Vardelena Herabiopharm - Thuốc điều trị rối loạn cương dương của Hera

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-11-05 22:16:01

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-30155-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Vardenafil
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 1 vỉ x 4 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Công ty đăng ký:
Quốc gia đăng ký:
Hàm lượng:
10mg
Tiêu chuẩn:

Video

Vardelena Herabiopharm là thuốc gì?

  • Vardelena Herabiopharm là thuốc điều trị rối loạn cương dương hiệu quả của Hera. Vardelena Herabiopharm điều trị rối loạn cương dương ở nam giới trưởng thành, giúp kích thích tình dục, duy trì trạng thái cương cứng của dương vật trong một thời gian nhất định, giúp nam giới đạt được khoái cảm về mặt tình dục.

Thành phần của thuốc Vardelena Herabiopharm

  • Vardenafil 10mg.

  • Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế

  • Viên nén phân tán trong miệng.

Công dụng - chỉ định của thuốc Vardelena Herabiopharm

  • Điều trị rối loạn cương dương ở nam giới trưởng thành. Rối loạn cương dương là khái niệm dùng để chỉ tình trạng không có khả năng đạt được sự cương cứng phù hợp hoặc duy trì trạng thái cương cứng trong một khoảng thời gian để đạt được khoái cảm về mặt tình dục.

  • Để sử dụng Vardelena có hiệu quả nhất, cần có yêu cầu về kích thích tình dục..

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Vardelena Herabiopharm

  • Liều dùng:

    • Liều tối đa cho viên nén phân tán trong miệng Vardelena 10 mg là 10 mg/ngày.

    • Sử dụng ở nam giới trưởng thành: Viên nén phân tán trong miệng Vardelena 10 mg cần được uống xấp xỉ 25 đến 60 phút trước khi có hoạt động tình dục.

    • Người già trên 65 tuổi: Không cần thiết điều chỉnh liều ở người già trên 65 tuổi. Tuy nhiên, việc tăng lên liều tối đa 20 mg cũng nên được cân nhắc thận trọng phụ thuộc vào khả năng dung nạp của mỗi người.

    • Bệnh nhân suy gan:

      • Viên nén phân tán trong miệng Vardelena 10 mg không chỉ định như là liều khởi đầu cho bệnh nhân suy gan nhẹ (Child-Pugh A).

      • Những bệnh nhân suy gan nhẹ nên bắt đầu với liều 5 mg.

      • Liều khuyến cáo tối đa ở bệnh nhân suy gan vừa (Child-Pugh B) là 10 mg Viên nén phân tán trong miệng Vardelena không sử dụng cho bệnh nhân suy gan vừa (Child-Pugh B) và nặng (Child-Pugh C).

    • Bệnh nhân suy thận:

      • Không cần điều chỉnh liều ở những bệnh nhân suy thận vừa.

      • Ở những bệnh nhân suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin < 30ml/phút), liều khởi đầu khuyến cáo là 5 mg (tham khảo sản phẩm Levitra (viên nén bao phim Vardenafil 5mg của công ty Bayer Pharma AG)).

      • Viên nén phân tán trong miệng Vardelena 10 mg không dùng cho bệnh nhân suy thận giai đoạn cuối.

  • Cách dùng:

    • Dùng đường uống.

Chống chỉ định của thuốc Vardelena Herabiopharm

  • Người bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.

  • Suy gan nặng (Child-Pugh C)

  • Suy thận giai đoạn cuối cần tiến hành lọc thận.

  • Huyết áp thấp (< 90/50 mmHg)

  • Tiền sử về đột quỵ hoặc nhồi máu cơ tim (trong vòng ít nhất 6 tháng)

  • Đau thắt ngực không ổn định, và

  • Rối loạn thoái biến võng mạc di truyền đã biết như viêm võng mạc sắc tố.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng Vardelena Herabiopharm

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Thận trọng khi dùng sản phẩm cho phụ nữ có thai và đang trong thời gian nuôi con bằng sữa mẹ. 

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Vardelena Herabiopharm

  • Thường gặp:

    • Thần kinh: Đau đầu.

  • Thường gặp:

    • Thần kinh: Chóng mặt

    • Mạch máu: Nóng đột ngột

    • Trung thất, ngực và đường hô hấp: Nghẹt mũi

    • Dạ dày, ruột: Khó tiêu i

  • Ít gặp:

    • Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng: Viêm màng kết

    • Hệ miễn dịch: Quá mẫn cảm, phù nề và phù mạch

    • Tâm thần: Rối loạn giấc ngủ

    • Thần kinh: Buồn ngủ, dị cảm và loạn thính lực

    • Mắt: Cản trở tầm nhìn, biến dạng màu sắc khi nhìn, đau mắt và khó chịu ở mắt, chứng sợ ánh sáng, xung huyết ở mắt

    • Tai và tiền đình: Ù tai

    • Tim mạch: Đánh trống ngực, tim đập nhanh

    • Trung thất, ngực và đường hô hấp: Khó thở, nghẽn xoang

    • Dạ dày, ruột: Trào ngược dạ dày-thực quản, iêm dạ dày, đau dạ dày-ruột và bụng, tiêu chảy, nôn, buồn nôn, khô miệng

    • Gan, ống mật: Tăng enzym transaminase

    • Da và tổ chức dưới da: Ban đỏ, ngứa

    • Cơ xương khớp và mô liên kết

    • Hệ sinh sản và ngực: Tăng cương dương

    • Toàn thân: Mệt mỏi.

  • Hiếm gặp:

    • Hệ miễn dịch: Phản ứng dị ứng

    • Tâm thần: Lo lắng

    • Thần kinh: Ngất xỉu, co giật, chứng quên

    • Mắt: Tăng áp lực trong mắt, tăng tiết nước mắt

    • Tim mạch: Nhồi máu cơ tim, nhịp nhanh thất, đau thắt ngực

    • Mạch máu: Tăng/hạ huyết áp

    • Trung thất, ngực và đường hô hấp: Chảy máu cam

    • Gan, ống mật: Tăng men GGT

    • Da và tổ chức dưới da: Nhạy cảm với ánh sáng

    • Hệ sinh sản và ngực: Cương cứng kéo dài

    • Toàn thân: Đau ngực

  • Chưa biết tần suất:

    • Mắt: Kém trong khả năng nhìn, teo thị thần kinh hậu cần trái (NAION)

    • Tai và tiền đình: Bị điếc đột ngột

    • Tiết niệu: Huyết niệu

    • Hệ sinh sản và ngực: Xuất huyết ở dương vật

  • Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ không mong muốn khi sử dụng.

Tương tác của thuốc Vardelena Herabiopharm

  • Vardenafil làm tăng tác dụng hạ huyết áp của các Nitrat hữu cơ và các thuốc ức chế Alpha gây hạ huyết áp nghiêm trọng.

  • Dùng cùng lúc với các thuốc ức chế Cytochrom P450 isoenzym CYP 3A4 như Erythromycin, Ketoconazol, Itraconazol và các thuốc ức chế protease như Ritonavir, Indinavir làm giảm độ thanh thải của Vardenafil như vậy làm tăng nồng độ trong máu cũng như làm tăng tác dụng phụ.

  • Cimetidin (liều 400mg, 2 lần một ngày) khi dùng cùng lúc với Vardenafil (20mg) không ảnh hưởng gì đến sinh khả dụng của thuốc.

  • Không có sự tương tác dược động học giữa Vardenafil với các thuốc: Glyburide, Warfarin, Digoxin, Maalox và Ranitidine.

Quên liều và cách xử trí

  • Dủng ngay khi nhớ. Không dùng quá gần liều kế tiếp.

  • Không dùng gấp đôi để bù liều đã quên.

Quá liều và cách xử trí

  • Không dùng quá liều quy định.

  • Nếu quá liều phải ngừng sử dụng và đến cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Nơi khô mát, tránh ánh nắng, nhiệt độ không quá 30 độ C.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 vỉ x 4 viên

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Xuất xứ

  • Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (HERA Biopharm Pharmaceutical Co.Ltd)

Sản phẩm tương tự

Giá Vardelena Herabiopharm là bao nhiêu?

  • Vardelena Herabiopharm hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Vardelena Herabiopharm ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Vardelena Herabiopharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

Vardelena Herabiopharm - Thuốc điều trị rối loạn cương dương của Hera hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB