
    • Các triệu chứng quan sát thấy sau khi dùng quá liều cetirizin chủ yếu liên quan đến các tác dụng trên hệ thần kinh trung ương hoặc các tác dụng kháng cholinergic.
    • Tác dụng không mong muốn được báo cáo sau khi dùng một liều ít nhất gấp 5 lần liều khuyến cáo hàng ngày: lú lẫn, tiêu chảy, choáng váng, mệt, nhức đầu, khó chịu, giãn đồng tử, ngứa, bồn chồn, an thần, buồn ngủ, sững sờ, tim đập nhanh, run và bí tiểu.
    • Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu cho cetirizin. Nếu xảy ra quá liều, nên điều trị triệu chứng hoặc hỗ trợ. Cetirizin không thể loại ra khỏi cơ thể bằng phương pháp thẩm tách máu. Xử lý nên theo chỉ định lâm sàng hoặc theo khuyến cáo của trung tâm chống độc quốc gia, nếu có.

Chống chỉ định của Zyrtec 10mg

  • Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc, với hydroxyzine hoặc bất cứ dẫn xuất nào của piperazine.
  • Bệnh nhân suy thận nặng có độ thanh thải creatinine dưới 10 ml/phút.

Lưu ý khi sử dụng Zyrtec 10mg

  • Cần rất thận trọng khi dùng thuốc cho người bệnh trong các trường hợp sau:
  • Rượu: Không có tương tác có ý nghĩa về mặt lâm sàng nào với rượu (ở nồng độ rượu trong máu 0,5 g/L) được chứng minh ở liều điều trị. Tuy nhiên, nên thận trọng nếu dùng đồng thời với rượu.
  • Tăng nguy cơ gây bí tiểu: Nên thận trọng đối với bệnh nhân có nguy cơ bị bí tiểu (như thương tổn tủy sống, phì đại tuyến tiền liệt) do cetirizin có thể gây tăng nguy cơ bị tiểu.
  • Bệnh nhân có nguy cơ co giật: Nên thận trọng với bệnh nhân động kinh và bệnh nhân có nguy cơ co giật.
  • Phản ứng da: Ngứa và/hoặc mày đay có thể xảy ra khi dừng sử dụng cetirizin, mặc dù những triệu chứng này không xảy ra trước khi bắt đầu điều trị (xem phần Tác dụng không mong muốn). Trong một số trường hợp, các triệu chứng có thể nghiêm trọng và cần tải điều trị. Các triệu chứng sẽ hết khi bắt đầu điều trị lại.
  • Các thử nghiệm dị ứng da: Thuốc kháng histamin ức chế các thử nghiệm dị ứng da và nên ngừng thuốc 3 ngày trước khi thực hiện các thử nghiệm này.
  • Thức ăn: Thức ăn không làm giảm mức độ hấp thu Cetirizin mặc dù tốc độ hấp thu giảm.
  • Tá dược Sorbitol: Thuốc có chứa sorbitol. Bệnh nhân mắc bệnh di truyền hiếm gặp về không dung nạp fructose không nên dùng thuốc này.
  • Paraben: Thuốc có chứa methyl parahydroxybenzoat hoặc propyl parahydroxybenzoat, có thể gây các phản ứng dị ứng (có thể xuất hiện muộn).
  • Đối tượng trẻ em Không khuyến cáo dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi.
  • Những phương pháp đo lường khách quan cho thấy với liều khuyến cáo 10 mg, không có bất cứ biểu hiện lâm sàng có liên quan với khả năng lái xe, sự buồn ngủ và sự thực hiện dây chuyền lắp ráp.
  • Tuy nhiên, các bệnh nhân đã từng bị buồn ngủ nên cố gắng không lái xe, tham gia các hoạt động có tiềm năng nguy hiểm hoặc vận hành máy móc. Bệnh nhân định lái xe, tham gia các hoạt động có tiềm năng nguy hiểm hoặc vận hành máy móc không nên dùng quá liều khuyến cáo và nên cân nhắc đáp ứng của họ đối với thuốc.
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú nên tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ Zyrtec 10mg

  • Ít gặp:
    • Hệ thần kinh: Dị cảm.
  • Hiếm gặp:
    • Hệ tim mạch: Tim đập nhanh.
    • Hệ máu và bạch huyết: Giảm tiểu cầu.
    • Hệ thần kinh: Rối loạn vị giác, rối loạn trương lực, rối loạn vận động, ngất, run, co giật.
    • Mắt: Rối loạn điều tiết, nhìn mờ, rối loạn vận nhãn.
    • Thận và đường niệu: Tiểu khó, đái dầm.
    • Toàn thân và tại chỗ: Phù nề.
    • Hệ miễn dịch: Mẫn cảm, sốc phản vệ.
    • Gan mật: Bất thường chức năng gan (tăng transaminase, alkaline phosphatase, γ-GT, bilirubin).
    • Tâm thần: Hung hăng, lú lẫn, trầm cảm, hoang tưởng, mất ngủ.
  • Không rõ tần suất:
    • Hệ thần kinh: Mất trí nhớ, suy giảm trí nhớ.
    • Dạ dày-ruột: Tiêu chảy.
    • Da và mô dưới da: Ngứa, phát ban, Mày đay. Phù mạch thần kinh, phát ban tại chỗ cố định do thuốc.
    • Toàn thân và tại chỗ: Suy nhược, cảm giác khó chịu/khó ở.
    • Tâm thần: Lo âu.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Zyrtec 10mg là bao nhiêu?

  • Zyrtec 10mg hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá

Mua Zyrtec 10mg ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Zyrtec 10mg tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng :
  • Mua hàng trên website : https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline : Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc.


Câu hỏi thường gặp

Giá của Zyrtec 10mg - Thuốc điều trị viêm mũi dị ứng hiệu quả của Thụy Sĩ hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ