Thyperopa Forte - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả của Hataphar

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-09-04 16:08:29

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-26833-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Methyldopa
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Quốc gia đăng ký:
Hàm lượng:
500mg
Tiêu chuẩn:

Video

Thyperopa Forte là thuốc gì?

  • Thyperopa Forte là thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả của Hataphar. Thyperopa Forte dùng trong trường hợp tăng huyết áp khi các thuốc khác không có hiệu quả, có thể dùng cho người mang thai, người suy thận, suy tim trái.

Thành phần của thuốc Thyperopa Forte

  • Methyldopa 500 mg

  • Tá dược vđ 1 viên

  • (Tá dược: Tinh bột sắn, crospovidon, microcrystalline cellulose, lactose, gelatin, natri lauryl sulfat, magnesi stearat, nipasol, nipagin, bột talc, titan dioxyd, PEG 6000, hydroxypropyl methylcellulose, quinolin yellow).

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim

Công dụng - chỉ định của thuốc Thyperopa Forte

  • Điều trị tăng huyết áp.

  • Các trường hợp tăng huyết áp khi dùng thuốc khác ít hoặc không có hiệu quả mà dùng methydopa liều nhỏ vẫn có hiệu quả, tương đối an toàn và dung nạp tốt, có thể dùng được cho người suy thận, người mang thai, suy tim trái ( vì giảm thể tích tâm thất trái). 

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Thyperopa Forte

  • Liều dùng:

    • Người lớn:

      • Điều trị bắt đầu: Liều dùng bắt đầu thông thường của methyldopa là 250mg/lần, 2 đến 3 lần trong ngày, trong 48 giờ đầu. Sau đó liều này được điều chỉnh tùy theo đáp ứng của mỗi người bệnh. Để giảm thiểu tác dụng an thần, nên bắt đầu tăng liều vào buổi tối.

      • Điều trị duy trì: Liều dùng thông thường của methyldopa là 0,5 – 2 g/ngày, chia 2 – 4 lần. Liều hàng ngày tối đa được khuyến cáo là 38.

      • Nên dùng phối hợp thuốc lợi tiểu thiazid nếu không khởi đầu điều trị bằng thiazid hoặc nếu tác dụng làm giảm huyết áp không đạt với liều methyldopa 2g/ngày.

      • Methyldopa được bài tiết với số lượng lớn qua thận và những người bệnh suy thận có thể đáp ứng với liều nhỏ hơn. Ngất ở người cao tuổi có thể liên quan tới sự tăng nhạy cảm với thuốc hoặc tới xơ vữa động mạch tiến triển. Điều này có thể tránh được bằng dùng liều thấp hơn.

    • Người cao tuổi: Liều ban đầu 250mg/mỗi ngày, liều có thể tăng dần. Liều tối đa 2g/ngày.

    • Trẻ em: Liều bắt đầu là 10mg/kg thể trọng/ngày, chia làm 2 – 4 lần. Liều tối đa là 65mg/kg hoặc 3g/ngày.

  • Cách dùng:

    • Dùng đường uống

Chống chỉ định của thuốc Thyperopa Forte

  • Chống chỉ định cho người bệnh bị mẫn cảm với bất kì thành phần nào có trong thuốc.

  • Bệnh gan đang hoạt động như viêm gan cấp và xơ gan đang tiến triển.

  • Rối loạn chức năng gan liên quan đến điều trị bằng methyldopa trước đây.

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • U tế bào ưa crôm.

  • Người đang dùng thuốc ức chế MAO.

  • Người bị trầm cảm.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Thyperopa Forte

  • Tiền sử bệnh gan hoặc rối loạn chức năng gan từ trước; bệnh Parkinson; trầm cảm tâm thần; rối loạn chuyển hóa porphyrin; xơ vữa động mạch não.

  • Bệnh nhân suy thận nặng: Methyldopa được bài tiết với số lượng lớn qua thận và những người bệnh suy thận có thể đáp ứng với liều nhỏ hơn.

  • Ngất ở người cao tuổi có thể liên quan tới sự tăng nhạy cảm với thuốc hoặc tới xơ vữa động mạch tiến triển. Điều này có thể tránh được bằng dùng liều thấp hơn.

  • Khi điều trị bằng methyldopa kéo dài, 10- 20% số người bệnh có phản ứng Coombs dương tính. Trường hợp này trong một số hiếm trường hợp có thể kết hợp với thiếu máu tan huyết, và khi đó có thể dẫn tới biến chứng chết người.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Cần cân nhắc khi sử dụng cho phụ nữ đang mang thai và trong thời gian cho con bú, tốt nhất không nên sử dụng.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

Tác dụng phụ

  • Thường gặp, ADR > 1/100

    • Toàn thân: Nhức đầu, chóng mặt, sốt.

    • Tuần hoàn: Hạ huyết áp tư thế, hạ huyết áp khi đứng, phù.

    • Thần kinh trung ương: An thần. Nội tiết: Giảm tình dục. Tiêu hóa: Khô miệng, buồn nôn, nôn, ỉa chảy.

    • Hô hấp: Ngạt mũi.

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

    • Toàn thân: Suy nhược.

    • Thần kinh: Giảm sự nhạy bén trí tuệ, dị cảm.

    • Tâm thần: Ác mộng, trầm cảm.

  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000

    • Máu: Suy tủy xương, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, thiếu máu tán huyết, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.

    • Tuần hoàn: Chậm nhịp tim, làm trầm trọng thêm đau thắt ngực, suy tim, hội chứng suy nút xoang.

    • Thần kinh trung ương: Liệt mặt, cử động dạng múa vờn không tự chủ, hội chứng thiểu năng tuần hoàn não, triệu chứng giống Parkinson.

    • Nội tiết: Vô kinh, to vú đàn ông, tiết sữa.

    • Tiêu hóa: Viêm đại tràng, viêm tuyến nước bọt, lưỡi đen, đầy hơi, viêm tụy.

    • Da: Ngoại ban, hoại tử biểu bì nhiễm độc.

    • Gan: Vàng da, viêm gan, hoại tử vi thể từng vùng.

    • Cơ xương: Đau khớp có hoặc không sưng khớp, đau cơ.

    • Khác: Viêm cơ tim, viêm màng ngoài tim, bệnh giống lupus ban đỏ.

Tương tác thuốc Thyperopa Forte

  • Thuốc chữa tăng huyết áp khác: Có thể làm tăng tác dụng hạ huyết áp, tăng các phản ứng bất lợi hoặc phản ứng đặc ứng thuốc.

  • Thuốc gây mê: Phải giảm liều của thuốc gây mê; nếu hạ huyết áp trong khi gây mê có thể dùng thuốc co mạch.

  • Lithi: Làm tăng độc tính của lithi.

  • Thuốc ức chế monoamin oxidase (MAO): Vì gây hạ huyết áp quá mức.

  • Amphetamin, các thuốc kích thích thần kinh trung ương, thuốc chống trầm cảm 3 vòng: Vì gây đối kháng với tác dụng chữa tăng huyết áp và mất sự kiểm soát huyết áp.

  • Thuốc tạo huyết có sắt: Làm giảm nồng độ methyldopa trong huyết tương và làm giảm tác dụng chống tăng huyết áp của methyldopa.

  • Thuốc tránh thai uống: Vì làm tăng nguy cơ tổn thương mạch máu và gây khó kiểm soát huyết áp.

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu quên liều quá lâu thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp theo, không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Nơi khô mát, tránh ánh nắng, nhiệt độ không quá 30 độ C.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  •  Hộp 10 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Công ty CP Dược phẩm Hà tây (Hataphar)

Sản phẩm tương tự

Giá Thyperopa Forte là bao nhiêu?

  • Thyperopa Forte hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Thyperopa Forte ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Thyperopa Forte bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

Thyperopa Forte - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả của Hataphar hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ