Telzid 40/12.5 - Thuốc điều trị tăng huyết áp và làm ổn định huyết áp

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-09-04 15:54:32

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-23592-15
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Telmisartan 40 mg; Hydrochlorothiazid 12,5 mg
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 6 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Quốc gia đăng ký:
Hàm lượng:
Tiêu chuẩn:

Video

Telzid 40/12.5 là thuốc gì?

  • Telzid 40/12.5 là thuốc điều trị tăng huyết áp và làm ổn định huyết áp hiệu quả. Telzid 40/12.5 còn dùng để điều trị tăng huyết áp vô căn, người sử dụng đơn lẻ telmisartan hay hydrochlorothiazid phối hợp hai hoạt chất trên mà không có hiệu quả, người khó kiểm soát huyết áp, có huyết áp không ổn định.

Thành phần của thuốc Telzid 40/12.5

  • Telmisartan 40 mg; 

  • Hydrochlorothiazid 12,5 mg

  • Tá dược vđ

Dạng bào chế

  • Viên nén

Công dụng - chỉ định của thuốc Telzid 40/12.5

  • Điều trị tăng huyết áp vô căn.

  • Bệnh nhân không hoàn toàn kiểm soát được huyết áp nếu chỉ dùng telmisartan hoặc hydrochlorothiazid đơn lẻ.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Telzid 40/12.5

  • Liều dùng:

    • Uống 1 viên/ ngày

  • Cách dùng:

    • Dùng đường uống

Chống chỉ định của thuốc Telzid 40/12.5

  • Chống chỉ định cho người bệnh bị mẫn cảm với bất kì thành phần nào có trong thuốc.

  • Phụ nữ có thai

  • Thời kỳ cho con bú

  • Những rối loạn gây ứ mật và tắc nghẽn đường mật

  • Suy gan nặng

  • Suy thận nặng (tốc độ thanh thải creatinin < 30ml/phút)

  • Hạ kali huyết, tăng canxi huyết không đáp ứng với điều trị.

  • Chống chỉ định phối hợp thuốc với aliskiren trên bệnh nhân đái tháo đường và suy giảm chức năng thận.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Telzid 40/12.5

  • Chưa có thông tin lâm sàng về việc sử dụng thuốc cho trẻ em và bệnh nhân dưới 18 tuổi. Vì vậy, nên thận trọng trước khi dùng với lứa tuổi này.

  • Thuốc có thể gây chóng mặt, mắt nhìn mờ nên tuyệt đối lưu ý với những người có đặc thù công việc là lái xe, chạy máy móc.

  • Với các thuốc hết hạn sử dụng hoặc xuất hiện các biểu hiện lạ trên thuốc như mốc, đổi màu thuốc, chảy nước thì không nên sử dụng tiếp.

  • Tránh để thuốc ở những nơi có ánh nắng trực tiếp chiếu vào hoặc nơi có độ ẩm

  • Không để thuốc gần nơi trẻ em chơi đùa, tránh trường hợp trẻ em có thể nghịch và vô tình uống phải.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Cần cân nhắc khi sử dụng cho phụ nữ đang mang thai và trong thời gian cho con bú, tốt nhất không nên sử dụng.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

Tác dụng phụ

  • Ít gặp:

    • Toàn thân: Mệt mỏi, đau đầu, chóng mặt, phù chân tay, tiết nhiều mồ hôi.

    • Thần kinh trung ương: Tình trạng kích động.

    • Tiêu hóa: Khô miệng, buồn nôn, đau bụng, trào ngược acid, khó tiêu, đầy hơi, chán ăn, ỉa chảy.

    • Tiết niệu: Giảm chức năng thận, tăng creatinin và nitrogen ure huyết (BUN), nhiễm khuẩn đường tiết niệu

    • Hô hấp: Viêm họng, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (ho, sung huyết hoặc đau tai, sốt xung huyết mũi, chảy nước mũi, hắt hơi, đau họng).

    • Xương – khớp: Đau lưng, đau và co thắt cơ

    • Chuyển hóa: Tăng kali huyết

  • Hiếm gặp:

    • Toàn thân: phù mạch.

    • Mắt: Rối loạn thị giác.

    • Tim mạch: Nhịp tim nhanh, giảm huyết áp hoặc ngất, thường gặp ở người bị giảm thể tích máu hoặc giảm muối, điều trị bằng thuốc lợi tiểu, đặc biệt trong tư thế đứng.

    • Tiêu hóa: chảy máu dạ dày – ruột.

    • Da: Ban, mề đay, ngứa

    • Gan: Tăng enzym gan.

    • Máu: Giảm hemoglobin, giảm bạch cầu trung tính.

    • Chuyển hóa: Tăng acid uric huyết, tăng cholesterol huyết.

Tương tác thuốc Telzid 40/12.5

  • Với các thuốc chống tăng huyết áp khác: Tác động hạ huyết áp của thuốc có thể tăng thêm khi dùng kèm với các thuốc chống tăng huyết áp khác. Không được dùng phối hợp aliskiren với thuốc ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (Clcr < 60 ml/phút).

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu quên liều quá lâu thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp theo, không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Nơi khô mát, tránh ánh nắng, nhiệt độ không quá 30 độ C.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  •  Hộp 6 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm MEDISUN

Sản phẩm tương tự

Giá Telzid 40/12.5 là bao nhiêu?

  • Telzid 40/12.5 hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Telzid 40/12.5 ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Telzid 40/12.5 bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

Telzid 40/12.5 - Thuốc điều trị tăng huyết áp và làm ổn định huyết áp hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ