Thyperopa 250mg Hataphar - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả

1,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-12-30 10:54:38

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-26154-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Methyldopa
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây - Hataphar
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
250mg
Tiêu chuẩn:

Video

Thyperopa 250mg Hataphar là sản phẩm gì?

  • Thyperopa 250mg Hataphar là thuốc được chỉ định điều trị tăng huyết áp hiệu quả, với thành phần chính Methyldopa có tác dụng giúp người bệnh kiểm soát và ổn định lượng huyết áp hiệu quả. Thyperopa 250mg Hataphar được sản xuất bởi Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây – Hataphar.

Thông tin cơ bản của Thyperopa 250mg Hataphar

  • Tên sản phẩm: Thyperopa 250mg Hataphar
  • Số đăng ký: VD-26154-17
  • Công ty đăng ký: Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây - Hataphar
  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Dạng bào chế: Viên uống
  • Hạn sử dụng: 36 tháng.
  • Quy cách: Hộp 10 vỉ x 10 viên

Thành phần của Thyperopa 250mg Hataphar 

  • Methyldopa 250mg

Công dụng - Chỉ định của Thyperopa 250mg Hataphar

  • Tăng huyết áp.

Liều dùng của Thyperopa 250mg Hataphar 

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống
  • Liều dùng:
    • Người lớn:
      • Ðiều trị bắt đầu: Liều dùng bắt đầu thông thường của methyldopa là 250 mg, 2 đến 3 lần trong ngày, trong 48 giờ đầu. Sau đó liều này được điều chỉnh tùy theo đáp ứng của mỗi người bệnh. Ðể giảm thiểu tác dụng an thần, nên bắt đầu tăng liều vào buổi tối.
      • Ðiều trị duy trì: Liều dùng thông thường của methyldopa là 0,5 – 2 g/ngày, chia 2 – 4 lần. Liều hàng ngày tối đa được khuyến cáo là 3 g.
      • Nên dùng phối hợp thuốc lợi niệu thiazid nếu không khởi đầu điều trị bằng thiazid hoặc nếu tác dụng làm giảm huyết áp không đạt với liều methyldopa 2 g/ngày.
      • Methyldopa được bài tiết với số lượng lớn qua thận và những người bệnh suy thận có thể đáp ứng với liều nhỏ hơn. Ngất ở người cao tuổi có thể liên quan tới sự tăng nhạy cảm với thuốc hoặc tới xơ vữa động mạch tiến triển. Ðiều này có thể tránh được bằng dùng liều thấp hơn.
    • Người cao tuổi:
      • Liều ban đầu 125 mg/ lần, uống 2 lần/ ngày, liều có thể tăng dần. Liều tối đa 2g/ngày.
    • Trẻ em:
      • Liều bắt đầu là 10 mg/kg thể trọng/ngày, chia làm 2 – 4 lần. Liều tối đa là 65 mg/kg hoặc 3 g/ngày.
  •  Quên liều:
    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
  • Quá liều:
    • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định của Thyperopa 250mg Hataphar 

  • Bệnh gan đang hoạt động như viêm gan cấp và xơ gan đang tiến triển.
  • Rối loạn chức năng gan liên quan đến điều trị bằng methyldopa trước đây.
  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • U tế bào ưa crôm.
  • Người đang dùng thuốc ức chế MAO.

Lưu ý khi sử dụng Thyperopa 250mg Hataphar 

  • Thuốc có thành phần tá dược lactose, không nên dùng thuốc cho bệnh nhân không dung nạp lactose, chứng thiếu hụt men Lapp lactase hoặc rối loạn hấp thu glucose-galactose.
  • Methyldopa cần được sử dụng thận trọng trong các trường hợp sau:
  • Tiền sử bệnh gan hoặc rối loạn chức năng gan từ trước; bệnh Parkinson; trầm cảm tâm thần; rối loạn chuyển hóa porphyrin; xơ vữa động mạch não.
  • Bệnh nhân suy thận nặng: Methyldopa được bài tiết với số lượng lớn qua thận và những người bệnh suy thận có thể đáp ứng với liều nhỏ hơn.
  • Ngất ở người cao tuổi có thể liên quan tới sự tăng nhạy cảm với thuốc hoặc tới xơ vữa động mạch tiến triển. Điều này có thể tránh được bằng dùng liều thấp hơn.
  • Khi điều trị bằng methyldopa kéo dài, 10- 20% số người bệnh có phản ứng Coombs dương tính. Trường hợp này trong một số hiếm trường hợp có thể kết hợp với thiếu máu tan huyết, và khi đó có thể dẫn tới biến chứng chết người.
  • Tiền sử thiếu máu tan huyết: Nếu thiếu máu tan huyết xây ra với phản ứng Coomb dương tính (phản ứng này thường xảy ra sau 6 – 12 tháng điều trị), nguyên nhân có thể là do methyldopa. Nếu thiếu máu tan huyết liên quan đến methyldopa thì không nên tiếp tục dùng thuốc.
  • Tác dụng an thần có thể xảy ra ở lúc bắt đầu dùng thuốc hoặc khi tăng liều, nhưng tác dụng không mong muốn này sẽ hết khi thực hiện điều trị duy trì.
  • Methyldopa có thể gây buồn ngủ hay tác dụng không mong muốn đến thần kinh trung ương (chóng mặt, nhức đầu, an thần…) nên không sử dụng cho đối tượng này.
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Tác dụng phụ Thyperopa 250mg Hataphar          

  • Thường gặp, ADR > 1/100
    • Toàn thân: Nhức đầu, chóng mặt, sốt.
    • Tuần hoàn: Hạ huyết áp tư thế, hạ huyết áp khi đứng, phù.
    • Thần kinh trung ương: An thần.
    • Nội tiết: Giảm tình dục.
    • Tiêu hóa: Khô miệng, buồn nôn, nôn, ỉa chảy.
    • Hô hấp: Ngạt mũi.
  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
    • Toàn thân: Suy nhược.
    • Thần kinh: Giảm sự nhạy bén trí tuệ, dị cảm.
    • Tâm thần: Ác mộng, trầm cảm.
  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000
    • Máu: Suy tủy xương, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan huyết, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
    • Tuần hoàn: Chậm nhịp tim, làm trầm trọng thêm đau thắt ngực, suy tim, hội chứng suy nút xoang.
    • Thần kinh trung ương: Liệt mặt, cử động dạng múa vờn không tự chủ, hội chứng thiểu năng tuần hoàn não, triệu chứng giống Parkinson.
    • Nội tiết: Vô kinh, to vú đàn ông, tiết sữa.
    • Tiêu hóa: Viêm đại tràng, viêm tuyến nước bọt, lưỡi đen, đầy hơi, viêm tụy.
    • Da: Ngoại ban, hoại tử biểu bì nhiễm độc.
    • Gan: Vàng da, viêm gan, hoại tử vi thể từng vùng.
    • Cơ xương: Ðau khớp có hoặc không sưng khớp, đau cơ.
    • Khác: Viêm cơ tim, viêm màng ngoài tim, bệnh giống lupus ban đỏ.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Nên thận trọng khi methyldopa được dùng đồng thời với các thuốc sau:
    • Thuốc chữa tăng huyết áp khác: Có thể làm tăng tác dụng hạ huyết áp, tăng các phản ứng bất lợi hoặc phản ứng đặc ứng thuốc.
    • Thuốc gây mê: Phải giảm liều của thuốc gây mê; nếu hạ huyết áp trong khi gây mê có thể dùng thuốc co mạch.
    • Lithi: Làm tăng độc tính của lithi.
    • Thuốc ức chế monoamin oxidase (MAO): Vì gây hạ huyết áp quá mức.
    • Amphetamin, các thuốc kích thích thần kinh trung ương, thuốc chống trầm cảm 3 vòng: Vì gây đối kháng với tác dụng chữa tăng huyết áp và mất sự kiểm soát huyết áp.
    • Thuốc tạo huyết có sắt: Làm giảm nồng độ methyldopa trong huyết tương và làm giảm tác dụng chống tăng huyết áp của methyldopa.
    • Thuốc tránh thai uống: Vì làm tăng nguy cơ tổn thương mạch máu và gây khó kiểm soát huyết áp.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Thyperopa 250mg Hataphar là bao nhiêu?

  • Thyperopa 250mg Hataphar hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá

Mua Thyperopa 250mg Hataphar ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Thyperopa 250mg Hataphar tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng :
  • Mua hàng trên website : https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline : Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”


Câu hỏi thường gặp

Thyperopa 250mg Hataphar - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB