Warfarin 5 SPM

210,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-08-28 11:40:14

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-21735-14
Hoạt chất:
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần SPM
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
5mg
Tiêu chuẩn:
TCCS

Video

Warfarin 5 là sản phẩm gì?

  • Warfarin 5 là sản phẩm chỉ định cho bệnh nhân gặp tình trạng về tắc nghẽn mạch máu do nhiều nguyên nhân, giảm đau vùng ngực và giảm các tình trạng tắc nghẽn tim. Warfarin 5 còn được sử dụng tránh làm đông máu ở bệnh nhân sau phẫu thuật, giúp khí huyết lưu thông dễ dàng hơn. Với hàm lượng 5mg sản phẩm không sử dụng cho người có các vấn đề về thận và thần kinh trung ương. Chảy máu là tác dụng phụ thường gặp khi sử dụng thuốc, cần báo với bác sĩ về tình trạng này để đảm bảo an toàn.

Thành phần của Warfarin 5

  • Warfarin natri: 5mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của Warfarin 5

  • Công dụng của các thành phần có trong Warfarin 5:
    • Điều trị ngắn hạn: Huyết khối tĩnh mạch và nghẽn mạch phi cấp tính, lúc bắt đầu điều trị phối hợp với phối hợp với heparin.
    • Phòng huyết khối cho người bệnh phải bất động kéo dài sau phẫu thuật.
    • Nhồi máu cơ tim cấp: Phòng huyết khối tĩnh mạch, phẫu thuật và hỗ trợ điều trị tiêu cục huyết khối.
    • Phòng bệnh dài hạn: Người bệnh huyết khối tĩnh mạch và nghẽn mạch phổi tái phát. Bệnh tim có nguy cơ nghẽn mạch như rung thất, thay van tim, người bệnh thiếu máu cục bộ thoáng qua, nghẽn mạch não. Bệnh mạch vành (cơn đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim).

Chống chỉ định của Warfarin 5

  • Người bệnh không chịu hợp tác tốt (không tuân thủ các chỉ định của thầy thuốc).
  • Huyết áp cao ác tính.
  • Rối loạn cầm máu nặng, bệnh gan nặng, xơ gan, chứng phân mỡ.
  • Suy thận nặng.
  • U, loét đường tiêu hóa hoặc đường niệu sinh dục (dễ làm chảy máu).
  • Có chấn thương cấp hoặc mới phẫu thuật ở hệ thần kinh trung ương.
  • Tuy nhiên, một số người bệnh nếu cần vẫn được dùng thuốc để điều trị, nhưng phải thật thận trọng.

Liều dùng - Cách dùng Warfarin 5

  • Cách dùng: 
    • Thuốc được dùng theo đường uống.
    • Uống nguyên viên, không nhai, nghiền làm giảm tác dụng của thuốc.
  • Liều dùng: 
    • Liều đầu tiên thông thường 5 – 10 mg/ngày trong 2 ngày đầu, sau đó điều chỉnh dựa vào kết quả INR.
    • Người cao tuổi thường dùng liều ban đầu thấp.
    • Khi cần chống đông nhanh thì dùng heparin trong những ngày đầu tiên (tiêm tĩnh mạch hoặc dưới da).
    • Việc điều trị bằng warfarin có thể hoặc đồng thời với heparin, hoặc bắt đầu sau heparin.
    • Liều duy trì: Phần lớn người bệnh được duy trì với liều 2 – 10 mg/ngày. Thời gian điều trị phụ thuộc vào từng người. Thông thường, liệu pháp chống đông phải kéo dài khi nguy cơ tắc mạch đã qua.
    • Pham vi dao động của INR được khuyến cáo:
    • INR = 2,0 – 3,0: Phòng huyết khối – nghẽn mạch cho người bệnh nội hoặc ngoại khoa có nguy cơ cao; điều trị huyết khối tĩnh mạch gần và nghẽn mạch phổi, phòng nghẽn mạch toàn thân ở người bệnh rung nhĩ, bệnh van tim, đặt van tim sinh học hoặc nhồi máu cơ tim cấp.
    • INR = 3,0 – 4,5: Phòng nghẽn mạch ở người đặt van tim cơ học hoặc ở người nghẽn mạch toàn thân tái phát.
    • Giám sát PT/INR định kỳ: PT/INR phải được xác định trước khi điều trị. Trong 2 tuần đầu, xác định hàng ngày hoặc 2 đến 3 lần mỗi tuần. Sau đó, hàng tháng ở bệnh nhân đã được cân bằng hoặc 1/2 tháng một lần, nếu thấy cần.

Lưu ý khi sử dụng Warfarin 5

  • Lưu ý chung: 
    • Thận trọng với người suy thận, phụ nữ có thai và cho con bú.
    • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng thuốc.
    • Để thuốc xa tầm tay của trẻ em.

Tác dụng phụ của Warfarin 5

  • Thường gặp, ADR > 1/100:
    • Chảy máu.
  • Ít gặp, 1/1 000 < ADR < 1/100:
    • Tiêu hóa: Ỉa chảy.
    • Da: Ban đỏ.
    • Bộ phận khác: Rụng tóc.
  • Hiếm gặp, ADR < 1/1 000:
    • Tuần hoàn: Viêm mạch.
    • Da: Hoại tử khu trú, có thế liên quan đế thiếu hụt bấm sinh protein C hoặc S.
    • Gan: Tổn thương.

Sử dụng thuốc Warfarin 5 ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Sử dụng Warfarin 5 với người lái xe và vận hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác của Warfarin 5

  • Phải rất thận trọng khi dùng các thuốc chống đông máu đường uống, phối hợp với các thuốc khác.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần SPM.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Giá của Warfarin 5 SPM hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ