Tenamyd-Cefotaxime 1000

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-06-14 23:30:51

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-19444-13
Hoạt chất:
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; hộp 10 lọ
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
1000mg
Tiêu chuẩn:
USP 30

Video

Tenamyd-Cefotaxime 1000 là thuốc gì?

  • Tenamyd-Cefotaxime 1000 là kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ 3, nổi bật với phổ tác dụng rộng và hiệu lực cao trên các vi khuẩn Gram âm. Thuốc hoạt động bằng cách ức chế quá trình tổng hợp thành tế bào vi khuẩn, khiến vi khuẩn bị suy yếu và phân giải. Tenamyd-Cefotaxime thường được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn nặng như nhiễm khuẩn huyết, nhiễm trùng da – mô mềm, xương khớp và các trường hợp nhiễm khuẩn toàn thân. Thuốc được sử dụng theo đường tiêm bắp hoặc tiêm truyền tĩnh mạch. Trước khi dùng, thuốc bột cần được pha loãng hoàn toàn bằng nước cất pha tiêm để đảm bảo hiệu quả và an toàn trong điều trị.

Thông tin cơ bản 

  • Tên sản phẩm: Tenamyd-Cefotaxime 1000
  • Số đăng ký:  VD-19444-13
  • Công ty đăng ký: Tenamyd
  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Dạng bào chế: Dạng bột pha tiêm
  • Hạn sử dụng: 36 tháng
  • Quy cách: Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml

Thành phần của Tenamyd-Cefotaxime 1000                     

  • Cefotaxim (ở dạng Cefotaxim sodium) : 1g

Công dụng - Chỉ định của Tenamyd-Cefotaxime 1000                         

  • Công dụng:
    • Cefotaxime là cephalosporin thế hệ thứ 3, đây là một loại kháng sinh có phổ tác dụng rộng.
    • Cefotaxime có tác dụng diệt khuẩn thông qua quá trình gắn kết, làm bất hoạt các protetin Peniciliin trên màng của thành tế bào vi khuẩn từ đó làm suy yếu thành tế bào của vi khuẩn và làm phân giải tế bào vi khuẩn.
  • Chỉ định:
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, bệnh lậu cầu.
    • Ngăn ngừa các nhiễm khuẩn sau khi phẫu thuật.
    • Nhiễm khuẩn ổ bụng, sản khoa và phụ khoa.
    • Nhiễm khuẩn mô mềm, da.
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới.
    • Các bệnh nhiễm khuẩn nặng và nghiêm trọng như nhiễm khuẩn xương khớp, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não trừ Listeria monocytogenes.

Cách dùng của Tenamyd-Cefotaxime 1000                         

  • Được dùng bằng đường tiêm

Liều dùng của Tenamyd-Cefotaxime 1000                         

  • Người lớn:
    • Nhiễm khuẩn không gây biến chứng dùng 1 g/12 giờ, tiêm IM hay IV.
    • Nhiễm khuẩn nặng, nguy kịch, viêm màng não dùng 2 g/6 – 8 giờ, tiêm IM hay IV.
    • Lậu không biến chứng dùng liều duy nhất 1 g, tiêm IM.
    • Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật dùng 1 g, tiêm 30 phút trước mổ.
  • Trẻ em:
    • Trẻ em từ 2 tháng trở lên đến dưới 12 tuổi dùng 50 mg – 150 mg/kg/ngày và chia làm 3 – 4 lần, nên tiêm IM hay IV.
    • Trẻ sơ sinh hơn 7 ngày dùng 75 – 150 mg/kg/ngày và chia làm 3 lần, tiêm IV.
    • Trẻ sinh thiếu tháng  và trẻ sơ sinh dưới 7 ngày dùng 50 mg/kg/ngày và chia làm 2 lần, tiêm IV.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Xử trí khi quá liều

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định   

  • Không dùng cho người mẫn cảm với thành phần nào của sản phẩm

Lưu ý khi sử dụng Tenamyd-Cefotaxime 1000                         

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
  • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.
  • Người lái xe: Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng lái xe và vận hành máy móc nặng, do có thể gây ra cảm giác chóng mặt, mất điều hòa,..
  • Người già: Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ khi sử dụng liều lượng cho người trên 65 tuổi.
  • Trẻ em: Để xa tầm tay trẻ em
  • Một số đối tượng khác: Lưu ý khi sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần của sản phẩm.

Tác dụng phụ của Tenamyd-Cefotaxime 1000                         

  • Tiêu chảy
  • Viêm tắc tĩnh mạch tại vị trí tiêm, đau tại chỗ tiêm, phản ứng viêm chỗ tiêm bắp.
  • Báo ngay cho bác sĩ các phản ứng phụ gặp phải để có biện pháp xử trí kịp thời.

Tương tác của Tenamyd-Cefotaxime 1000                         

  • Tương tác có thể làm giảm hiệu quả của sản phẩm hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời với các loại thuốc khác.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc.”

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/


Câu hỏi thường gặp

Giá của Tenamyd-Cefotaxime 1000 hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ